OM VƯƠNG QUỐC ÔMAN
‘Umān (ar)
8 vùng / minţaqah (ar)
Danh sách nguồn: IGN 1992 cập nhật BET 1996; PCGN 1991
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
Hệ thống Latinh hóa: BGN/PCGN 1956
OM-DA*
|
Ad Dākhilīyah
|
OM-BA*
|
AI Bāţinah
|
OM-JA*
|
AI Janūbīyah [Zufār]
|
OM-WU*
|
AI Wusţá
|
OM-SH*
|
Ash Sharqīyah
|
OM-ZA*
|
Az Zāhirah
|
OM-MA*
|
Masqaţ
|
OM-MU*
|
Musandam
|
PA CỘNG HÒA PANAMA
Panamá (es)
9 tỉnh / provincia (es)
1 lãnh thổ đặc biệt (en) / territorio especial (es)
Danh sách nguồn: IGN 1989
Mã nguồn: EUROPLATE + Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự chữ Tây Ban Nha: a-c, ch, d-l, II, m-n, ñ, o-z
9 tỉnh / provincia (es)
PA-1
|
Bocas del Toro
|
PA-4
|
Chiriquí
|
PA-2
|
Coclé
|
PA-3
|
Colón
|
PA-5
|
Darién
|
PA-6
|
Herrera
|
PA-7
|
Los Santos
|
PA-8
|
Panamá
|
PA-9
|
Veraguas
|
1 lãnh thổ đặc biệt / territorio especial (es)
PA-0* Comarca de San Blas
PE CỘNG HÒA PÊRU
Perú (ay); Perú (es); Perú (qu)
1 tỉnh hiến định/ provincia constitucional (es)
24 tỉnh / departamento (es)
Danh sách nguồn: Instituto de Investigación Tecnológica Industrial y de Normas Técnicas (ITINTEC), 31/07/1987; IGN 1989
Mã nguồn: Instituto de Investigación Tecnológica Industrial y de Normas Técnicas (ITINTEC), 31/07/1987
1 tỉnh hiến định / provincia constitucional (es)
PE-CAL El Callao
24 tỉnh / departamento (es)
PE-AMA
|
Amazonas
|
PE-ANC
|
Ancash
|
PE-APU
|
Apurímac
|
PE-ARE
|
Arequipa
|
PE-AYA
|
Ayacucho
|
PE-CAJ
|
Cajamarca
|
PE-CUS
|
Cuzco [Cusco]
|
PE-HUV
|
Huancavelica
|
PE-HUC
|
Huánuco
|
PE-ICA
|
lca
|
PE-JUN
|
Junín
|
PE-LAL
|
La Libertad
|
PE-LAM
|
Lambayeque
|
PE-LIM
|
Lima
|
PE-LOR
|
Loreto
|
PE-MDD
|
Madre de Dios
|
PE-MOQ
|
Moquegua
|
PE-PAS
|
Pasco
|
PE-PIU
|
Piura
|
PE-PUN
|
Puno
|
PE-SAM
|
San Martín
|
PE-TAC
|
Tacna
|
PE-TUM
|
Tumbes
|
PE-UCA
|
Ucayali
|
PF PÔLINÊXIA THUỘC PHÁP
Phân chia thành 5 vùng, mà không liên quan đến tiêu chuẩn này. Nó được đưa vào phân vùng lãnh thổ của Pháp
PG PAPUA NIU GHINÊ
Papuaniugini (ho); Papuaniugini (-)
1 quận
19 tỉnh
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1992
Mã nguồn: Chính phủ của Papua niu Ghinê + UNCTAD/FALPRO
1 quận
PG-NCD Quận thủ đô của quốc gia (cảng Moresby)
19 tỉnh
PG-CPM
|
Trung tâm
|
PG-CPK
|
Chimbu
|
PG-EBR
|
Đông New Britain
|
PG-ESW
|
Đông Sepik
|
PG-EHG
|
Đông Highlands
|
PG-EPW
|
Enga
|
PG-GPK
|
Gulf
|
PG-MPM
|
Madang
|
PG-MRL
|
Manus
|
PG-MBA
|
Milne Bay
|
PG-MPL
|
Morobe
|
PG-NIK
|
New Ireland
|
PG-NSA
|
Bắc Solomons (Bougainville)
|
PG-NPP
|
Phía Bắc
|
PG-SAN
|
Sandaun (West Sepik)
|
PG-SHM
|
Phía Nam Highlands
|
PG-WBK
|
Tây New Britain
|
PG-WPD
|
Phía Tây
|
PG-WHM
|
Western Highlands
|
PH CỘNG HÒA PHILIPPIN
Pilipinas (tl)
16 vùng
79 tỉnh
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1992; Bộ Nội vụ và chính quyền địa phương Philippin 2000
Code sources: Bộ Nội vụ và chính quyền địa phương Philippin , 2000; Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)
16 vùng
|
14*
|
Vùng tự trị ở Mindanao Hồi giáo (ARMM)
|
05
|
Bicol
|
02
|
Cagayan Valley
|
13
|
Caraga
|
03
|
Miền trung Luzon
|
12
|
Miền trung Mindanao
|
07
|
Miền trung Visayas
|
15
|
Vùng hành chính Cordillera (CAR)
|
08
|
Đông Visayas
|
01
|
llocos
|
00*
|
Vùng thủ đô (Manila)
|
10
|
Bắc Mindanao
|
11
|
Nam Mindanao
|
04
|
Nam Tagalog
|
09
|
Tây Mindanao
|
06
|
Tây Visayas
|
79 tỉnh
PH-ABR*
|
Abra
|
15
|
PH-AGN*
|
Agusan del Norte
|
13
|
PH-AGS*
|
Agusan del Sur
|
13
|
PH-AKL*
|
Aklan
|
06
|
PH-ALB*
|
Albay
|
05
|
PH-ANT*
|
Antique
|
06
|
PH-APA*
|
Apayao
|
15
|
PH-AUR*
|
Aurora
|
04
|
PH-BAS*
|
Basilan
|
09
|
PH-BAN*
|
Bataan
|
03
|
PH-BTN*
|
Batanes
|
02
|
PH-BTG*
|
Batangas
|
04
|
PH-BEN*
|
Benguet
|
15
|
PH-BIL*
|
Biliran
|
08
|
PH-BOH*
|
Bohol
|
07
|
PH-BUK*
|
Bukidnon
|
10
|
PH-BUL*
|
Bulacan
|
03
|
PH-CAG*
|
Cagayan
|
02
|
PH-CAN*
|
Bắc Camarines
|
05
|
PH-CAS*
|
Nam Camarines
|
05
|
PH-CAM*
|
Camiguin
|
10
|
PH-CAP*
|
Capiz
|
06
|
PH-CAT*
|
Catanduanes
|
05
|
PH-CAV*
|
Cavite
|
04
|
PH-CEB*
|
Cebu
|
07
|
PH-COM*
|
Compostela Valley
|
11
|
PH-DAV*
|
Bắc Davao
|
11
|
PH-DAS*
|
Nam Davao
|
11
|
PH-DAO*
|
Đông Davao
|
11
|
PH-EAS*
|
Đông Samar
|
08
|
PH-GUI*
|
Guimaras
|
06
|
PH-IFU*
|
lfugao
|
15
|
PH-ILN*
|
Bắc llocos
|
01
|
PH-ILS*
|
Nam llocos
|
01
|
PH-ILI*
|
lloilo
|
06
|
PH-ISA*
|
Isabela
|
02
|
PH-KAL*
|
Kalinga
|
15
|
PH-LUN*
|
La Union
|
01
|
PH-LAG*
|
Laguna
|
04
|
PH-LAN*
|
Bắc Lanao
|
12
|
PH-LAS*
|
Nam Lanao
|
14
|
PH-LEY*
|
Leyte
|
08
|
PH-MAG*
|
Maguindanao
|
14
|
PH-MAD*
|
Marinduque
|
04
|
PH-MAS*
|
Masbate
|
05
|
PH-MDC*
|
Tây Mindoro
|
04
|
PH-MDR*
|
Đông Mindoro
|
04
|
PH-MSC*
|
Tây Misamis
|
10
|
PH-MSR*
|
Đông Misamis
|
10
|
PH-MOU*
|
Mountain Province
|
15
|
PH-NEC*
|
Tây Negros
|
06
|
PH-NER*
|
Đông Negros
|
07
|
PH-NCO*
|
Bắc Cotabato
|
12
|
PH-NSA*
|
Bắc Samar
|
08
|
PH-NUE*
|
Nueva Ecija
|
03
|
PH-NUV*
|
Nueva Vizcaya
|
02
|
PH-PLW*
|
Palawan
|
04
|
PH-PAM*
|
Pampanga
|
|
03
|
PH-PAN*
|
Pangasinan
|
|
01
|
PH-QUE*
|
Quezon
|
|
04
|
PH-QUI*
|
Quirino
|
|
02
|
PH-RIZ*
|
Rizal
|
|
04
|
PH-ROM*
|
Romblon
|
|
04
|
PH-SAR*
|
Sarangani
|
|
11
|
PH-SIG*
|
Siquijor
|
|
07
|
PH-SOR*
|
Sorsogon
|
|
05
|
PH-SCO*
|
Bắc Cotabato
|
|
11
|
PH-SLE*
|
Bắc Leyte
|
|
08
|
PH-SUK*
|
Sultan Kudarat
|
|
12
|
PH-SLU*
|
Sulu
|
|
14
|
PH-SUN*
|
Bắc Surigao
|
|
13
|
PH-SUR*
|
Nam Surigao
|
|
13
|
PH-TAR*
|
Tarlac
|
|
03
|
PH-TAW*
|
Tawi-Tawi
|
|
14
|
PH-WSA*
|
Tây Samar
|
|
08
|
PH-ZMB*
|
Zambales
|
|
03
|
PH-ZAN*
|
Bắc Zamboanga
|
|
09
|
PH-ZAS*
|
Nam Zamboanga
|
|
09
|
PH-ZSI*
|
Zamboanga Sibuguey [Zamboanga Sibugay]
|
|
09
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |