TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007



tải về 3.14 Mb.
trang18/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   28

MM LIÊN BANG MIANMA

Myanma (my)

7 phân khu hành chính

7 bang


Danh sách nguồn: Chính phủ Liên bang Mianma, thông báo 5/89, 18-6-1989

Mã nguồn: Hải quan Mianma, 06-1-1991



7 phân khu hành chính

MM-07 Ayeyarwady

MM-02 Bago

MM-03 Magway

MM-04 Mandalay

MM-01 Sagaing

MM-05 Tanintharyi

MM-06 Yangon



7 bang

MM-14 Chin

MM-11 Kachin

MM-12 Kayah

MM-13 Kayin

MM-15 Mon

MM-16 Rakhine

MM-17 Shan



MN MÔNG C

Mongol (mn)

1 thành phố thủ đô / hot (mn)

21 tỉnh / aymag (mn)

Danh sách nguồn: Trung tâm tiêu chuẩn hóa và đo lường quốc gia Mông Cổ (MNISM),09-09-1995; IGN 1992 cập nhật BET, 1996

Mã nguồn: Trung tâm tiêu chuẩn hóa và đo lường quốc gia Mông Cổ (MNISM), 1995-09-09

Hệ thống La tinh hóa: Mông Cổ BGN/PCGN 1964

1 thành phố thủ đô / hot (mn)

MN-1 Ulaanbaatar



21 tỉnh / aymag (mn)

MN-073 Arhangay

MN-069 Bayanhongor

MN-071 Bayan-Ölgiy

MN-067 Bulgan

MN-037 Darhan uul

MN-061 Dornod

MN-063 Dornogovĭ

MN-059 Dundgovĭ

MN-057 Dzavhan

MN-065 Govĭ-Altay

MN-064 Govĭ-Sümber

MN-039 Hentiy

MN-043 Hovd

MN-041 Hövsgöl

MN-053 Ömnögovĭ

MN-035 Orhon

MN-055 Övörhangay

MN-049 Selenge

MN-051 Sühbaatar

MN-047 Töv

MN-046 Uvs



MO ĐẶC KHU HÀNH CHÍNH MACAO CỦA TRUNG QUỐC

Macao (pt); Aomen (zh)

Phân vùng thành 2 quận, distrito (pt), không liên quan tới tiêu chuẩn này. Nó thuộc phân vùng lãnh thổ của Trung Quốc (CN-92)

MP CỘNG ĐỒNG QUẦN ĐẢO BẮC MARIANNA

Northern Mariana Islands (en)

Không có báo cáo về việc phân vùng lãnh thổ. Nó thuộc phân vùng lãnh thổ của Hoa Kỳ (US- MP)

MQ MÁCTANHNIC

Martinique (fr)

Phân vùng thành 4 quận, không liên quan tới tiêu chuẩn này. Được đưa vào phân vùng lãnh thổ của Pháp (FR-MQ)

MR CỘNG HÒA HỒI GIÁO MÔRITANI

Mūrītāniyā (ar)

1 quận/ manteqa (ar)

12 vùng / wilaya (ar)

Danh sách nguồn: IGN 1986 cập nhật BET 1993

Mã nguồn: FIPS 10-4 (các số vùng chính thức trước đây) + IATA (đối với quận)

Hệ thống La tinh hóa: IGN 1967 và các tên quy ước

1 quận / manteqa (ar)

MR-NKC Nouakchott



12 vùng / wilaya (ar)

MR-07

Adrar

MR-03

Assaba

MR-05

Brakna

MR-08

Dakhlet Nouâdhibou

MR-04

Gorgol

MR-10

Guidimaka

MR-01

Hodh ech Chargui

MR-02

Hodh el Gharbi

MR-12

Inchiri

MR-09

Tagant

MR-11

Tiris Zemmour

MR-06

Trarza

MS MÔNGXƠRÁT

Phân vùng thành 3 giáo xứ, không liên quan tới tiêu chuẩn này



MT CỘNG HÒA MANTA

68 hội đồng địa phương / kunsilli lokali (mt)

Danh sách nguồn: Thông tin từ đại sứ quán của Manta ở Pari “Luật Hội đồng địa phương” được thông qua ngày 03-06-1993 (hành động số XV - 1993), cập nhật 21-12-1999 (hành động số XXI - 1999); http://www.gov.mt

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)



MT-01*

Attard

MT-02*

Balzan

MT-03*

Birgu

MT-04*

Birkirkara

MT-05*

Biżebbuġa

MT-06*

Bormla

MT-07*

Dingli

MT-08*

Fgura

MT-09*

Floriana

MT-10*

Fontana

MT-11*

Gudja

MT-12*

Gżira

MT-13*

Għajnsielem

MT-14*

Għarb

MT-15*

Għargħur

MT-16*

Għasri

MT-17*

Għaxaq

MT-18*

Ħamrun

MT-19*

Iklin

MT-20*

Isla

MT-21*

Kalkara

MT-22*

Kerċem

MT-23*

Kirkop

MT-24*

Lija

MT-25*

Luqa

MT-26*

Marsa

MT-27*

Marsaskala

MT-28*

Marsaxlokk

MT-29*

Mdina

MT-30*

Mellieħa

MT-31*

Mġarr

MT-32*

Mosta

MT-33*

Mqabba

MT-34*

Msida

MT-35*

Mtarfa

MT-36*

Munxar

MT-37*

Nadur

MT-38*

Naxxar

MT-39*

Paola

MT-40*

Pembroke

MT-41*

Pietà

MT-42*

Qala

MT-43*

Qormi

MT-44*

Qrendi

MT-45*

Rabat Għawdex(mt

MT-46*

Rabat Malta

MT-47*

Safi

MT-48*

San Ġiljan (mt)

MT-49*

San Ġwann (mt)

MT-50*

San Lawrenz (mt)

MT-51*

San Pawl il-Baħar (mt

MT-52*

Sannat

MT-53*

Santa Luċija (mt)

MT-54*

Santa Venera

MT-55*

Siġġiewi

MT-56*

Sliema

MT-57*

Swieqi

MT-58*

Ta’ Xbiex

MT-59*

Tarxien

MT-60*

Valletta

MT-61*

Xagħra

MT-62*

Xewkija

MT-63*

Xgħajra

MT-64*

Żabbar

MT-65*

Żebbuġ Għawdex (mt)

MT-66*

Żebbuġ Malta

MT-67*

Żejtun

MT-68*

Żurrieq

MU CỘNG HÒA MÔRIXƠ

5 thành phố

9 quận

3 vùng phụ thuộc



Danh sách nguồn: IGN 1990 cập nhật BET 1996

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)



5 thành phố

MU-BR* Beau Bassin-Rose Hill

MU-CU* Curepipe

MU-PU* Port Louis

MU-QB* Quatre Bornes

MU-VP* Vacoas-Phoenix



9 quận

MU-BL* Sông Black

MU-FL* Flacq

MU-GP* Cảng lớn

MU-MO* Moka

MU-PA* Pamplemousses

MU-PW* Plaines Wilhems

MU-PL* Cảng Louis

MU-RR* Rivière du Rempart

MU-SA* Savanne



3 vùng phụ thuộc

MU-AG* Quần Đảo Agalega

MU-CC* Cargados Carajos Shoals

MU-RO* Đảo Rodrigues



MV CỘNG HÒA MANĐIVƠ

Dhivehi Raajje (dv)

1 thủ đô

19 quận đảo hành chính

Danh sách nguồn: IGN 1992; PCGN 1992

Mã nguồn: FIPS 10-4 + IATA (đối với thủ đô)

Hệ thống La tinh hóa: Manđivơ BGN/PCGN 1988

1 thủ đô

MV-MLE Male



19 quận đo hành chính

MV-02 Alif

MV-20 Baa

MV-17 Dhaalu

MV-14 Faafu

MV-27 Gaaf Alif

MV-28 Gaafu Dhaalu

MV-29 Gnaviyani

MV-07 Haa Alif

MV-23 Haa Dhaalu

MV-26 Kaafu

MV-05 Laamu

MV-03 Lhaviyani

MV-12 Meemu

MV-25 Noonu

MV-13 Raa

MV-01 Seenu

MV-24 Shaviyani

MV-08 Thaa

MV-04 Vaavu



MW CỘNG HÒA MALAUY

Malaŵi (ny)

3 vùng

27 quận


Danh sách nguồn: IGN 1990; cập nhật BET 2000 (Thông tin từ lãnh sự quán Pháp ở Lilongwe)

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)



3 vùng

C* Trung tâm

N* Phía Bắc

S* Phía Nam



27 quận

MW-BA* Balaka S

MW-BL* Blantyre S

MW-CK* Chikwawa S

MW-CR* Chiradzulu S

MW-CT* Chitipa N

MW-DE* Dedza C

MW-DO* Dowa C

MW-KR* Karonga N

MW-KS* Kasungu C

MW-LK* Likoma Island N

MW-LI* Lilongwe C

MW-MH* Machinga S

MW-MG* Mangochi S

MW-MC* Mchinji C

MW-MU* Mulanje S

MW-MW* Mwanza S

MW-MZ* Mzimba N

MW-NB* Nkhata Bay N

MW-NK* Nkhotakota C

MW-NS* Nsanje S

MW-NU* Ntcheu C

MW-NI* Ntchisi C

MW-PH* Phalombe S

MW-RU* Rumphi N

MW-SA* Salima C

MW-TH* Thyolo S

MW-ZO* Zomba S



MX LIÊN BANG THỐNG NHẤT MÊHICÔ

México (es)

1 quận liên bang / distrito federal (es)

31 bang / estado (es)

Danh sách nguồn : FIPS 10-4; IGN 1989 cập nhật BET 1996

Mã nguồn: UNCTAD/FALPRO + Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự tiếng Tây ban nha: a-c, ch, d-l, II, m-n, ñ, o-z

1 quận liên bang / distrito federal (es)

MX-DIF* Distrito Federal



31 bang / estado (es)

MX-AGU

Aguascalientes

MX-BCN

Baja California

MX-BCS

Baja California Sur

MX-CAM

Campeche

MX-CHP

Chiapas

MX-CHH

Chihuahua

MX-COA

Coahuila

MX-COL

Colima

MX-DUR

Durango

MX-GUA

Guanajuato

MX-GRO

Guerrero

MX-HID

Hidalgo

MX-JAL

Jalisco

MX-MEX

México

MX-MIC

Michoacán

MX-MOR

Morelos

MX-NAY

Nayarit

MX-NLE

Nuevo León

MX-OAX

Oaxaca

MX-PUE

Puebla

MX-QUE

Querétaro

MX-ROO

Quintana Roo

MX-SLP

San Luis Potosí

MX-SIN

Sinaloa

MX-SON

Sonora

MX-TAB

Tabasco

MX-TAM

Tamaulipas

MX-TLA

Tlaxcala

MX-VER

Veracruz

MX-YUC

Yucatán

MX-ZAC

Zacatecas

MY MALAIXIA

Malaysia (ms)

3 lãnh thổ liên bang / wilayah persekutuan (ms)

13 bang / negeri (ms)

Danh sách nguồn: Từ điển Dữ liệu Sektor Awam: Từ điển Dữ liệu (dữ liệu Generik) phiên bản 1.0 (19-05-2003)

Mã nguồn: Đơn vị quy hoạch Hiện đại hóa và quản lý hành chính Malaixia (MAMPU), Nội Các Malaxia (19-05-2003)



3 lãnh thổ liên bang / wilayah persekutuan (ms)

MY-14 Wilayah Persekutuan Kuala Lumpur

MY-15 Wilayah Persekutuan Labuan

MY-16 Wilayah Persekutuan Putrajaya



13 bang / negeri (ms)

MY-01

Johor

MY-02

Kedah

MY-03

Kelantan

MY-04

Melaka

MY-05

Negeri Sembilan

MY-06

Pahang

MY-08

Perak

MY-09

Perlis

MY-07

Pulau Pinang

MY-12

Sabah

MY-13

Sarawak

MY-10

Selangor

MY-11

Terengganu

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương