GD GRÊNAĐA
6 giáo xứ
1 vùng phụ thuộc
Danh sách nguồn: IGN 1989; FIPS 10-4; Statoids 2005
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
6 giáo xứ
GD-01* Saint Andrew
GD-02* Saint David
GD-03* Saint George
GD-04* Saint John
GD-05* Saint Mark
GD-06* Saint Patrick
1 vùng phụ thuộc
GD-10* Southern Grenadine Islands
GE GRUZIA
Sak'art'velo (ka)
2 cộng hòa tự trị / avtonomiuri respublika (ka)
1 thành phố/ 'alak'i (ka)
9 vùng / mkhare (ka)
Danh sách nguồn: Quốc hội Georgia
http://www.parliament.ge/index.php?lang_id=ENG&sec_id=819; 15/4/2002; cập nhật PCGN 10/2002.
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)
Hệ thống La tinh hóa: BGN/PCGN 1981 Hệ thống La tinh hóa của Georgian
2 cộng hòa tự trị / avtonomiuri respublika (ka)
GE-AB* Abkhazia
GE-AJ* Ajaria
1 thành phố / k’alak’i (ka)
GE-TB* Tbilisi
9 vùng / mkhare (ka)
GE-GU* Guria
GE-IM* lmeret’i
GE-KA* Kakhet'i
GE-KK* K'vemo K'art’li
GE-MM* Mts’khet'a-Mt'ianet’i
GE-RL* Racha-Lech'khumi-K'vemo Svanet’i
GE-SZ* Samegrelo-Zemo Svanet’i
GE-SJ* Samts'khe-Javakhet’i
GE-SK* Shida K'art'li
GF GUYANNA THUỘC PHÁP
Phân vùng thành 2 huyện mà không liên quan tới tiêu chuẩn này. Nó thuộc vùng lãnh thổ của Pháp (FR-GF)
GG GUENSÂY
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo
GH CỘNG HÒA GANA
10 vùng
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1990
Mã nguồn: Trích dẫn từ EUROPLATE + ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
GH-AH
|
Ashanti
|
GH-BA
|
Brong-Ahafo
|
GH-CP
|
Miền Trung
|
GH-EP
|
Phía Đông
|
GH-AA
|
Greater Accra
|
GH-NP
|
Phía Bắc
|
GH-UE*
|
Trên phía Đông
|
GH-UW*
|
Trên phía Tây
|
GH-TV
|
Volta
|
GH-WP
|
Phía Tây
|
GI GIBRANTA
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo
GL GRINLEN
Grønland (da); Kalaallit Nunaat (iu)
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo
GM CỘNG HÒA GĂMBIA
1 thành phố
5 phân khu
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1990
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
1 thành phố
GM-B* Banjul
5 phân khu
GM-M* Central River
GM-L* Lower River
GM-N* North Bank
GM-U* Upper River
GM-W* Phía tây
GN CỘNG HÒA GHINÊ
7 phân khu hành chính có toàn quyền
1 vùng đặc biệt
33 tỉnh
Danh sách nguồn: Bản đồ chính thức; BET 2001
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)
7 phân khu hành chính có toàn quyền
B*
|
Boké, Gouvernorat de
|
|
F*
|
Faranah, Gouvernorat de
|
|
K*
|
Kankan, Gouvernorat de
|
|
D*
|
Kindia, Gouvernorat de
|
|
L*
|
Labé, Gouvernorat de
|
|
M*
|
Mamou, Gouvernorat de
|
|
N*
|
Nzérékoré, Gouvernorat de
|
|
1 vùng đặc biệt
|
|
GN-C*
|
Conakry
|
|
33 tỉnh
|
|
|
GN-BE*
|
Beyla
|
N
|
GN-BF*
|
Boffa
|
B
|
GN-BK*
|
Boké
|
B
|
GN-CO*
|
Coyah
|
D
|
GN-DB*
|
Dabola
|
F
|
GN-DL*
|
Dalaba
|
M
|
GN-DI*
|
Dinguiraye
|
F
|
GN-DU*
|
Dubréka
|
D
|
GN-FA*
|
Faranah
|
F
|
GN-FO*
|
Forécariah
|
D
|
GN-FR*
|
Fria
|
B
|
GN-GA*
|
Gaoual
|
B
|
GN-GU*
|
Guékédou
|
N
|
GN-KA*
|
Kankan
|
K
|
GN-KE*
|
Kérouané
|
K
|
GN-KD*
|
Kindia
|
D
|
GN-KS*
|
Kissidougou
|
F
|
GN-KB*
|
Koubia
|
L
|
GN-KN*
|
Koundara
|
B
|
GN-KO*
|
Kouroussa
|
K
|
GN-LA*
|
Labé
|
L
|
GN-LE*
|
Lélouma
|
L
|
GN-LO*
|
Lola
|
N
|
GN-MC*
|
Macenta
|
N
|
GN-ML*
|
Mali
|
L
|
GN-MM*
|
Mamou
|
M
|
GN-MD*
|
Mandiana
|
K
|
GN-NZ*
|
Nzérékoré
|
N
|
GN-PI*
|
Pita
|
M
|
GN-SI*
|
Siguiri
|
K
|
GN-TE*
|
Télimélé
|
D
|
GN-TO*
|
Tougué
|
L
|
GN-YO*
|
Yomou
|
N
|
GP GUAĐỜ LÚP
Phân vùng thành 3 huyện mà không liên quan tới tiêu chuẩn này. Nó thuộc vùng lãnh thổ của Pháp (FR-GP)
GQ CỘNG HÒA GHINÊ XÍCH ĐẠO
Guinea Ecuatorial (es);
2 vùng / región (es)
7 tỉnh / provincia (es)
Danh sách nguồn: IGN 1990
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
2 vùng / región (es)
C* Región Continental Région Continentale
I* Región Insular Région Insulaire
7 tỉnh / provincia (es)
GQ-AN*
|
Annobón
|
I
|
GQ-BN*
|
Bioko Norte
|
I
|
GQ-BS*
|
Bioko Sur
|
I
|
GQ-CS*
|
Centro Sur
|
C
|
GQ-KN*
|
Kie-Ntem
|
C
|
GQ-LI*
|
Litoral
|
C
|
GQ-WN*
|
Wele-Nzás
|
C
|
GR CỘNG HÒA HY LẠP
Ellás/Elláda (el)
13 khu vực hành chính
51 tỉnh/ nomos (el)
1 khu tự quản
Danh sách nguồn: Tổ chức tiêu chuẩn hóa Hellenic (ELOT), 08/04/1997
Mã nguồn: Tổ chức tiêu chuẩn hóa Hellenic (ELOT), 08/04/1997
Hệ thống la tinh hóa: ELOT 743 (1982)
13 khu vực hành chính
I
|
Anatoliki Makedonia kai Thraki
|
IX
|
Attiki
|
VII
|
Dytiki Ellada
|
III
|
Dytiki Makedonia
|
VI
|
lonioi Nisoi
|
IV
|
Ipeiros
|
II
|
Kentriki Makedonia
|
XIII
|
Kriti
|
XII
|
Notio Aigaio
|
X
|
Peloponnisos
|
VIII
|
Sterea Ellada
|
V
|
Thessalia
|
XI
|
Voreio Aigaio
|
51 tỉnh / nomos (el)
|
|
GR-13
|
Achaïa
|
VII
|
GR-01
|
Aitolia-Akarnania
|
VII
|
GR-11
|
Argolis
|
X
|
GR-12
|
Arkadia
|
X
|
GR-31
|
Arta
|
IV
|
GR-A1
|
Attiki
|
IX
|
GR-64
|
Chalkidiki
|
II
|
GR-94
|
Chania
|
XIII
|
GR-85
|
Chios
|
XI
|
GR-81
|
Dodekanisos
|
XII
|
GR-52
|
Drama
|
I
|
GR-71
|
Evros
|
I
|
GR-05
|
Evrytania
|
VIII
|
GR-04
|
Evvoia
|
VIII
|
GR-63
|
Florina
|
III
|
GR-07
|
Fokis
|
VIII
|
GR-06
|
Fthiotis
|
VIII
|
GR-51
|
Grevena
|
III
|
GR-14
|
lleia
|
VII
|
GR-53
|
Imathia
|
II
|
GR-33
|
loannina
|
IV
|
GR-91
|
Irakleion
|
XIII
|
GR-41
|
Karditsa
|
V
|
GR-56
|
Kastoria
|
III
|
GR-55
|
Kavalla
|
I
|
GR-23
|
Kefallinia
|
VI
|
GR-22
|
Kerkyra
|
VI
|
GR-57
|
Kilkis
|
II
|
GR-15
|
Korinthia
|
X
|
GR-58
|
Kozani
|
III
|
GR-82
|
Kyklades
|
XII
|
GR-16
|
Lakonia
|
X
|
GR-42
|
Larisa
|
V
|
GR-92
|
Lasithion
|
XIII
|
GR-24
|
Lefkas
|
VI
|
GR-83
|
Lesvos
|
XI
|
GR-43
|
Magnisia
|
V
|
GR-17
|
Messinia
|
X
|
GR-59
|
Pella
|
II
|
GR-61
|
Pieria
|
II
|
GR-34
|
Preveza
|
IV
|
GR-93
|
Rethymnon
|
XIII
|
GR-73
|
Rodopi
|
I
|
GR-84
|
Samos
|
XI
|
GR-62
|
Serrai
|
II
|
GR-32
|
Thesprotia
|
IV
|
GR-54
|
Thessaloniki
|
II
|
GR-44
|
Trikala
|
V
|
GR-03
|
Voiotia
|
VIII
|
GR-72
|
Xanthi
|
I
|
GR-21
|
Zakynthos
|
VI
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |