TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007



tải về 3.14 Mb.
trang9/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   28

1 vùng phụ thuộc

FR-CP Clipperton



8 cộng đồng lãnh thổ ngoài nước

FR-BL

Saint-Barthélemy (xem mục riêng dưới BL)

FR-MF

Saint-Martin (xem mục riêng dưới MF)

FR-NC

Nouvelle-Calédonie (xem mục riêng dưới NC)

FR-PF

Polynésie française (xem mục riêng dưới PF)

FR-PM

Saint-Pierre-et-Miquelon (xem mục riêng dưới PM)

FR-TF

Terres australes françaises (xem mục riêng dưới TF)

FR-WF

Wallis-et-Futuna (xem mục riêng dưới WF)

FR-YT

Mayotte (xem mục riêng dưới YT)

GA CỘNG HÒA GABÔNG

9 tỉnh


Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1986

Mã nguồn: EUROPLATE



GA-1

Estuaire

GA-2

Haut-Ogooué

GA-3

Moyen-Ogooué

GA-4

Ngounié

GA-5

Nyanga

GA-6

Ogooué-lvindo

GA-7

Ogooué-Lolo

GA-8

Ogooué-Maritime

GA-9

Woleu-Ntem

GB VƯƠNG QUỐC LIÊN HIỆP ANH VÀ BẮC AILEN

Nước Anh: 34 hạt 2 cấp được đánh dấu bằng chữ thập (†)

32 thị trấn thuộc London được đánh dấu bằng gạch song song (║)

36 đô thị được đánh dấu bằng 2 chữ thập (‡)

46 chính quyền nhất thể (ibao gồm 3 hạt 1 cấp)

1 hội đồng thành phố được đánh dấu bằng ký hiệu (¶)

Bắc Ailen: 26 khu vực hội đồng quận

Scotland: 32 khu vực hội đồng

Xứ Wales: 22 chính quyền nhất thể (mỗi vùng với các tên chính thức bằng tiếng Welsh)

Danh sách nguồn: “Tự điển địa dư đối với các khu vực thống kê được cải tổ lại và Chính quyền địa phương ở Vương Quốc Anh”, Văn phòng Thống kê quốc gia, Tháng 6, 1997; các hiệu chỉnh được thông báo bởi BSI , 27/11/2000

Mã nguồn : Tiêu chuẩn Anh BS 6879

Ghi chú: BS 6879 đưa ra tên thay thế dạng tiếng Welsh (cy) đối với chính quyền nhất thể Welsh (cùng với các yếu tố mã thay thế), khi tiêu chuẩn này không cho phép các mã sao chép nhận dạng vùng lãnh thổ như tên thay thế bằng tiếng Welsh và các yếu tố mã được thể hiện với mục chỉ là thông tin bằng dấu ngoặc đơn sau tên vùng lãnh thổ bằng tiếng Anh.



Nước /Tnh/ Công quốc

ENG

England

nước




NIR

Northern Ireland

tình




SCT

Scotland

nước




WLS

Wales [Cymru GB-CYM]

công quốc




Bao gồm đầy đủ







EAW

England and Wales







GBN

Great Britain







UKM

United Kingdom







Danh sách vùng lãnh thổ







GB-ABE

Aberdeen City

SCT

GB-ABD

Aberdeenshire

SCT

GB-ANS

Angus

SCT

GB-ANT

Antrim

NIR

GB-ARD

Ards

NIR

GB-AGB

Argyll and Bute

SCT

GB-ARM

Armagh

NIR

GB-BLA

Ballymena

NIR

GB-BLY

Ballymoney

NIR

GB-BNB

Banbridge

NIR

GB-BDG

Barking and Dagenham ║

ENG

GB-BNE

Barnet ║

ENG

GB-BNS

Barnsley‡

ENG

GB-BAS

Bath and North East Somerset

ENG

GB-BDF

Bedfordshire†

ENG

GB-BFS

Belfast

NIR

GB-BEX

Bexley ║

ENG

GB-BIR

Birmingham‡

ENG

GB-BBD

Blackburn with Darwen

ENG

GB-BPL

Blackpool

ENG

GB-BGW

Blaenau Gwent

WLS

GB-BOL

Bolton‡

ENG

GB-BMH

Bournemouth

ENG

GB-BRC

Bracknell Forest

ENG

GB-BRD

Bradford‡

ENG

GB-BEN

Brent ║

ENG

GB-BGE

Bridgend [Pen-y-bont ar Ogwr GB-POG]

WLS

GB-BNH

Brighton and Hove

ENG

GB-BST

Bristol, thành phố của

ENG

GB-BRY

Bromley ║

ENG

GB-BKM

Buckinghamshire†

ENG

GB-BUR

Bury‡

ENG

GB-CAY

Caerphilly [Caerffili GB-CAF]

WLS

GB-CLD

Calderdale‡

ENG

GB-CAM

Cambridgeshire†

ENG

GB-CMD

Camden ║

ENG

GB-CRF

Cardiff [Caerdydd GB-CRD]

WLS

GB-CMN

Carmarthenshire [Sir Gaerfyrddin GB-GFY]

WLS

GB-CKF

Carrickfergus

NIR

GB-CSR

Castlereagh

NIR

GB-CGN

Ceredigion [Sir Ceredigion]

WLS

GB-CHS

Cheshire†

ENG

GB-CLK

Clackmannanshire

SCT

GB-CLR

Coleraine

NIR

GB-CWY

Conwy

WLS

GB-CKT

Cookstown

NIR

GB-CON

Cornwall†

ENG

GB-COV

Coventry‡

ENG

GB-CGV

Craigavon

NIR

GB-CRY

Croydon ║

ENG

GB-CMA

Cumbria†

ENG

GB-DAL

Darlington

ENG

GB-DEN

Denbighshire [Sir Ddinbych GB-DDB]

WLS

GB-DER

Derby

ENG

GB-DBY

Derbyshire†

ENG

GB-DRY

Derry

NIR

GB-DEV

Devon†

ENG

GB-DNC

Doncaster‡

ENG

GB-DOR

Dorset†

ENG

GB-DOW

Down

NIR

GB-DUD

Dudley‡

ENG

GB-DGY

Dumfries and Galloway

SCT

GB-DND

Dundee (thành phố)

SCT

GB-DGN

Dungannon

NIR

GB-DUR

Durham†

ENG

GB-EAL

Ealing ║

ENG

GB-EAY

East Ayrshire

SCT

GB-EDU

East Dunbartonshire

SCT

GB-ELN

East Lothian

SCT

GB-ERW

East Renfrewshire

SCT

GB-ERY

East Riding of Yorkshire

ENG

GB-ESX

East Sussex†

ENG

GB-EDH

Edinburgh, thành phố của

SCT

GB-ELS

Eilean Siar

SCT

GB-ENF

Enfield ║

ENG

GB-ESS

Essex†

ENG

GB-FAL

Falkirk

SCT

GB-FER

Fermanagh

NIR

GB-FIF

Fife

SCT

GB-FLN

Flintshire [Sir y Fflint GB-FFL]

WLS

GB-GAT

Gateshead‡

ENG

GB-GLG

Glasgow (thành phố)

SCT

GB-GLS

Gloucestershire†

ENG

GB-GRE

Greenwich ║

ENG

GB-GWN

Gwynedd

WLS

GB-HCK

Hackney ║

ENG

GB-HAL

Halton

ENG

GB-HMF

Hammersmith and Fulham ║

ENG

GB-HAM

Hampshire†

ENG

GB-HRY

Haringey ║

ENG

GB-HRW

Harrow ║

ENG

GB-HPL

Hartlepool

ENG

GB-HAV

Havering ║

ENG

GB-HEF

Herefordshire, Hạt của

ENG

GB-HRT

Hertfordshire†

ENG

GB-HLD

Highland

SCT

GB-HIL

Hillingdon ║

ENG

GB-HNS

Hounslow ║

ENG

GB-IVC

Inverclyde

SCT

GB-AGY

Isle of Anglesey [Sir Ynys Môn GB-YNM]

WLS

GB-IOW

lsle of Wight

ENG

GB-IOS

Isles of Scilly

ENG

GB-ISL

Islington ║

ENG

GB-KEC

Kensington and Chelsea ║

ENG

GB-KEN

Kent†

ENG

GB-KHL

Kingston upon Hull, thành phố của

ENG

GB-KTT

Kingston upon Thames ║

ENG

GB-KIR

Kirklees‡

ENG

GB-KWL

Knowsley‡

ENG

GB-LBH

Lambeth ║

ENG

GB-LAN

Lancashire†

ENG

GB-LRN

Larne

NIR

GB-LDS

Leeds‡

ENG

GB-LCE

Leicester

ENG

GB-LEC

Leicestershire†

ENG

GB-LEW

Lewisham ║

ENG

GB-LMV

Limavady

NIR

GB-LIN

Lincolnshire†

ENG

GB-LSB

Lisburn

NIR

GB-LIV

Liverpool‡

ENG

GB-LND

London, thành phố của

ENG

GB-LUT

Luton

ENG

GB-MFT

Magherafelt

NIR

GB-MAN

Manchester‡

ENG

GB-MDW

Medway

ENG

GB-MTY

Merthyr Tydfil [Merthyr Tudful GB-MTU]

WLS

GB-MRT

Merton ║

ENG

GB-MDB

Middlesbrough

ENG

GB-MLN

Midlothian

SCT

GB-MIK

Milton Keynes

ENG

GB-MON

Monmouthshire [Sir Fynwy GB-FYN]

WLS

GB-MRY

Moray

SCT

GB-MYL

Moyle

NIR

GB-NTL

Neath Port Talbot [Castell-nedd Port Talbot GB-CTL]

WLS

GB-NET

Newcastle upon Tyne‡

ENG

GB-NWM

Newham ║

ENG

GB-NWP

Newport [Casnewydd GB-CNW]

WLS

GB-NYM

Newry and Mourne

NIR

GB-NTA

Newtownabbey

NIR

GB-NFK

Norfolk†

ENG

GB-NAY

North Ayrshire

SCT

GB-NDN

North Down

NIR

GB-NEL

North East Lincolnshire

ENG

GB-NLK

North Lanarkshire

SCT

GB-NLN

North Lincolnshire

ENG

GB-NSM

North Somerset

ENG

GB-NTY

North Tyneside‡

ENG

GB-NYK

North Yorkshire†

ENG

GB-NTH

Northamptonshire†

ENG

GB-NBL

Northumberland†

ENG

GB-NGM

Nottingham

ENG

GB-NTT

Nottinghamshire†

ENG

GB-OLD

Oldham‡

ENG

GB-OMH

Omagh

NIR

GB-ORK

Orkney Islands

SCT

GB-OXF

Oxfordshire†

ENG

GB-PEM

Pembrokeshire [Sir Benfro GB-BNF]

WLS

GB-PKN

Perth and Kinross

SCT

GB-PTE

Peterborough

ENG

GB-PLY

Plymouth

ENG

GB-POL

Poole

ENG

GB-POR

Portsmouth

ENG

GB-POW

Powys

WLS

GB-RDG

Reading

ENG

GB-RDB

Redbridge║

ENG

GB-RCC

Redcar and Cleveland

ENG

GB-RFW

Renfrewshire

SCT

GB-RCT

Rhondda, Cynon, Taff [Rhondda, Cynon,Taf]

WLS

GB-RIC

Richmond upon Thames║

ENG

GB-RCH

Rochdale‡

ENG

GB-ROT

Rotherham‡

ENG

GB-RUT

Rutland

ENG

GB-SLF

Salford‡

ENG

GB-SAW

Sandwell‡

ENG

GB-SCB

Scottish Borders

SCT

GB-SFT

Sefton‡

ENG

GB-SHF

Sheffield‡

ENG

GB-ZET

Shetland Islands

SCT

GB-SHR

Shropshire†

ENG

GB-SLG

Slough

ENG

GB-SOL

Solihull‡

ENG

GB-SOM

Somerset†

ENG

GB-SAY

South Ayrshire

SCT

GB-SGC

South Gloucestershire

ENG

GB-SLK

South Lanarkshire

SCT

GB-STY

South Tyneside‡

ENG

GB-STH

Southampton

ENG

GB-SOS

Southend-on-Sea

ENG

GB-SWK

Southwark ║

ENG

GB-SHN

St. Helens‡

ENG

GB-STS

Staffordshire†

ENG

GB-STG

Stirling

SCT

GB-SKP

Stockport‡

ENG

GB-STT

Stockton-on-Tees

ENG

GB-STE

Stoke-on-Trent

ENG

GB-STB

Strabane

NIR

GB-SFK

Suffolk†

ENG

GB-SND

Sunderland‡

ENG

GB-SRY

Surrey†

ENG

GB-STN

Sutton ║

ENG

GB-SWA

Swansea [Abertawe GB-ATA]

WLS

GB-SWD

Swindon

ENG

GB-TAM

Tameside‡

ENG

GB-TFW

Telford and Wrekin

ENG

GB-THR

Thurrock

ENG

GB-TOB

Torbay

ENG

GB-TOF

Torfaen [Tor-faen]

WLS

GB-TWH

Tower Hamlets ║

ENG

GB-TRF

Traftord‡

ENG

GB-VGL

Vale of Glamorgan, The [Bro Morgannwg GB-BMG]

WLS

GB-WKF

Wakefield‡

ENG

GB-WLL

Walsall‡

ENG

GB-WFT

Waltham Forest║

ENG

GB-WND

Wandsworth║

ENG

GB-WRT

Warrington

ENG

GB-WAR

Warwickshire†

ENG

GB-WBK

West Berkshire

ENG

GB-WDU

West Dunbartonshire

SCT

GB- WLN

West Lothian

SCT

GB-WSX

West Sussex†

ENG

GB-WSM

Westminster║

ENG

GB-WGN

Wigan‡

ENG

GB-WIL

Wiltshire†

ENG

GB-WNM

Windsor and Maidenhead

ENG

GB-WRL

Wirral‡

ENG

GB-WOK

Wokingham

ENG

GB-WLV

Wolverhampton‡

ENG

GB-WOR

Worcestershire†

ENG

GB-WRX

Wrexham [Wrecsam GB-WRC]

WLS

GB-YOR

York

ENG

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương