TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007



tải về 3.14 Mb.
trang7/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   28

DO CỘNG HÒA ĐÔMINICA

República Dominicana (es)

1 địa hạt / distrito (es)

31 tỉnh / provincia (es)

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1989; Listado de Códigos por Provincias, Municipios y Distritos Municipales del País 1995; Oficina Nacional de Estadistica; Statoids 2005

Mã nguồn: Listado de Códigos por Provincias, Municipios y Distritos Municipales del País 1995; Oficina Nacional de Estadistica



1 quận / distrito (es)

DO-01 Distrito Nacional (Santo Domingo)



31 tỉnh/ provincia (es)

DO-02

Azua

DO-03

Bahoruco

DO-04

Barahona

DO-05

Dajabón

DO-06

Duarte

DO-08

El Seybo [El Seibo]

DO-09

Espaillat

DO-30

Hato Mayor

DO-10

Independencia

DO-11

La Altagracia

DO-07

La Estrelleta (Elías Piña]

DO-12

La Romana

DO-13

La Vega

DO-14

María Trinidad Sánchez

DO-28

Monseñor Nouel

DO-15

Monte Cristi

DO-29

Monte Plata

DO-16

Pedernales

DO-17

Peravia

DO-18

Puerto Plata

DO-19

Salcedo

DO-20

Samaná

DO-21

San Cristóbal

DO-31

San José de Ocoa

DO-22

San Juan

DO-23

San Pedro de Macorís

DO-24

Sánchez Ramírez

DO-25

Santiago

DO-26

Santiago Rodríguez

DO-32*

Santo Domingo

DO-27

Valverde

DZ CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN ANGIÊRI

AI Jazā'ir (ar)

48 tỉnh / wilaya (ar)

Danh sách nguồn: Luật/Loi 84-09, 04/02/1984

Mã nguồn: EUROPLATE

Hệ thống La tinh hóa: Các tên quy ước chính thức



DZ-01

Adrar

DZ-44

Aïn Defla

DZ-46

Aïn Témouchent

DZ-16

Alger

DZ-23

Annaba

DZ-05

Batna

DZ-08

Béchar

DZ-06

Béjaïa

DZ-07

Biskra

DZ-09

Blida

DZ-34

Bordj Bou Arréridj

DZ-10

Bouira

DZ-35

Boumerdès

DZ-02

Chlef

DZ-25

Constantine

DZ-17

Djelfa

DZ-32

El Bayadh

DZ-39

El Oued

DZ-36

EITarf

DZ-47

Ghardaïa

DZ-24

Guelma

DZ-33

lllizi

DZ-18

Jijel

DZ-40

Khenchela

DZ-03

Laghouat

DZ-29

Mascara

DZ-26

Médéa

DZ-43

Mila

DZ-27

Mostaganem

DZ-28

Msila

DZ-45

Naama

DZ-31

Oran

DZ-30

Ouargla

DZ-04

Oum el Bouaghi

DZ-48

Relizane

DZ-20

Saïda

DZ-19

Sétif

DZ-22

Sidi Bel Abbès

DZ-21

Skikda

DZ-41

Souk Ahras

DZ-11

Tamanghasset

DZ-12

Tébessa

DZ-14

Tiaret

DZ-37

Tindouf

DZ-42

Tipaza

DZ-38

Tissemsilt

DZ-15

Tizi Ouzou

DZ-13

Tlemcen

EC CỘNG HÒA ÊCUAĐO

Ecuador(es)

22 tỉnh / provincia (es)

Danh sách nguồn: IGN 1989 cập nhật BET 1996; FIPS 10-4;

http://www.inec.gov.ec./interna.asp?idMenu=2 (2002-11-01)

Mã nguồn: EUROPLATE + ISO 3166/MA (*)



Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự tiếng tây ban nha: a-c, ch, d-l, II, m-n, ñ, o-z

EC-A

Azuay

EC-B

Bolívar

EC-F

Cañar

EC-C

Carchi

EC-H

Chimborazo

EC-X

Cotopaxi

EC-O

El Oro

EC-E

Esmeraldas

EC-W

Galápagos

EC-G

Guayas

EC-I

Imbabura

EC-L

Loja

EC-R

Los Ríos

EC-M

Manabí

EC-S

Morona-Santiago

EC-N

Napo

EC-D*

Orellana

EC-Y

Pastaza

EC-P

Pichincha

EC-U

Sucumbíos

EC-T

Tungurahua

EC-Z

Zamora-Chinchipe

EE CỘNG HÒA EXTÔNIA

Eesti (et)

15 hạt / maakond (et)

Danh sách nguồn: Trung tâm phân loại của Nhà nước Extônia, 02/11/1993; FIPS 10-4; BET 1995

Mã nguồn: Trung tâm phân loại của Nhà nước Extônia, 02/11/1993

Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự chữ Extônia: a-s, š, z, ž, t-v, õ, ä, ö, ü



EE-37

Harjumaa

EE-39

Hiiumaa

EE-44

Ida-Virumaa

EE-51

Järvamaa

EE-49

Jõgevamaa

EE-57

Läänemaa

EE-59

Lääne-Virumaa

EE-67

Pärnumaa

EE-65

Põlvamaa

EE-70

Raplamaa

EE-74

Saaremaa

EE-78

Tartumaa

EE-82

Valgamaa

EE-84

Viljandimaa

EE-86

Võrumaa

EG CỘNG HÒA Ả RẬP AI CẬP

Mişr (ar)

27 phân khu hành chính có toàn quyền / muh¸āfazah (ar)

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1990

Mã nguồn: EUROPLATE + Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Hệ thống La tinh hóa: BGN/PCGN 1956



EG-DK

Ad Daqahlīyah

EG-BA*

AI Bah¸r al Ah¸mar

EG-BH

AI Buh¸ayrah

EG-FYM

AI Fayyūm

EG-GH

AI Gharbīyah

EG-ALX

AI Iskandarīyah

EG-IS

AI Ismā’īlīyah

EG-GZ

AI Jīzah

EG-MNF

AI Minūfīyah

EG-MN

AI Minyā

EG-C

AI Qāhirah

EG-KB

AI Qalyūbīyah

EG-LX*

AI Uqşur

EG-WAD

AI Wādī al Jadīd

EG-SUZ

As Suways

EG-SHR

Ash Sharqīyah

EG-ASN

Aswān

EG-AST

Asyūţ

EG-BNS

Banī Suwayf

EG-PTS

Būr Sa'īd

EG-DT

Dumyāţ

EG-JS*

Janūb Sīnā'

EG-KFS

Kafr ash Shaykh

EG-MT

Maţrūh

EG-KN

Qinā

EG-SIN

Shamāl Sīnā'

EG-SHG

Sūhāj

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương