1 khu tự quản
GR-69 Agio Oros
GS NAM GIOOCGIA VÀ QUẦN ĐẢO SANDUÝCH PHÍA NAM
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo
GT CỘNG HÒA GOATÊMALA
Guatemala (es)
22 tỉnh / departamento (es)
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1989
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
GT-AV* Alta Verapaz
GT-BV* Baja Verapaz
GT-CM* Chimaltenango
GT-CQ* Chiquimula
GT-PR* El Progreso
GT-ES* Escuintla
GT-GU* Guatemala
GT-HU* Huehuetenango
GT-IZ* lzabal
GT-JA* Jalapa
GT-JU* Jutiapa
GT-PE* Petén
GT-QZ* Quetzaltenango
GT-QC* Quiché
GT-RE* Retalhuleu
GT-SA* Sacatepéquez
GT-SM* San Marcos
GT-SR* Santa Rosa
GT-SO* Sololá
GT-SU* Suchitepéquez
GT-TO* Totonicapán
GT-ZA* Zacapa
GU GUAM
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo. Nó cũng thuộc vùng lãnh thổ của Hoa Kỳ (US-GU)
GW CỘNG HÒA GHINÊ BITXAO
Guiné-Bissau (pt)
1 khu vực tự trị / sector autónomo (pt)
3 tỉnh / província (pt)
8 vùng / região (pt)
Danh sách nguồn: BET 1997 [Thông tin được lấy từ Recenseamento geral da população et habitação (1991)]
Mã nguồn: Ban Thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
1 khu tự trị / sector autónomo (pt)
GW-BS* Bissau
3 tỉnh/ província (pt)
L* Leste
N* Norte
S* Sul
8 vùng / região (pt)
GW-BA* Bafatá L
GW-BM* Biombo N
GW-BL* Bolama S
GW-CA* Cacheu N
GW-GA* Gabú L
GW-OI* Oio N
GW-QU* Quinara S
GW-TO* Tombali S
GY CỘNG HÒA GUYANA
10 vùng
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1989
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
GY-BA*
|
Barima-Waini
|
GY-CU*
|
Cuyuni-Mazaruni
|
GY-DE*
|
Demerara-Mahaica
|
GY-EB*
|
East Berbice-Corentyne
|
GY-ES*
|
Essequibo Islands-West Demerara
|
GY-MA*
|
Mahaica-Berbice
|
GY-PM*
|
Pomeroon-Supenaam
|
GY-PT*
|
Potaro-Siparuni
|
GY-UD*
|
Upper Demerara-Berbice
|
GY-UT*
|
Upper Takutu-Upper Essequibo
|
HK ĐẶC KHU HÀNH CHÍNH HONG KONG THUỘC TRUNG QUỐC
Hong Kong (en); Xianggang (zh)
Không có vùng lãnh thổ được báo cáo. Nó thuộc vùng lãnh thổ của Trung Quốc (CN-91)
HM ĐẢO HÓT VÀ QUẦN ĐẢO MÁC ĐÔNAN
Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ
HN CỘNG HÒA HÔNĐURÁT
Honduras (es)
18 tỉnh / departamento (es)
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1989
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
Ghi chú: Sắp xếp thứ tự theo tiếng Tây ban nha: a-c, ch, d-l, II, m-n, ñ, o-z
HN-AT*
|
Atlántida
|
HN-CH*
|
Choluteca
|
HN-CL*
|
Colón
|
HN-CM*
|
Comayagua
|
HN-CP*
|
Copán
|
HN-CR*
|
Cortés
|
HN-EP*
|
El Paraíso
|
HN-FM*
|
Francisco Morazán
|
HN-GD*
|
Gracias a Dios
|
HN-IN*
|
Intibucá
|
HN-IB*
|
Islas de la Bahía
|
HN-LP*
|
La Paz
|
HN-LE*
|
Lempira
|
HN-OC*
|
Ocotepeque
|
HN-OL*
|
Olancho
|
HN-SB*
|
Santa Bárbara
|
HN-VA*
|
Valle
|
HN-YO*
|
Yoro
|
HR CỘNG HÒA CRÔATIA
Hrvatska (hr)
1 thành phố / grad (hr)
20 hạt / županija (hr)
Danh sách nguồn: Văn phòng tiêu chuẩn hóa và đo lường Nhà nước (DZNM), 09/12/1997; Ủy ban điện Nhà nước năm 2001 (http://www.dzs.hr/default_e.htm)
Mã nguồn: Văn phòng tiêu chuẩn hóa và đo lường Nhà nước (DZNM), 09/12/1997; Ủy ban điện Nhà nước 2001 (http://www.dzs.hr/default_e.htm)
Ghi chú: Sắp xếp thứ tự theo tiếng Crôatia: a-c, č, ć, d, dž, đ, e-l, lj, m-n, nj, o-s, š, t-z, ž
1 thành phố / grad (hr)
HR-21 Grad Zagreb
20 hạt / županija (hr)
|
HR-07
|
Bjelovarsko-bilogorska županija
|
HR-12
|
Brodsko-posavska županija
|
HR-19
|
Dubrovačko-neretvanska županija
|
HR-18
|
Istarska županija
|
HR-04
|
Karlovačka županija
|
HR-06
|
Koprivničko-križevačka županija
|
HR-02
|
Krapinsko-zagorska županija
|
HR-09
|
Ličko-senjska županija
|
HR-20
|
Međimurska županija
|
HR-14
|
Osječko-baranjska županija
|
HR-11
|
Požeško-slavonska županija
|
HR-08
|
Primorsko-goranska županija
|
HR-15
|
Šibensko-kninska županija
|
HR-03
|
Sisačko-moslavačka županija
|
HR-17
|
Splitsko-dalmatinska županija
|
HR-05
|
Varaždinska županija
|
HR-10
|
Virovitičko-podravska županija
|
HR-16
|
Vukovarsko-srijemska županija
|
HR-13
|
Zadarska županija
|
HR-01
|
Zagrebačka županija
|
Hỗ TRợ CỘNG HÒA HAITI
Ayiti (ht)
10 tỉnh
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1989; Le Moniteur (Tạp chi chính thức của Cộng hòa Haiti 30-10-2003)
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
HT-AR* Artibonite
HT-CE* Miền trung
HT-GA* Grande-Anse
HT-NI* Nippes
HT-ND* Miền Bắc
HT-NE* Tây Bắc
HT-NO* Đông Bắc
HT-OU* Phía Đông
HT-SD* Phía Nam
HT-SE* Đông Nam
HU CỘNG HÒA HUNGGARI
Magyarország (hu)
1 thành phố thủ đô/főváros (hu)
19 hạt / megye (hu)
22 hạt đô thị / megyei jogú város (hu)
Danh sách nguồn: Magyar Szabványügyi Hivatal (MSZH), 03/04/1996
Mã nguồn: Magyar Szabványügyi Hivatal (MSZH), 03/04/1996
1 thành phố thủ đô/ főváros (hu)
HU-BU Budapest
19 hạt / megye (hu)
HU-BK
|
Bács-Kiskun
|
HU-BA
|
Baranya
|
HU-BE
|
Békés
|
HU-BZ
|
Borsod-Abaúj-Zemplén
|
HU-CS
|
Csongrád
|
HU-FE
|
Fejér
|
HU-GS
|
Győr-Moson-Sopron
|
HU-HB
|
Hajdú-Bihar
|
HU-HE
|
Heves
|
HU-JN
|
Jász-Nagykun-Szolnok
|
HU-KE
|
Komárom-Esztergom
|
HU-NO
|
Nógrád
|
HU-PE
|
Pest
|
HU-SO
|
Somogy
|
HU-SZ
|
Szabolcs-Szatmár-Bereg
|
HU-TO
|
Tolna
|
HU-VA
|
Vas
|
HU-VE
|
Veszprém
|
HU-ZA
|
Zala
|
22 hạt đô thị / megyei jogú város (hu)
|
HU-BC
|
Békéscsaba
|
HU-DE
|
Debrecen
|
HU-DU
|
Dunaújváros
|
HU-EG
|
Eger
|
HU-GY
|
Győr
|
HU-HV
|
Hódmezővásárhely
|
HU-KV
|
Kaposvár
|
HU-KM
|
Kecskemét
|
HU-MI
|
Miskolc
|
HU-NK
|
Nagykanizsa
|
HU-NY
|
Nyíregyháza
|
HU-PS
|
Pécs
|
HU-ST
|
Salgótarján
|
HU-SN
|
Sopron
|
HU-SD
|
Szeged
|
HU-SF
|
Székesfehérvár
|
HU-SS
|
Szekszárd
|
HU-SK
|
Szolnok
|
HU-SH
|
Szombathely
|
HU-TB
|
Tatabánya
|
HU-VM
|
Veszprém
|
HU-ZE
|
Zalaegerszeg
|
ID CỘNG HÒA INĐÔNÊXIA
Indonesia (id)
7 đơn vị địa lý
1 tỉnh tự trị (en) / nanggroe (id)
29 tỉnh / propinsi; provinsi (id)
1 quận đặc biệt / daerah khusus ibukota (id)
1 vùng đặc biệt / daerah istimewa (id)
Danh sách nguồn: Tiêu chuẩn quốc gia Inđônesia (DSN), 21/3/1997; FIPS 10-4; IGN 1992; PCGN cập nhật 05/2002 (dựa trên Luật số 21 của Inđônêsia 11/2001); cập nhật PCGN 10/ 2002; cập nhật PCGN 5/11/2003; http://www.kompas.eom/kompas-tak/0409/23/daerah/1285691.htm, 30/9/2004.
Mã nguồn: Tiêu chuẩn quốc gia Dewan (DSN) + ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA
7 đơn vị địa lý
IJ*
|
Papua
|
|
JW*
|
Jawa
|
|
KA*
|
Kalimantan
|
|
MA*
|
Maluku
|
|
NU*
|
Nusa Tenggara
|
|
SL*
|
Sulawesi
|
|
SM*
|
Sumatera
|
|
1 tỉnh tự trị / nanggroe (id)
|
|
ID-AC
|
Aceh
|
SM
|
29 tỉnh / propinsi; provinsi (id)
|
|
ID-BA
|
Bali
|
NU
|
ID-BB*
|
Bangka Belitung
|
SM
|
ID-BT*
|
Banten
|
JW
|
ID-BE
|
Bengkulu
|
SM
|
ID-GO*
|
Gorontalo
|
SL
|
ID-JA
|
Jambi
|
SM
|
ID-JB
|
Jawa Barat
|
JW
|
ID-JT
|
Jawa Tengah
|
JW
|
ID-JI
|
Jawa Timur
|
JW
|
ID-KB
|
Kalimantan Barat
|
KA
|
ID-KS
|
Kalimantan Selatan
|
KA
|
ID-KT
|
Kalimantan Tengah
|
KA
|
ID-KI
|
Kalimantan Timur
|
KA
|
ID-KR*
|
Kepulauan Riau
|
SM
|
ID-LA
|
Lampung
|
SM
|
ID-MA
|
Maluku
|
MA
|
ID-MU*
|
Maluku Utara
|
MA
|
ID-NB
|
Nusa Tenggara Barat
|
NU
|
ID-NT
|
Nusa Tenggara Timur
|
NU
|
ID-PA*
|
Papua
|
IJ
|
ID-RI
|
Riau
|
SM
|
ID-SR*
|
Sulawesi Barat
|
SL
|
ID-SN
|
Sulawesi Selatan
|
SL
|
ID-ST
|
Sulawesi Tengah
|
SL
|
ID-SG
|
Sulawesi Tenggara
|
SL
|
ID-SA
|
Sulawesi Utara
|
SL
|
ID-SB
|
Sumatera Barat
|
SM
|
ID-SS
|
Sumatera Selatan
|
SM
|
ID-SU
|
Sumatera Utara
|
SM
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |