TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007


BS CỘNG ĐỒNG CÁC ĐẢO BAHAMÁT



tải về 3.14 Mb.
trang4/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28

BS CỘNG ĐỒNG CÁC ĐẢO BAHAMÁT

21 quận


Danh sách nguồn: BET 1996; FIPS 10-4

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)



BS-AC*

Quần Đảo Acklins and Crooked

BS-BI*

Bimini

BS-CI*

Đảo Cat

BS-EX*

Exuma

BS-FP*

Freeport

BS-FC*

Fresh Creek

BS-GH*

Cảng của chính phủ

BS-GT*

Green Turtle Cay

BS-HI*

Đảo Harbour

BS-HR*

High Rock

BS-IN*

Inagua

BS-KB*

Kemps Bay

BS-LI*

Đảo Long

BS-MH*

Cảng Marsh

BS-MG*

Mayaguana

BS-NP*

New Providence

BS-NB*

Thị trấn Nicholls và Đảo Berry

BS-RI*

Đảo Ragged

BS-RS*

Rock Sound

BS-SR*

San Salvador and Rum Cay

BS-SP*

Sandy Point

BT VƯƠNG QUỐC BUTAN

Druk-Yul (dz)

20 quận / dzongkhag (dz)

Danh sách nguồn: Bộ Nông nghiệp Butan, 1995; IGN 1992 cập nhật BET 1996; FIPS 10-4



Mã nguồn: Hải quan Butan + Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

BT-33

Bumthang

BT-12

Chhukha

BT-22

Dagana

BT-GA*

Gasa

BT-13

Ha

BT-44

Lhuentse

BT-42

Monggar

BT-11

Paro

BT-43

Pemagatshel

BT-23

Punakha

BT-45

Samdrup Jongkha

BT-14

Samtse

BT-31

Sarpang

BT-15

Thimphu

BT-TY*

Trashi Yangtse

BT-41

Trashigang

BT-32

Trongsa

BT-21

Tsirang

BT-24

VVangdue Phodrang

BT-34

Zhemgang

BV ĐẢO BUVÊ

Bouvetøya (nb; nn)

Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ

BW CỘNG HÒA BÔTXOANA

Botswana


9 quận

Danh sách nguồn: IGN 1990 cập nhật BET 2002

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 ISO 3166/MA (*)

BW-CE*

Miền trung

BW-GH*

Ghanzi

BW-KG*

Kgalagadi

BW-KL*

Kgatleng

BW-KW*

Kweneng

BW-NE*

Đông- Bắc

BW-NW*

Tây- Bắc

BW-SE*

Đông- Nam

BW-SO*

Phía Nam

BY CỘNG HÒA BÊLARÚT

Bielarus' (be); Belarus' (ru)

6 vùng / voblasts’ (be) / voblasc' (be) / oblast' (ru)

Danh sách nguồn: Ủy ban trắc địa của Belarus 1994; Bản đồ của Belarus 1993; PCGN 1995; BET 1996

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Hệ thống Latinh hóa: BGN/PCGN 1979 (be), 1947 (ru); GOST 1983 (be, ru)






Tên vùng lãnh thổ 1: BGN/PCGN

Tên vùng lãnh thổ 2: GOST (với việc mở rộng đối với)

BY-BR*

Brestskaya voblasts' (be)

Brestskaya oblast' (ru)



Brèsckaja voblasc' (be)

Brestskaja oblast’ (ru)



BY-HO*

Homyel'skaya voblasts’ (be)

Gomel'skaja oblast' (ru)



Homel'skaja voblasc' (be)

Gomel'skaya oblast' (ru)



BY-HR*

Hrodzenskaya voblasts' (be)

Grodnenskaya oblast' (ru)



Hrodzenskaja voblasc' (be)

Grodnenskaja oblast' (ru)



BY-MA*

Mahilyowskaya voblasts' (be)

Mogilevskaya oblast’ (ru)



Mahilioúskaja voblasc' (be)

Mogilevskaja oblast' (ru)



BY-MI*

Minskaya voblasts’ (be)

Minskaya oblast' (ru)



Minskaja voblasc' (be)

Minskaja oblast' (ru)



BY-VI*

Vitsyebskaya voblasts' (be)

Vitebskaya oblast' (ru)



Vicebskaja voblasc' (be)

Vitebskaja oblast' (ru)



BZ BÊLIXÊ

6 quận


Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1989; PCGN; Mã nguồn: EUROPLATE

BZ-BZ

Belize

BZ-CY

Cayo

BZ-CZL

Corozal

BZ-OW

Orange Walk

BZ-SC

Stann Creek

BZ-TOL

Toledo

CA CANAĐA

10 tỉnh


3 lãnh thổ

Danh sách nguồn: Tổng cục tiêu chuẩn Canada (CGSB), 1997-03-18; IGN 1989; E-mail về Nunavut từ Hội đồng tiêu chuẩn của Canada (SCC), 1999-09-02; cập nhật 2001

Mã nguồn: Hội đồng tiêu chuẩn của Canada

10 tnh

CA-AB

Alberta

CA-BC

British Columbia

CA-MB

Manitoba

CA-NB

New Brunswick

CA-NL

Newfoundland and Labrador

CA-NS

Nova Scotia

CA-ON

Ontario

CA-PE

Đảo Prince Edward

CA-QC

Quebec

CA-SK

Saskatchewan

3 lãnh thổ

CA-NT

Lãnh thổ Tây Bắc

CA-NU

Nunavut

CA-YT

Yukon Territory

CC QUẦN ĐẢO CỐT

Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo



CD CỘNG HÒA DÂN CHỦ CÔNGGÔ

1 thành phố

10 tỉnh

Danh sách nguồn: Nghị định- Luật/ Nghị định số 031, 08/10/1997; BET 1997



Mã nguồn: EUROPLATE + Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*) + ISO 3166/MA (*)

Ghi chú: Ex Zaire/Zaïre, thay đổi tên, 17/05/1997



1 thành phố

CD-KN

Kinshasa

10 tỉnh

CD-BN

Bandundu

CD-BC*

Bas-Congo

CD-EQ

Équateur

CD-KW

Kasai-Occidental

CD-KE

Kasai-Oriental

CD-KA*

Katanga

CD-MA*

Maniema

CD-NK*

Nord-Kivu

CD-OR*

Orientale

CD-SK*

Sud-Kivu

CF CỘNG HÒA TRUNG PHI

1 thủ đô


16 quận

Danh sách nguồn: Luật số 90.002, 03/05/1990; BET 1993

Mã nguồn: IATA (đối với thủ đô) + EUROPLATE (đối với quận)

1 thủ đô




CF-BGF

Bangui

16 quận




CF-BB

Bamingui-Bangoran

CF-BK

Basse-Kotto

CF-HK

Haute-Kotto

CF-HM

Haut-Mbomou

CF-KG

Kémo

CF-LB

Lobaye

CF-HS

Mambéré-Kadéï

CF-MB

Mbomou

CF-KB

Nana-Grébizi

CF-NM

Nana-Mambéré

CF-MP

Ombella-Mpoko

CF-UK

Ouaka

CF-AC

Ouham

CF-OP

Ouham-Pendé

CF-SE

Sangha-Mbaéré

CF-VK

Vakaga

CG CỘNG HÒA CÔNGGÔ

1 thủ đô


10 vùng

Danh sách nguồn: IGN 1986 cập nhật BET 1996

Mã nguồn: IATA (đối với thủ đô) + EUROPLATE (đối với vùng)

1 thủ đô




CG-BZV

Brazzaville

10 vùng




CG-11

Bouenza

CG-8

Cuvette

CG-15

Cuvette-Ouest

CG-5

Kouilou

CG-2

Lékoumou

CG-7

Likouala

CG-9

Niari

CG-14

Plateaux

CG-12

Pool

CG-13

Sangha

CH LIÊN BANG THỤY SỸ

Schweiz (de); Svizzera (it); Svizra (rm)

26 bang /(Kanton (de) / cantone (it) / chantun (rm)

Danh sách nguồn: Hiến pháp Thụy Sỹ (15/10/2002)



Mã nguồn: Hiệp hội tiêu chuẩn hóa Thụy Sỹ (SNV), 26/08/1987

CH-AG

Aargau (de)




CH-AR

Appenzell Ausserrhoden (de)




CH-AI

Appenzell Innerrhoden (de)




CH-BL

Basel-Landschaft (de)




CH-BS

Basel-Stadt (de)




CH-BE

Bern (de)

Berne (fr)

CH-FR

Fribourg (fr)

Freiburg (de)

CH-GE

Genève (fr)




CH-GL

Glarus (de)




CH-GR

Graubünden (de)

Grisons (fr) Grigioni (it) Grischun (rm)

CH-JU

Jura (fr)




CH-LU

Luzern (de)




CH-NE

Neuchâtel (fr)




CH-NW

Nidwalden (de)




CH-OW

Obwalden (de)




CH-SG

Sankt Gallen (de)




CH-SH

Schaffhausen (de)




CH-SZ

Schwyz (de)




CH-SO

Solothurn (de)




CH-TG

Thurgau (de)




CH-TI

Ticino (it)




CH-UR

Uri (de)




CH-VS

Valais (fr)

Wallis (de)

CH-VD

Vaud (fr)




CH-ZG

Zug (de)




CH-ZH

Zürich (de)




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương