19 02
Chất thải từ các thiết bị điện và điện tử
|
16 02
|
|
|
|
|
19 02 01
|
Máy biến thế và tụ điện thải có chứa PCB
|
16 02 09
|
A3180
B1110
|
Y10
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 02 02
|
Các thiết bị thải khác có chứa hoặc nhiễm PCB
|
16 02 10
|
A3180
|
Y10
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 02 03
|
Thiết bị thải có chứa CFC, HCFC, HFC
|
16 02 11
|
A3150
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 02 04
|
Thiết bị thải có chứa amiăng
|
16 02 12
|
A2050
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 02 05
|
Thiết bị thải có các bộ phận chứa các thành phần nguy hại
|
16 02 13
|
A1030
A2010
A3180
|
Y10
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 02 06
|
Các bộ phận nguy hại tháo dỡ từ các thiết bị thải
|
16 02 15
|
A1030
A2010
A3180
|
Y10
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 03
|
Các sản phẩm bị loại bỏ
|
16 03
|
|
|
|
|
19 03 01
|
Chất thải vô cơ có chứa các thành phần nguy hại
|
16 03 03
|
A4140
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
19 03 02
|
Chất thải hữu cơ có chứa các thành phần nguy hại
|
16 03 05
|
A4140
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
19 04
|
Chất nổ thải
|
16 04
|
|
|
|
|
19 04 01
|
Đạn dược thải
|
16 04 01
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ
|
Rắn
|
19 04 02
|
Pháo hoa thải
|
16 04 02
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ
|
Rắn
|
19 04 03
|
Các loại chất nổ thải khác
|
16 04 03
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ
|
Rắn
|
19 05
|
Các bình chứa khí nén và hóa chất thải
|
16 05
|
|
|
|
|
19 05 01
|
Bình chứa khí nén thải có các thành phần nguy hại
|
16 05 04
|
A4080
|
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
19 05 02
|
Hóa chất và hỗn hợp hóa chất lỏng thí nghiệm thải, bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại
|
16 05 06
|
A4150
|
Y14
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
19 05 03
|
Hóa chất vô cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại
|
16 05 07
|
A4140
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
19 05 04
|
Hóa chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại
|
16 05 08
|
A4140
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 06
|
Pin và ắc quy thải
|
16 06
|
|
|
|
|
19 06 01
|
Pin/ắc quy chì thải
|
16 06 01
|
A1160
A1010
|
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 06 02
|
Pin Ni-Cơ thải
|
16 06 02
|
A1170
A1010
|
Y26
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 06 03
|
Pin/ắc quy thải có chứa thủy ngân
|
16 06 03
|
A1170
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 06 04
|
Chất điện phân từ pin và ắc quy thải
|
16 06 06
|
A1180
|
Y31
Y34
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 07
|
Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn chứa và bể lưu động
|
16 07
|
|
|
|
|
19 07 01
|
Chất thải có chứa dầu
|
16 07 08
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
19 07 02
|
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại
|
16 07 09
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
19 08
|
Chất xúc tác đã qua sử dụng
|
16 08
|
|
|
|
|
19 08 01
|
Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại
|
16 08 02
|
A2030
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
19 08 02
|
Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa axit photphoric
|
16 08 05
|
A2030
A4090
|
|
AM, Đ
|
Rắn/lỏng
|
19 08 03
|
Xúc tác dạng lỏng đã qua sử dụng
|
16 08 06
|
A2030
|
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
19 08 04
|
Xúc tác đã qua sử dụng bị nhiễm các thành phần nguy hại
|
16 08 07
|
A2030
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
19 09
|
Các chất oxi hóa thải
|
16 09
|
|
|
|
|
19 09 01
|
Pemanganat thải
|
16 09 01
|
|
|
OH, Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
19 09 02
|
Cromat thải
|
16 09 02
|
A1040
|
Y21
|
OH, Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
19 09 03
|
Các hợp chất peroxit thải
|
16 09 03
|
A4120
|
|
OH, Đ
|
Rắn/lỏng
|
19 09 04
|
Các loại chất oxi hóa thải khác
|
16 09 04
|
|
|
OH, Đ
|
Rắn/lỏng
|
19 10
|
Nước thải được xử lý bên ngoài
|
16 10
|
|
|
|
|
19 10 01
|
Nước thải có chứa các thành phần nguy hại
|
16 10 01
|
|
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
19 10 02
|
Cặn nước thải có chứa các thành phần nguy hại
|
16 10 03
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
19 11
|
Vật liệu lót và chịu lửa thải
|
16 11
|
|
|
|
|
19 11 01
|
Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại
|
16 11 01
|
A3070
B1100
|
|
Đ
|
Rắn
|
19 11 02
|
Các vật liệu lót và chịu lửa thải khác từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại
|
16 11 03
|
A3070
B1100
|
|
Đ
|
Rắn
|
19 11 03
|
Vật liệu lót và chịu lửa thải có chứa các thành phần nguy hại không phải từ quá trình luyện kim
|
16 11 05
|
A3070
B1100
|
|
Đ
|
Rắn
|
CHÚ THÍCH Các cột trong Bảng "Danh mục chất thải là chất thải nguy hại".
1) Mã CTNH (Mã chất thải nguy hại): Là mã số của các chất thải trong danh mục chất thải nguy hại. Mã CTNH được tổ hợp từ 1, 2 hoặc 3 cặp chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) với ý nghĩa như sau:
a) Cặp 2 chữ số thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hay dòng thải chính;
b) Cặp 2 chữ số thứ hai thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hay dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
c) Cặp 2 chữ số thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hay dòng thải.
2) Tên chất thải: Tên gọi của các chất thải trong danh mục chất thải nguy hại, được phân theo 3 cấp như sau:
a) Cấp 1 (tương ứng với mã số 1 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
b) Cấp 2 (tương ứng với mã số 2 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
c) Cấp 3 (tương ứng mã đầy đủ 3 cặp chữ số): tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.
3) Mã EC: Là mã tương ứng với mã trong "Danh mục chất thải của Cộng đồng Châu Âu (EC)".
4) Mã Basel A/B: Là mã đối chiếu A/B theo Phụ lục VIII hoặc IX (Danh mục A hoặc B) của Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và tiêu hủy chúng năm 1989. Đối với những loại chất thải trong danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu A/B thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể và nội dung các Phụ lục VIII hoặc IX của Công ước Basel để lựa chọn phương án phù hợp.
5) Mã Basel Y: Là mã đối chiếu Y theo Phụ lục I của Công ước Basel. Đối với những loại chất thải trong danh mục có một số phương án mã đối chiếu Y thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể và nội dung Phụ lục I của Công ước Basel để lựa chọn phương án phù hợp.
6) Tính chất nguy hại chính: Là các đặc tính nguy hại của chất thải nguy hại trong danh mục tương ứng với Phụ lục III của Công ước Basel. Tùy vào từng trường hợp, một chất thải nguy hại có thể có một, một số hoặc tất cả các tính chất nguy hại (Xem Bảng 1 của tiêu chuẩn này).
7) Trạng thái (thể) tồn tại thông thường: Là các trạng thái vật lý hay thể tồn tại thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của chất thải nêu trong danh mục.
Phụ lục B
(Tham khảo)
Bảng B.1 - Khuyến nghị về lưu giữ các loại chất thải nguy hại
CHÚ THÍCH: Các ký hiệu trong bảng
+ Cho phép lưu giữ chung;
- Không cho phép lưu giữ chung chất thải nguy hại;
O Cho phép lưu giữ chung nhưng có biện pháp phòng ngừa và theo dõi chặt chẽ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |