TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6706 : 2009


Phụ lục A (Tham khảo) Bảng A.1 - Danh mục chất thải nguy hại



tải về 1.16 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích1.16 Mb.
#28119
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Phụ lục A

(Tham khảo)



Bảng A.1 - Danh mục chất thải nguy hại

Mã CTNH 1)

Tên chất thải 2)

(theo nguồn phát sinh)





EC 3)

Mã Basel

A/B 4)

Mã Basel

Y5)

Tính chất nguy hại chính 6)

Trạng thái (thể) tồn tại thông thường7)

01

Chất thải từ nghành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than
















01 01

Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hóa-lý

01 03













01 01 01

Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua

01 03 04

A1010

A1020


A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/bùn

01 01 02

Các loại cặn thải khác có chứa các thành phần nguy hại

01 03 05

A1010

A1020


A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

01 01 03

Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt

01 03 07

A1010

A1020


A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

01 02

Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý

01 04













01 02 01

Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý

01 04 07

A1010

A1020


A1030

Từ Y22 đến Y31

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

01 03

Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan

01 05













01 03 01

Bùn thải và chất thải có chứa dầu từ quá trình khoan

01 05 05

A3020

A4060


Y9

Đ, ĐS

Bùn/rắn/lỏng

01 03 02

Bùn thải và chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình khoan

01 05 06

A3020

Y9

Đ, ĐS

Bùn/rắn/lỏng

01 04

Chất thải từ quá trình lọc dầu

05 01













01 04 01

Bùn thải từ thiết bị khử muối

05 01 02

A3010




Đ, ĐS

Bùn

01 04 02

Bùn đầy bể

05 01 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

01 04 03

Bùn thải chứa axit

05 01 04

A3010

A4060


Y9

AM, Đ, ĐS

Bùn

01 04 04

Dầu tràn

05 01 05

A3010

A3020


A4060

Y8

Y9


Đ, ĐS

Lỏng

01 04 05

Bùn thải có chứa dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị

05 01 06

A3020

A4060


Y9

Đ, ĐS

Bùn

01 04 06

Các loại hắc ín thải

05 01 08

A3190

Y11

Đ, ĐS, C

Rắn/bùn

01 04 07

Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

05 01 09

A3010

A3020


A3190

A4060


Y18

Đ, ĐS

Bùn

01 04 08

Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ

05 01 11

A4090

A2120


Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

01 04 09

Dầu thải chứa axit

05 01 12

A4090

A2120


Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

01 04 10

Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng

05 01 15




Y18

Đ, ĐS

Rắn

01 05

Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân

05 06













01 05 01

Các loại hắc ín thải

05 06 03

A3190

Y11

Đ, ĐS, C

Rắn

01 06

Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí thiên nhiên

05 07













01 06 01

Chất thải có chứa thủy ngân

05 07 01

A1030

Y29

Đ, ĐS

Lỏng

02

Chất thải từ ngành sản xuất hóa chất vô cơ
















02 01

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit

06 01













02 01 01

Axit sunfuric và axit sunfurơ thải

06 01 01

A4090

Y34

AM, OH, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 02

Axit clohydric thải

06 01 02

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 03

Axit flohydric thải

06 01 03

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 04

Axit photphoric và axit photphorơ thải

06 01 04

A4090

B2120


Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 05

Axit nitric và axit nitơ thải

06 01 05

A4090

B2120


Y34

AM, N, OH, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 06

Các loại axit thải khác

06 01 06

A4090

B2120


Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

02 02

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ

06 02













02 02 01

Natri hydroxit và kali hydroxit thải

06 02 04

A4090

B2120


Y35

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 02 02

Các loại bazơ thải khác

06 02 05

A4090

B2120


Y35

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 03

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại

06 03













02 03 01

Muối và dung dịch muối thải có chứa xyanua

06 03 11

A4050

Y33

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 03 02

Muối và dung dịch muối thải có chứa kim loại nặng

06 03 13

A1020

A1030


A1040

Từ Y21 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/ỏng

02 03 03

Oxit kim loại thải có chứa kim loại nặng

06 03 15

A1010

A1020


A1030

A1040


Từ Y21 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn

02 04

Chất thải có chứa kim loại

06 04













02 04 01

Chất thải chứa asen

06 04 03

A1030

Y24

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 04 02

Chất thải chứa thủy ngân

06 04 04

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 04 03

Chất thải chứa các kim loại nặng khác

06 04 05

A1010

A1020


A1030

A1040


Từ Y21 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 05

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải

06 05













02 05 01

Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

06 05 02




Y18

Đ, ĐS

Bùn

02 06

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất chứa lưu huỳnh, chế biến hóa chất chứa lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh

06 06













02 06 01

Chất thải chứa hợp chất sunfua nguy hại

06 06 02







Đ, ĐS, AM

Rắn/lỏng

02 07

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hóa hợp chất chứa halogen

06 07













02 07 01

Chất thải có chứa amiăng từ quá trình điện phân

06 07 01

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 07 02

Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo

06 07 02

A4160




Đ

Rắn

02 07 03

Bùn thải bari sunphat có chứa thủy ngân

06 07 03

A1030

Y29

Đ, ĐS

Bùn

02 08

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silicon và các dẫn xuất của silicon

06 08













02 08 01

Chất thải có chứa silicon nguy hại

06 08 02







Đ, C

Rắng/lỏng

02 09

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất chứa photpho và chế biến hóa chất chứa photpho

06 09













02 09 01

Chất thải có chứa hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi chứa photpho

06 09 03

A4090

Y34

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

02 10

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất chứa nitơ, chế biến hóa chất chứa nitơ và sản xuất phân bón

06 10













02 10 01

Chất thải có chứa các thành phần nguy hại

06 10 02

A4090

Y34

Đ, ĐS, C, AM

Rắn/lỏng

02 11

Chất thải từ các quá trình chế biến hóa chất vô cơ khác

06 13













02 11 01

Hóa chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ

06 13 01

A3070

A4030


A4040

Y4

Y5


Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 11 02

Than hoạt tính đã qua sử dụng

06 13 02

A4160

Y18

Đ, C

Rắn

02 11 03

Chất thải từ quá trình chế biến amiăng

06 13 04

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

02 11 04

Bồ hóng

06 13 05







Đ, ĐS

Rắn

03

Chất thải từ nghành sản xuất hóa chất hữu cơ
















03 01

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất hữu cơ cơ bản

07 01














tải về 1.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương