TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6706 : 2009


Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu



tải về 1.16 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích1.16 Mb.
#28119
1   2   3   4   5   6   7   8   9

12 07

Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu

19 11













12 07 01

Đất sét lọc đã qua sử dụng

19 11 01




Y8

Đ, ĐS, C

Rắn

12 07 02

Hắc ín axit thải

19 11 02

A4090

Y11

Y34


AM, Đ, ĐS

Rắn

12 07 03

Nước thải

19 11 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

12 07 04

Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ

19 11 04

A4090

Y9

Y35


AM, Đ, ĐS

Lỏng

12 07 05

Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

19 11 05







Đ, ĐS

Bùn

12 07 06

Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải

19 11 07

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

12 08

Chất thải từ quá trình xử lý cơ học chất thải (ví dụ quá trình phân loại, nghiền, nén ép, tạo hạt)

19 12













12 08 01

Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại

19 12 06




Y5

Đ, ĐS

Rắn

12 08 02

Chất thải (kể cả hỗn hợp vật liệu) có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất thải

19 12 11







Đ, ĐS

Rắn

12 09

Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước ngầm

19 13













12 09 01

Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

19 13 01







Đ, ĐS

Rắn

12 09 02

Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

19 13 03







Đ, ĐS

Bùn

12 09 03

Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm

19 13 05







Đ, ĐS

Bùn

12 09 04

Nước và cặn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm

19 13 07







Đ, ĐS

Rắn/lỏng

13

Chất thải từ nghành Y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)
















13 01

Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người

18 01













13 01 01

Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm

18 01 03

A4020

Y1

LN, Đ

Rắn/lỏng

13 01 02

Hóa chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại

18 01 06

A4020

Y1

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

13 01 03

Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

18 01 08

A4010

Y2

Y3


Đ

Rắn/lỏng

13 01 04

Chất hàn răng almagam thải

18 01 10







Đ

Rắn

13 01 05

Các loại dược phẩm thải khác có chứa các thành phần nguy hại




A4010

Y3

Đ

Rắn/lỏng

13 02

Chất thải từ các hoạt động thú y

18 02













13 02 01

Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm

18 02 02

A4020

Y1

LN, Đ

Rắn/lỏng

13 02 02

Hóa chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại

18 02 05

A4020

Y1

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

13 02 03

Các chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

18 02 07

A4020

Y2

Y3


Đ

Rắn/lỏng

13 02 04

Các loại thuốc thú y thải khác có chứa các thành phần nguy hại




A4020

Y3

Đ

Rắn/lỏng

14

Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
















14 01

Chất thải từ việc sử dụng các hóa chất bảo vệ thực vật
















14 01 01

Chất thải có chứa dư lượng hóa chất trừ sâu

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

14 01 02

Chất thải có chứa dư lượng hóa chất trừ cỏ

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

14 01 03

Chất thải có chứa dư lượng hóa chất diệt nấm

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

14 01 04

Hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

14 01 05

Bao bì hóa chất bảo vệ thực vật thải

02 01 08

A4030

A4130


Y4

Đ, ĐS

Rắn

14 01 06

Các loại chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại










Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

14 02

Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm
















14 02 01

Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh)










LN, Đ

Rắn

14 02 02

Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại










LN, Đ

Rắn/lỏng/bùn

14 03

Chất thải từ nuôi trồng thủy sản
















14 03 01

Nước thải từ quá trình vệ sinh ao đầm nuôi thủy sản bằng hóa chất có chứa các thành phần nguy hại




A4030

Y4

Đ, ĐS

Lỏng

14 03 02

Nước và bùn thải có chứa các thành phần nguy hại (hóa chất trừ sâu và diệt rong tảo, các chất kháng sinh) từ ao đầm nuôi thủy sản




A4030

Y4

Đ, ĐS

Lỏng/bùn

15

Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
















15 01

Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không hết hạn sử dụng (kể cả các thiết bị ven đường) và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không
















15 01 01

Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không (xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, dầu máy và toa xe lửa, máy bay…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại

16 01 04

A1010

A1020


A1030

A1040


A1160

A2010


A3020

A4080


A4090

Y8

Y21


Y26

Y29


Y31

Y34


Y45

Đ, ĐS

Rắn

15 01 02

Bộ lọc dầu đã qua sử dụng

16 01 07

A3020

Y8

Đ, ĐS

Rắn

15 01 03

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thủy ngân

16 01 08

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

15 01 04

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa PCB

16 01 09

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

15 01 05

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí)

16 01 10

A4080

Y15

N, Đ, ĐS

Rắn

15 01 06

Các thiết bị, bộ phận của phanh đã qua sử dụng có chứa amiăng

16 01 11

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

15 01 07

Dầu thải

16 01 13

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

15 01 08

Hóa chất chống đông thải có chứa các thành phần nguy hại

16 01 14




Y45

Đ, ĐS

Lỏng

15 01 09

Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại

16 01 21







Đ, ĐS

Rắn

15 01 10

Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại










Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

15 02

Phương tiện giao thông vận tải đường thủy hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thủy
















15 02 01

Phương tiện giao thông vận tải đường thủy (tàu thủy, xà lan, thuyền, ca nô…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại

16 01 04

A1010

A1020


A1030

A1040


A1160

A2010


A3020

A4080


A4090

Y8

Y21


Y26

Y29


Y31

Y34


Y45

Đ, ĐS

Rắn

15 02 02

Bộ lọc dầu đã qua sử dụng

16 01 07

A3020

Y8

Đ, ĐS

Rắn

15 02 03

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thủy ngân

16 01 08

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

15 02 04

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa PCB

16 01 09

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

15 02 05

Dầu thải

16 01 13

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

15 02 06

Hóa chất chống đông thải có chứa các thành phần nguy hại

16 01 14




Y45

Đ, ĐS

Lỏng

15 02 07

Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại

16 01 21







Đ, ĐS

Rắn

15 02 08

Các vật liệu mài mòn bề mặt phương tiện (xỉ đồng, cát…) đã qua sử dụng có chứa hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hóa trị 6…)

12 01 16

A1020

A1030


A1040

Y17

Y21


Y24

Y31


Đ, ĐS

Rắn

15 02 09

Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương tiện có chứa các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hóa trị 6…)




A1020

A1030


A1040

Y17

Y21


Y24

Y31


Đ, ĐS

Rắn

15 02 10

Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có chứa amiăng




A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

15 02 11

Nước la canh




A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

15 02 12

Nước thải lẫn dầu hoặc chứa các thành phần nguy hại




A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

15 02 13

Bùn thải lẫn dầu hoặc chứa các thành phần nguy hại




A4060




Đ, ĐS

Bùn

15 02 14

Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thủy ngăn, thủy tinh từ ống phóng catot và các loại thủy tinh hoạt tính khác…)

20 01 35

A1180

A2010


Y26

Y29


Y31

Đ, ĐS

Rắn

15 02 15

Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại










Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn


tải về 1.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương