TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6706 : 2009


Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện



tải về 1.16 Mb.
trang5/9
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích1.16 Mb.
#28119
1   2   3   4   5   6   7   8   9

05 11

Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện

11 03













05 11 01

Chất thải có chứa xyanua

11 03 01

A4050

Y7

Y33


Đ, ĐS

Bùn/rắn

05 11 02

Các loại chất thải khác

11 03 02







Đ

Bùn/rắn

06

Chất thải từ nghành sản xuất vật liệu xây dựng và thủy tinh
















06 01

Chất thải từ quá trình sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh

10 11













06 01 01

Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt

10 11 09

A1010

Y26

Y29


Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

06 01 02

Bột hoặc vụn thủy tinh thải có chứa kim loại nặng (ví dụ từ ống phóng catot)

10 11 11

A1010

A1020


Y26

Y29


Y31

Đ, ĐS

Rắn

06 01 03

Bùn nghiền và đánh bóng thủy tinh có chứa các thành phần nguy hại

10 11 13

A1010

Y18

Đ

Bùn

06 01 04

Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 11 15

A1010

A4100


Y18

Đ

Rắn

06 01 05

Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 11 17

A1010

A4100


Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

06 01 07

Cặn rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

10 11 19

A1010

Y18

Đ, ĐS

Rắn

06 02

Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng khác

10 12













06 02 01

Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 12 09

A4100

Y18

Y22


Y31

Đ

Rắn

06 02 02

Chất thải có chứa kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng

10 12 11

A1010

A1020


Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

06 03

Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm của chúng

10 13













06 03 01

Chất thải có chứa amiăng từ quá trình sản xuất xi măng amiăng

10 13 09




Y36

Đ, ĐS

Rắn

06 03 02

Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 13 12

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

07

Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác
















07 01

Chất thải từ quá trình xử lý hóa học, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kem, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hóa, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hóa)

11 01













07 01 01

Axit tẩy thải

11 01 05

A4090

Y17

Y34


AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 02

Các loại axit thải khác

11 01 06

A4090

Y17

Y34


AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 03

Bazơ tẩy thải

11 01 07

A4090

Y17

Y35


AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 04

Bùn thải của quá trình photphat hóa

11 01 08

A3130

Y17

Đ, AM

Bùn

07 01 05

Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại

11 01 09




Y17

Y18


Đ, ĐS

Bùn/rắn

07 01 06

Dung dịch nước tẩy rửa thải có chứa các thành phần nguy hại

11 01 11




Y17

Y18


AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 07

Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình tẩy mỡ nhờn

11 01 13




Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 08

Bùn thải hoặc dung dịch rửa giải/tách rửa (eluate) có chứa các thành phần nguy hại từ hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi ion

11 01 15




Y17

Y18


AM, Đ, ĐS

Bùn/lỏng

07 01 09

Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hòa

11 01 16




Y17

Y18


Đ, ĐS

Rắn

07 01 10

Các chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại

11 01 98




Y17

Y18


AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

07 02

Chất thải từ quá trình mạ điện

11 05













07 02 01

Chất thải từ quá trình xử lý khí thải

11 05 03




Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

07 02 02

Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt

11 05 04




Y21

Y23


Đ, ĐS, AM

Lỏng/bùn

07 02 03

Nước thải từ quá trình mạ điện







Y21

Y22


Y23

Y33


Đ, ĐS

Lỏng

07 03

Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và nhựa

12 01













07 03 01

Dầu máy gốc khoáng có chứa hợp chất halogen đã qua sử dụng

12 01 06

A3150

Y8

Y45


Đ, ĐS, C

Lỏng

07 03 02

Dầu máy gốc khoáng không chứa hợp chất halogen đã qua sử dụng

12 01 07

A3140

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

07 03 03

Nhũ tương và dung dịch thải có chứa hợp chất halogen từ quá trình gia công cơ khí

12 01 08

A4060

A3150


Y9

Y17


Y45

Đ, ĐS

Lỏng

07 03 04

Nhũ tương và dung dịch thải không có chứa hợp chất halogen từ quá trình gia công cơ khí

12 01 09

A4060

A3140


Y9

Y17


Đ, ĐS

Lỏng

07 03 05

Dầu máy tổng hợp thải

12 01 10

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

07 03 06

Sáp và mỡ đã qua sử dụng

12 01 12




Y17

Đ, ĐS, C

Rắn

07 03 07

Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình gia công cơ khí

12 01 14




Y9

Y17


Đ

Bùn

07 03 08

Các vật liệu mài mòn thải có chứa các thành phần nguy hại (xỉ đồng, cát …)

12 01 16




Y17

Y18


Đ

Rắn

07 03 09

Bùn thải kim loại (nghiền, mài) có chứa dầu

12 01 18




Y9

Y17


Đ

Bùn

07 03 10

Vật liệu và vật thể mài đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại

12 01 20




Y17

Y18


Đ

Rắn

07 04

Chất thải từ quá trình tẩy mỡ nhờn bằng nước và hơi

12 03













07 04 01

Dung dịch nước tẩy rửa thải

12 02 01




Y9

Đ, AM

Lỏng

07 04 02

Chất thải quá trình tẩy mỡ nhờn bằng hơi

12 02 02




Y9

Đ, C

Lỏng

08

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni, men thủy tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in
















08 01

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn và véc ni

08 01













08 01 01

Sơn và véc ni thải có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 11

A3070

A3080


A3140

A3150


Y12

Từ Y39 đến Y42



C, Đ, ĐS

Lỏng

08 01 02

Bùn thải chứa sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 13

08 01 15


A3070

A3080


A3140

A3150


Y12

Từ Y39 đến Y42



Đ, ĐS

Bùn

08 01 03

Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 17

A3070

A3080


A3140

A3150


Y12

Từ Y39 đến Y42



Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

08 01 04

Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 19

A3070

A3080


A3140

A3150


Y9

Y12


Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

08 01 05

Dung môi tẩy sơn hoặc véc ni thải

08 01 21




Y12

Y41


Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

08 02

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in

08 03













08 02 01

Mực in thải có chứa các thành phần nguy hại

08 03 12

A4070

Y12

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

08 02 02

Bùn mực thải có chứa các thành phần nguy hại

08 03 14

A4070

Y12

Đ, ĐS

Bùn

08 02 03

Dung dịch khắc axit thải

08 02 16

A4090

A2120


Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

08 02 04

Hộp mực in thải có chứa các thành phần nguy hại

08 03 17




Y12

Đ, ĐS

Rắn

08 02 05

Dầu phân tán (disperse oil) thải

08 03 19

A3140

A3150


Y9

Đ, ĐS

Lỏng

08 03

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm)

08 04













08 03 01

Chất kết dính và chất bịt kín thải có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 04 09

A3050

A3070


A3080

A3140


A3150

Y13

Từ Y39 đến Y42



Đ, ĐS, C

Lỏng

08 03 02

Bùn thải chứa chất kết dính và chất bịt kín có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 04 11

08 04 13


A3070

A3080


A3140

A3150


Y13

Từ Y39 đến Y42



Đ, ĐS, C

Bùn

08 03 03

Nước thải chứa chất kết dính và chất bịt kín có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 04 15

A3070

A3080


A3140

A3150


Y9

Y13


Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

08 03 04

Các hợp chất isoxyanat thải

08 05 01







Đ, ĐS

Rắn/lỏng


tải về 1.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương