Độ mảnh qui ước Hệ số e khi độ lệch tâm tương đối khi m0,10,250,50,751,01,251,51,752,02,53,03,54,00,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
6,5
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0908
872
830
774
708
637
562
484
415
350
300
255
211
192
148
117
097
082
068
060
050800
762
727
673
608
545
480
422
365
315
273
237
208
184
142
114
094
078
066
059
049666
640
600
556
507
455
402
357
315
277
245
216
190
168
136
110
091
077
064
054
048571
553
517
479
439
399
355
317
281
250
223
198
178
160
130
107
090
076
063
053
047500
483
454
423
391
356
320
288
258
230
203
183
165
150
123
102
087
073
061
052
046444
431
407
381
354
324
294
264
237
212
192
174
157
141
118
098
084
071
060
051
046400
387
367
346
322
396
270
246
223
201
182
165
149
135
113
094
080
068
058
050
045364
351
336
318
297
275
251
228
207
186
172
156
142
130
108
090
076
066
057
049
044333
328
311
293
274
255
235
215
196
178
163
149
137
125
105
087
073
064
056
049
043286
280
271
255
238
222
206
191
176
161
147
135
124
114
097
082
070
060
054
048
043250
243
240
228
215
201
187
173
160
149
137
126
117
108
091
079
067
058
053
047
042222
218
211
202
192
182
170
160
149
138
128
119
109
101
085
075
064
056
050
046
042200
197
190
183
175
165
155
145
136
127
118
109
102
095
082
072
062
054
049
045
041Bảng D.11 - (kết thúc)
Độ mảnh qui ước Hệ số e khi độ lệch tâm tương đối khi m4,55,05,56,06,57,08,09,010121417200,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
6,5
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0182
180
178
170
162
153
143
133
124
117
110
103
097
091
079
069
060
053
048
044
041167
165
163
156
148
138
130
124
116
108
102
097
092
087
077
067
058
052
047
044
040154
151
149
143
136
130
123
118
110
104
098
093
088
083
073
064
056
050
045
042
039143
142
137
132
127
121
115
110
105
100
095
090
085
079
070
062
054
048
043
041
039133
131
128
125
120
116
110
105
100
095
091
085
080
076
067
059
052
046
042
040
038125
121
119
117
113
110
106
100
096
092
087
083
077
074
065
056
050
044
040
038
037111
109
108
106
103
100
096
093
089
086
081
077
072
068
060
053
047
043
039
037
036100
098
096
095
093
091
088
084
079
076
074
070
066
063
055
050
045
042
038
036
035091
090
088
086
083
081
078
076
073
071
068
065
061
058
052
048
043
041
037
035
034077
077
077
076
074
071
069
067
065
062
059
056
054
051
048
045
041
038
034
032
031067
066
065
064
062
061
059
057
055
054
052
051
050
047
044
042
038
035
032
030
029056
055
053
052
051
051
050
049
048
047
046
045
044
043
041
039
036
032
030
028
027048
046
045
045
044
043
042
041
040
039
039
038
037
036
035
035
033
030
028
026
025CHÚ THÍCH:
Giá trị của hệ số e trong bảng đã được tăng lên 1000 lần;
Giá trị của hệ số e không lấy lớn hơn giá trị của .Bảng D.12 - Độ lệch tâm tính đổi me đối với thanh có đầu tựa khớp
Độ lệch tâm tính đổi me khi me 1 khớp0,10,51,01,52,03,04,05,07,010,020,0 = - 1,0
1
2
3
4
5
6
70,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,100,30
0,17
0,10
0,10
0,10
0,10
0,100,68
0,39
0,22
0,10
0,10
0,10
0,101,12
0,68
0,36
0,18
0,10
0,10
0,101,60
1,03
0,55
0,30
0,15
0,10
0,102,62
1,80
1,17
0,57
0,23
0,15
0,103,55
2,75
1,95
1,03
0,48
0,18
0,104,55
3,72
2,77
1,78
0,95
0,40
0,106,50
5,65
4,60
3,35
2,18
1,25
0,509,40
8,60
7,40
5,90
4,40
3,00
1,7019,40
18,50
17,20
15,40
13,40
11,40
9,50 = - 0,5
1
2
3
4
5
6
70,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,100,31
0,22
0,17
0,14
0,10
0,16
0,220,68
0,46
0,38
0,32
0,26
0,28
0,321,12
0,73
0,58
0,49
0,41
0,40
0,421,60
1,05
0,80
0,66
0,57
0,52
0,552,62
1,88
1,33
1,05
0,95
0,95
0,953,55
2,75
2,00
1,52
1,38
1,25
1,104,55
3,72
2,77
2,22
1,80
1,60
1,356,50
5,65
4,60
3,50
2,95
2,50
2,209,40
8,60
7,40
5,90
4,70
4,00
3,5019,40
18,50
17,20
15,40
13,40
11,50
10,80
Bảng D.12 - (kết thúc)
Độ lệch tâm tính đổi me khi me1 bằng1,00,51,01,52,03,04,05,07,010,020,0 = 0,5
1
2
3
4
5
6
70,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,100,32
0,28
0,27
0,26
0,25
0,28
0,320,70
0,60
0,55
0,52
0,52
0,52
0,521,12
0,90
0,84
0,78
0,78
0,78
0,781,60
1,28
1,15
1,10
1,10
1,10
1,102,62
1,96
1,75
1,60
1,55
1,55
1,553,55
2,75
2,43
2,20
2,10
2,00
1,904,55
3,72
3,17
2,83
2,78
2,70
2,606,50
5,65
4,80
4,00
3,85
3,80
3,759,40
8,40
7,40
6,30
5,90
5,60
5,5019,40
18,50
17,20
15,40
14,50
13,80
13,00 = 0,5
1
2
3
4
5
6
70,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,100,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,400,80
0,78
0,77
0,75
0,75
0,75
0,751,23
1,20
1,17
1,13
1,10
1,10
1,101,68
1,60
1,55
1,55
1,55
1,50
1,402,62
2,30
2,30
2,30
2,30
2,30
2,303,55
3,15
3,10
3,05
3,00
3,00
3,004,55
4,10
3,90
3,80
3,80
3,80
3,806,50
5,85
5,55
5,30
5,30
5,30
5,309,40
8,60
8,13
7,60
7,60
7,60
7,6019,40
18,50
18,00
17,50
17,00
16,50
16,00CHÚ THÍCH:
Phụ lục E
(Qui định)
Hệ số b để tính ổn định của dầm
E.1 Đối với dầm tiết diện chữ có hai trục đối xứng
Để xác định b cần tính giá trị của hệ số 1:
(E.1)
trong đó giá trị của lấy theo bảng E.1 và E.2 phụ thuộc vào đặc điểm tải trọng và thông số . Trị giá của tính như sau:
a) Đối với thép cán I cán: (E.2)
trong đó:
lo là chiều dài tính toán của dầm hoặc công xôn, lấy theo 7.2.2.1;
h là chiều cao của tiết diện dầm;
lt là mômen quán tính của tiết diện dầm khi xoắn.
b) Đối với dầm tổ hợp hàn từ 3 tấm thép hoặc dầm bulông cường độ cao:
(E.3)
trong đó:
Đối với dầm hàn tiết diện chữ :
t là chiều dày bản bụng;
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh;
h là khoảng cách giữa trọng tâm hai cánh;
a = 0,5h
Đối với dầm chữ , liên kết cánh và bụng bằng bulông cường độ cao:
t là tổng chiều dày bản bụng và các cánh thép góc thẳng đứng đặt sát bản bụng;
bf là chiều rộng tấm cánh (bản phủ);
t1 là tổng chiều dày các tấm cánh và của cánh nằm ngang của thép góc cánh;
h là khoảng cách giữa các trục của hai tập bản phủ ở hai cánh;
a là chiều rộng của cánh thép góc thẳng đứng, không kể đến chiều dày của các tấm cánh.
Giá trị của hệ số b trong công thức (16) lấy như sau:
Nếu 1 ≤ 0,85 thì b = 1;
Nếu 1 > 0,85 thì b = 0,68 + 0,21b, nhưng không lớn hơn 1,0.
E.2 Đối với dầm tiết diện chữ có trục đối xứng (Hình E.1)
Để xác định b cần tính các hệ số 1 và 2:
(E.4)
(E.5)
trong đó:
h1 là khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện đến trục của cánh lớn;
h2 là như trên nhưng đến trục của cánh nhỏ;
lo là xác định như ở công thức (E.2)
là hệ số, tính theo công thức:
(E.6)
Các hệ số D, C, B trong công thức (E.6) lấy theo Bảng E.3 và E.4
Đối với tiết diện chữ khi 0,9 < n < 1,0, hệ số được xác định bằng nội suy tuyến tính theo công thức (E.5), khi đó với tiết diện chữ lấy n = 0,9 và chữ T lấy n = 1.
Đối với tiết diện chữ T, chịu lực tập trung hoặc phân bố đều và khi < 40, hệ số sẽ được nhân với giá trị (0,8 + 0,004).
Khi n > 0,7 và 5 ≤ lo/b2 ≤ 25 thì hệ số 2 sẽ lấy giảm đi bằng cách nhân với giá trị (1,025 - 0,015 lo/b2) nhưng không lớn hơn 0,95.
Không cho phép dùng dầm tiết diện không đối xứng có lo/b2 > 25.
Hệ số b trong công thức (16) tính theo các công thức ở Bảng E.5 nhưng không được lớn hơn 1,0.
E.3 Đối với dầm tiết diện chữ [
Hệ số b được xác định như đối với dầm có tiết diện chữ đối xứng, giá trị của được tính theo công thức (E.2), nhưng giá trị của 1 được nhân với 0,7.
Các giá trị của x, y và t trong các công thức (E.1), (E.2) lấy theo tiết diện chữ [.
Hình D.4 - Sơ đồ tiết diện chữ một trục đối xứng chịu nén lệch tâm
Bảng E.1 - Hệ số đối với dầm tiết diện chữ có hai trục đối xứng
Số lượng điểm cố kết cánh nén trong nhịpDạng tải trọngCánh được
chất tảiCông thức tính khi 0,1 ≤ ≤ 40 40 < ≤ 400 Không cố kếtTập trungCánh trên
Cánh dưới = 1,75 + 0,09
= 5,05 + 0,09 = 3,3 + 0,053 - 4,5.10-52
= 6,6 + 0,053 - 4,5.10-52Phân bố đềuCánh trên
Cánh dưới = 1,6 + 0,08
= 3,8 + 0,08 = 3,15 + 0,04 - 2,7.10-52
= 5,35 + 0,04 - 2,7.10-52Hai hay nhiều, chia nhịp thành các phần đều nhauBất kỳBất kỳ = 2,25 + 0,07 = 3,6 + 0,04 - 3,5.10-52Một ở giữaTập trung ở giữaBất kỳ = 1,751 = 1,751Tập trung ở 1/4 nhịpCánh trên
Cánh dưới = 1,141
= 1,6 1 = 1,141
= 1,6 Phân bố đềuCánh trên
Cánh dưới = 1,141
= 1,3 1 = 1,141
= 1,3 1CHÚ THÍCH: Trị số của 1 lấy bằng khi cánh nén được cố kết bằng hai hoặc nhiều điểmBảng E.2 - Hệ số đối với dầm công xôn, tiết diện chữ có hai trục đối xứng
Dạng tải trọngCánh được chất tảiCông thức tính khi cánh nén của dầm không được cố kết, và khi 4 ≤ ≤ 2828 < ≤ 100Tập trung ở đầu mút côngxônCánh trên = 1,0 + 0,16 = 4,0 + 0,05Cánh dưới = 6,2 + 0,08 = 7,0 + 0,05Phân bố đềuCánh trênCHÚ THÍCH: Khi cánh nén của côngxôn được cố kết trong phương ngang ở đầu mút hoặc theo chiều dài thì hệ số được lấy như đối với côngxôn không cố kết, ngoài trường hợp tải trọng tập trung đặt tại cánh trên ở mút côngxôn, khi đó = 1,751 (giá trị của 1 lấy theo CHÚ THÍCH trong Bảng E.1).Bảng E.3 - Hệ số D và C
Dạng tải trọngDHệ số C khi tiết diệnChữ , n ≤ 0,9Chữ T, n = 1Tập trung ở giữa nhịp
Phân bố đều
Uốn thuần túy3,265
2,247
4,3150,330
0,481
0,1010,0826
0,1202
0,0253CHÚ THÍCH:
Các kí hiệu trong Bảng E.3:
;
trong đó:
với: 1, 2 tương ứng là mômen quán tính của cánh lớn và cánh nhỏ đối với trục đối xứng của tiết diện, được tính theo công thức (D.4);
Mômen quán tính xoắn được tính như sau:
ở đây bi và ti tương ứng là các chiều rộng và chiều dày của các tấm cánh; = 1,25 đối với tiết diện chữ một trục đối xứng; = 1,20 đối với tiết diện chữ T;
xác định như trong Bảng E.2Bảng E.4 - Hệ số B
Sơ đồ tiết diện và vị trí đặt tảiHệ số B khi sơ đồ đặt tảiTập trung ở giữa nhịpPhân bố đềuUốn thuần túy - 1 - 11 - 1 - - - - - CHÚ THÍCH:
Các kí hiệu dùng trong Bảng E.4:
= n + 0,734 ; = n +1,145 ;
trong đó: b1 là chiều rộng cánh lớn hơn của dầm;
n là kí hiệu xem Bảng E.3Bảng E.5 - Hệ số b
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |