TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5575 : 2012



tải về 2.65 Mb.
trang10/13
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích2.65 Mb.
#1546
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Mác thépĐộ dày, mmKhông nh hơnỞ nhiệt độ, oCSau khi hóa già cơ hc+20-20DcNgangDcNgangDcNgangXCT34

XCT38


XCT42

XCT52Từ 12 đến 40100

90

80

1080



60

60

5060



60

50

5050



40

40

4060



60

40

4040



30

30

30Bng A.4 - Cường độ tính toán ca thép cán chu ép mặt tì đầu, ép mặt cc bộ trong các khớp tr, ép theo đường kính con lăn



Đơn vị tính bằng megapascan

Giới hạn bền

MPaCường độ tính toánÉp mặtÉp theo đường kính con lăn (trong các kết cấu có độ di động hn chế)Tì đầu (có gia công mặt phẳng mặt)Cc bộ trong các khớp tr (giữa các thớt cong với trc hình tr) khi tiếp xúc chặt360

365

370


380

390


400

430


440

450


460

470


480

490


500

510


520

530


540

570


590

635327


332

336


346

355


364

391


400

409


418

427


436

445


455

464


473

473


482

504


522

578164


166

168


173

178


182

196


200

205


209

214


218

223


228

232


237

237


241

252


261

2898


8

8

9



9

10

10



10

10

10



11

11

11



11

12

12



12

12

13



13

14CHÚ THÍCH: Giá trị của cường độ tính toán lấy theo các công thức ở Bảng 4, với M = 1,1.Bng A.5 - Các đặc trưng vật lý ca thép



Các đặc trưng vật lýGiá tr1. Khối lượng riêng ρ, kg/m3:

- Thép cán và khối đúc bằng thép

- Khối đúc bằng gang

2. Hệ số dãn dài do nhiệt o, C-1

3. Môđun đàn hồi E, MPa

- Thép cán và khối đúc bằng thép

- Khối đúc bằng gang

- Bó sợi thép song song

- Các thép xoắn và cáp thép xoắn có lớp bọc ngoài

4. Môđun trượt của thép và khối đúc bằng gang G, MPa

5. Hệ số nở ngang (hệ số Poát xông)

7850


7200

0,12x10-4


2,1x105

0,85x106

2,0x106

1,7x106

0,81x106

0,3CHÚ THÍCH: Giá trị môđun đàn hồi của cáp thép cho trong bảng ứng với khi lực kéo không bé hơn 60 % lực kéo đứt sợi cáp



Phụ lục B

(Qui định)



Vật liệu dùng cho liên kết kết cấu thép

Bảng B.1 - Que hàn dùng ứng với mác thép (Tham khảo)

Mác thépLoi que hàn có thuốc bcTCVN 3223:1994ΓOCT 9467 - 75 (Nga)XCT34; XCT38; XCT42; XCT52N42; N46э42; э4609Mn2; 14Mn2; 09Mn2Si; 10Mn2Si1;N46; N50э46; э50Bng B.2 - Kích thước que hàn điện TCVN 3223:1994 (Tham kho)

Đường kính lõi que hàn d mmChiều dày thép cơ bn t, mmChiều dài que hàn (L 2), mm1,6

2,0


2,5Từ 3 đến 5250 (200)

250 (300)

300 (350)3,0 (3,25)Từ 6 đến 10350 (400)4,0Từ 10 đến 14400 (450)5,0

6,0Từ 16 đến 20450

450Bng B.3 - Qui đnh sử dng các cấp bền ca bulông trong các điều kiện làm việc khác nhau

Bulông trong các kết cấuĐiều kiện làm việc ca bulôngCấp bền ca bulông được sử dngKhông tính đến mỏiKéo hoặc cắt4.6; 5.6; 4.8; 5.8; 6.6; 8.8; 10.9Có tính đến mỏi Kéo hoặc cắt4.6; 5.6; 6.6; 8.8; 10.9CHÚ THÍCH: Khi đặt hàng, đối với bulông cấp độ bền 6.6; 8.8 và 10.9 phải ghi rõ mác thép và tiêu chuẩn tương ứng.Bng B.4 - Diện tích tiết diện ca bulông A, Abn

Đơn vị tính bằng centimet vuông



TCVN 1916:1995

d, mm16182022242730364248Bước ren p, mm22,52,52,5333,544,55A

Abn2,01

1,572,54


1,923,14

2,453,80


3,034,52

3,525,72


4,597,06

5,6010,17

8,1613,85

11,2018,09

14,72Bng B.5 - Đặc trưng cơ hc ca bulông cường độ cao

Đường kính danh ngha ca ren, mmMác thépĐộ bền kéo nh nhất fub, MPaĐường kính danh ngha ca ren, mmMác thépĐộ bền kéo nh nhất fub, MPaTừ 16 đến 2740Cr1 1003640Cr75038CrSi; 40CrVA1 35030Cr3MoV1 10030Cr3MoV1 3504240Cr65030Cr2NiMoVA30Cr3MoV1 0003040Cr9504840Cr60030Cr3MoV;

35Cr2AV1 20030Cr3MoV900



Phụ lục C

(Qui định)



Các hệ số để tính độ bền của các cấu kiện

Khi kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo

Bảng C1 - Các hệ số: c­1; cx; cy; nc

Loi tiết diệnHình dng tiết diệnGiá tr các hệ sốc1 (cx)cync khi My = 010,25

0,5


1,0

2,01,19


1,12

1,07


1,041,471.520,5

1,0


2,01,40

1,28


1,181,472,030,25

0,5


1,0

2,01,19


1,12

1,07


1,041,07

1,12


1,19

1,261,540,5

1,0

2,01,40


1,28

1,181,12


1,20

1,312,05-1,471,47a) 2,0

b) 3,060,25

0,5


1,0

2,01,471,04

1,07

1,12


1,193,07- 1,261,261,58-1,601,47a) 3,0

b) 1,090,5

1,0

2,01,601,07



1,12

1,19a) 3,0

b) 1,0CHÚ THÍCH:

- Khi My  0 lấy nc = 1,5 (trừ tiết diện loại 5a lấy nc = 2 và loại 5b lấy nc = 3).

- Khi giá trị Af/Aw trung gian thì các hệ số xác định theo nội suy tuyến tính.

Phụ lục D

(Qui định)

Các hệ số để tính toán ổn định của cấu kiện chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm và nén uốn

D.1 Xác định hệ số chiều dài tính toán của cột

D.1.1 Cột có tiết diện không đổi

Hệ số chiều dài tính toán  của cột có tiết diện không đổi được xác định theo Bảng D.1



Bảng D.1 - Hệ số  xác định chiều dài tính toán của cột có tiết diện không đổi

Cách liên kết và dng ti trngHệ số  theo lý thuyết1,00,70,52,01,02,00,7251,12Hệ số  khi các điều kiện liên kết gần sát với lý thuyết (Tham khảo)1,00,80,652,11,22,0--D.1.2 Cột một bậc

Hệ số chiều dài tính toán 1 đối với phần dưới của cột một bậc xác định tùy thuộc vào tỉ số:



và trị số

trong đó: 1, 2, l1, l2 là mômen quán tính của tiết diện và chiều dài tương ứng của phần cột dưới và phần cột trên (Hình D.1);



Khi đầu trên cột tự do, 1 tra theo Bảng D.2;

Khi đầu trên cột là ngàm trượt, 1 tra theo Bảng D.3;

Khi đầu trên là khớp cố định hoặc ngàm thì 1 thì đối với phần cột dưới tính theo công thức:



(D.1)

trong đó:

12 là hệ số chiều dài tính toán của phần cột dưới khi N1 = 0;

11 là hệ số chiều dài tính toán của phần cột dưới khi N2 = 0;

Trị số của 12 và 11 lấy như sau:

Khi đầu trên cột tựa khớp, theo Bảng D.4;

Khi đầu trên cột là liên kết ngàm, theo Bảng D.5.

Hệ số chiều dài tính toán 2 của phần cột trên trong tất cả mọi trường hợp đều được tính theo công thức:



(D.2)



Hình D.1 - Sơ đồ cột một bậc

D.1.3 Cột hai bậc

Hệ số chiều dài tính toán 1 đối với phần dưới của cột hai bậc (Hình D.2) khi đầu trên của cột được liên kết như trong Bảng D.6, tính theo công thức:



(D.3)

trong đó:



là các hệ số, xác định theo bảng D.6 như đối với cột một bậc ở Hình D.3;

; ; ;

N1, N2, N3 là các lực dọc đặt tương ứng tại các bậc và đỉnh cột (Hình D.2);

1m là mômen quán tính trung bình của các cột l1 và l2, được tính theo công thức:

(D.4)

2m là mômen quán tính trung bình của các cột l2 và l3, được tính theo công thức:



(D.5)

1; 2, 3 và l1; l2; l3 là mômen quán tính của tiết diện và chiều dài tương ứng của các đoạn cột dưới, giữa và trên cùng.





Hình D.2 - Sơ đồ cộta) lực N đặt tại phần cột dưới;

b) lực N đặt tại phần cột giữa;

c) lực N đặt tại đỉnh cột

Hình D.3 - Các sơ đồ cột một bậc (cho Bng D.5)Hệ số chiều dài tính toán 2 của phần cột giữa, ứng với l2 được tính theo công thức:

(D.6)

và hệ số 3 đối với phần cột trên cùng, ứng với l3, theo công thức:



(D.7)

trong đó:



;

Bảng D.2 - Hệ số chiều dài tính toán 1 đối với cột một bậc có đầu trên tự do

Sơ đồ tính1Hệ số 1 khi n0,00,10,20,30,40,50,60,70,80,91,01,21,41,61,82,02,55,010,020,00

0,2


0,4

0,6


0,8

1,0


1,5

2,0


2,5

3,02,0


2,0

2,0


2,0

2,0


2,0

3,0


4,0

5,0


6,02,0

2,01


2,04

2,11


2,25

2,50


3,43

4,44


5,55

6,652,0


2,02

2,08


2,20

2,42


2,73

3,77


4,90

6,08


7,252,0

2,03


2,11

2,28


2,56

2,94


4,07

5,29


6,56

7,822,0


2,04

2,13


2,36

2,70


3,13

4,35


5,67

7,00


-2,0

2,05


2,18

2,44


2,83

3,29


4,61

6,03


-

-2,0


2,06

2,21


2,52

2,96


3,44

4,86


-

-

-2,0



2,06

2,25


2,59

3,07


3,59

5,05


-

-

-2,0



2,07

2,28


2,66

3,17


3,74

-

-



-

-2,0


2,08

2,32


2,73

3,27


3,87

-

-



-

-2,0


2,09

2,35


2,80

3,36


4,00

-

-



-

-2,0


2,10

2,42


2,93

3,55


-

-

-



-

-2,0


2,12

2,48


3,05

3,74


-

-

-



-

-2,0


2,14

2,54


3,17

-

-



-

-

-



-2,0

2,15


2,60

3,28


-

-

-



-

-

-2,0



2,17

2,66


3,39

-

-



-

-

-



-2,0

2,21


2,80

-

-



-

-

-



-

-2,0


2,40

-

-



-

-

-



-

-

-2,0



2,76

-

-



-

-

-



-

-

-2,0



3,38

-

-



-

-

-



-

-

-Bng D.3 - Hệ số chiều dài tính toán 1 đối với cột có đầu trên là ngàm trượt



Sơ đồ tính1Hệ số 1 khi n0,00,10,20,30,40,50,60,70,80,91,01,21,41,61,82,02,55,010,020,00

0,2


0,4

0,6


0,8

1,0


1,5

2,0


2,5

3,02,0


2,0

2,0


2,0

2,0


2,0

2,0


2,0

2,5


3,01,92

1,93


1,94

1,95


1,97

2,00


2,12

2,45


2,94

3,431,86


1,87

1,88


1,91

1,94


2,00

2,25


2,66

3,17


3,701,80

1,82


1,83

1,86


1,92

2,00


2,33

2,81


3,34

3,931,76


1,76

1,77


1,83

1,90


2,00

2,38


2,91

3,50


4,121,70

1,71


1,75

1,79


1,88

2,00


2,43

3,00


-

-1,67


1,68

1,72


1,77

1,87


2,00

2,48


-

-

-1,64



1,64

1,69


1,76

1,86


2,00

2,52


-

-

-1,60



1,62

1,66


1,72

1,85


2,00

-

-



-

-1,57


1,59

1,62


1,71

1,83


2,00

-

-



-

-1,55


1,56

1,61


1,69

1,82


2,00

-

-



-

-1,50


1,52

1,57


1,66

1,80


-

-

-



-

-1,46


1,48

1,53


1,63

1,79


-

-

-



-

-1,43


1,45

1,50


1,61

-

-



-

-

-



-1,40

1,41


1,48

1,59


-

-

-



-

-

-1,37



1,39

1,45


-

-

-



-

-

-



-1,32

1,33


1,40

-

-



-

-

-



-

-1,18


1,20

-

-



-

-

-



-

-

-1,10



1,11

-

-



-

-

-



-

-

-1,05



-

-

-



-

-

-



-

-

-Bng D.4 - Hệ số chiều dài tính toán 1­2 11 đối với cột một bậc có đầu tựa khớp cố đnh



Sơ đồ tínhHệ số 1­21­2 khi l2/l10,10,20,30,40,50,60,70,80,91,01,21,41,61,82,0Hệ số 1­20,04

0,06


0,08

0,1


0,2

0,3


0,4

0,5


1,01,02

0,91


0,86

0,83


0,79

0,78


0,78

0,78


0,781,84

1,47


1,31

1,21


0,98

0,90


0,88

0,86


0,852,25

1,93


1,73

1,57


1,23

1,09


1,02

0,99


0,922,59

2,26


2,05

1,95


1,46

1,27


1,17

1,10


0,992,85

2,57


2,31

2,14


1,67

1,44


1,32

1,22


1,063,08

2,74


2,49

2,33


1,85

1,60


1,45

1,35


1,133,24

2,90


2,68

2,46


2,02

1,74


1,58

1,47


1,203,42

3,05


2,85

2,60


2,15

1,86


1,69

1,57


1,273,70

3,24


3,00

2,76


2,28

1,98


1,81

1,67


1,344,00

3,45


3,14

2,91


2,40

2,11


1,92

1,76


1,414,55

3,88


3,53

3,28


2,67

2,35


2,14

1,96


1,545,25

4,43


3,93

3,61


2,88

2,51


2,31

2,15


1,685,80

4,90


4,37

4,03


3,11

2,76


2,51

2,34


1,826,55

5,43


4,85

4,43


3,42

2,99


2,68

2,50


1,977,20

5,94


5,28

4,85


3,71

3,25


2,88

2,76


2,10Hệ số 1­10,04

0,06


0,08

0,1


0,2

0,3


0,4

0,5


1,00,67

0,67


0,67

0,67


0,67

0,67


0,67

0,67


0,670,67

0,67


0,67

0,67


0,67

0,67


0,67

0,67


0,670,83

0,81


0,75

0,73


0,69

0,67


0,67

0,67


0,671,25

1,07


0,98

0,93


0,75

0,71


0,69

0,69


0,681,43

1,27


1,19

1,11


0,89

0,80


0,75

0,73


0,711,55

1,41


1,32

1,25


1,02

0,90


0,84

0,81


0,741,65

1,51


1,43

1,36


1,12

0,99


0,92

0,87


0,781,70

1,60


1,51

1,45


1,21

1,08


1,00

0,94


0,821,75

1,64


1,58

1,52


1,29

1,15


1,07

1,01


0,871,78

1,70


1,63

1,57


1,36

1,22


1,13

1,07


0,911,84

1,78


1,72

1,66


1,46

1,33


1,24

1,17


0,991,87

1,82


1,77

1,72


1,54

1,41


1,33

1,26


1,071,88

1,84


1,81

1,77


1,60

1,48


1,40

1,33


1,191,90

1,87


1,82

1,80


1,65

1,54


1,47

1,39


1,191,92

1,88


1,84

1,82


1,69

1,59


1,51

1,44


1,24Bng D.5 - Hệ số chiều dài tính toán 1­2 11 đối với cột một bậc có đầu trên liên kết ngàm

Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”

tải về 2.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương