TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5575 : 2012



tải về 2.65 Mb.
trang11/13
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích2.65 Mb.
#1546
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Sơ đồ tínhHệ số 1­21­2 khi l2/l10,10,20,30,40,50,60,70,80,91,01,21,41,61,82,0Hệ số 1­20,04

0,06


0,08

0,1


0,2

0,3


0,4

0,5


1,00,78

0,70


0,68

0,67


0,64

0,62


0,60

0,59


0,551,02

0,86


0,79

0,76


0,70

0,68


0,66

0,65


0,601,53

1,23


1,05

1,00


0,79

0,74


0,71

0,70


0,651,73

1,47


1,31

1,20


0,93

0,85


0,78

0,77


0,702,01

1,73


1,54

1,42


1,07

0,95


0,87

0,82


0,752,21

1,93


1,74

1,61


1,23

1,06


0,99

0,93


0,802,38

2,08


1,91

1,78


1,41

1,18


1,07

0,99


0,852,54

2,23


2,05

1,92


1,50

1,28


1,16

1,08


0,902,65

2,38


2,20

2,04


1,60

1,39


1,26

1,17


0,952,85

2,49


2,31

2,20


1,72

1,48


1,34

1,23


1,003,24

2,81


2,55

2,40


1,92

1,67


1,50

1,39


1,103,70

3,17


2,80

2,60


2,11

1,82


1,65

1,53


1,204,20

3,50


3,11

2,86


2,28

1,96


1,79

1,66


1,304,76

3,92


3,45

3,18


2,45

2,12


1,94

1,79


1,405,23

4,30


3,73

3,41


2,64

2,20


2,08

1,92


1,50Hệ số 1­10,04

0,06


0,08

0,1


0,2

0,3


0,4

0,5


1,00,66

0,65


0,64

0,64


0,62

0,60


0,58

0,57


0,550,68

0,67


0,66

0,65


0,64

0,63


0,63

0,61


0,580,75

0,68


0,67

0,65


0,65

0,64


0,63

0,63


0,600,94

0,76


0,68

0,65


0,65

0,65


0,64

0,64


0,611,08

0,94


0,84

0,78


0,66

0,66


0,64

0,64


0,621,24

1,10


1,00

0,92


0,73

0,67


0,66

0,65


0,631,37

1,25


1,12

1,05


0,83

0,73


0,68

0,68


0,651,47

1,35


1,25

1,15


0,92

0,81


0,75

0,72


0,671,55

1,44


1,34

1,25


1,01

0,89


0,82

0,77


0,701,64

1,50


1,41

1,33


1,09

0,94


0,88

0,83


0,731,72

1,61


1,53

1,45


1,23

1,09


1,01

0,94


0,801,78

1,69


1,62

1,55


1,33

1,20


1,10

1,04


0,881,81

1,74


1,68

1,62


1,41

1,28


1,19

1,12


0,931,85

1,79


1,75

1,68


1,48

1,35


1,26

1,19


1,011,89

1,82


1,79

1,71


1,54

1,41


1,32

1,25


1,05Bng D.6 - Hệ số chiều dài tính toán m1, m2, m3

Liên kết đầu trên ca cộtm1m2m3Với ti trngTheo hình D.3, aTheo hình D.3, bTheo hình D.3, cTự dom1 = 2,0m2 = 2,0m3 = 1

(1 theo bảng D.2 khi



)Chỉ liên kết không cho xoaym1 = 1

(1 theo bảng D.3 với 1 = 0) m2 = 1

(1 theo bảng D.3 với 1 = 0)m3 = 1

(1 theo bảng D.3 khi



)Liên kết khớp cố địnhm1 = 11

(11 theo bảng D.4)m2 = 11

(11 theo bảng D.4)m3 = 12

(12 theo bảng D.4)Liên kết ngàmm1 = 11

(11 theo bảng D.5)m2 = 11

(11 theo bảng D.5)m3 = 12

(12 theo bảng D.5)

D.1.4 Cột có tiết diện thay đổi (tham khảo)

Trong trường hợp thanh có tiết diện thay đổi, khi xác định chiều dài tính toán cần kể đến hệ số chiều dài tính toán bổ sung b cho trong Bảng D.7. Khi đó, chiều dài tính toán lo được tính theo công thức:

lo = 1l (D.8)

trong đó l là chiều dài hình học;  là hệ số chiều dài tính toán như trong trường hợp tiết diện không đổi.



Bảng D.7 - Hệ số chiều dài tính toán bổ sung 1 đối với thanh có tiết diện thay đổi

Sơ đồ thanhl1/lKhi t số min/max bằng0,010,10,20,40,60,81,0--1,351,241,141,081,021,00--1,661,451,241,141,061,000,01,691,351,251,141,081,031,000,21,451,221,151,081,051,02-0,41,231,111,071,041,021,01-0,61,071,031,021,011,011,00-0,81,011,001,001,001,001,00-D.2 Các hệ số khác

D.2.1 Hệ số uốn dọc  lấy theo Bảng D.8, hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện  lấy theo Bảng D.9, hệ số e lấy theo Bảng D.10, D.11, độ lệch tâm tính đổi me lấy theo Bảng D.12.

D.2.2 Hệ số cmax đối với tiết diện chữ  và chữ T.

D.2.2.1 Đối với tiết diện chữ 

Đối với tiết diện chữ  có 1 trục đối xứng (Hình D.4), hệ số cmax được tính theo công thức:



(D.9)

trong đó:

x = (h11 - h22)/(yh);

ex = Mx/N là độ lệch tâm của lực nén so với trục x-x, lấy theo dấu tương ứng (như trên Hình D.4 là dấu dương);

h là khoảng cách giữa các trục của cánh;





Ở đây:


1, 2 lần lượt là mômen quán tính của cánh lớn và cánh nhỏ lấy với trục y-y;

t và  là các giá trị tính theo các công thức ở Bảng E.3 và Bảng E.4.



D.2.2.2 Đối với tiết diện chữ T

Đối với tiết diện chữ T, giá trị của hệ số cmax được xác định như đối với tiết diện chữ  nhưng khi tính t lấy: 2 = 0; b2 = 0; t2 = 0 (Hình D.4)





Hình D.4 - Sơ đồ tiết diện chữ  một trục đối xứng chịu nén lệch tâm

Bảng D.8 - Hệ số uốn dọc  của cấu kiện chịu nén đúng tâm

Độ mnh Hệ số đối với các cấu kiện bằng thép có cường độ tính toán f, MPa20024028032036040044048052056060064010

20

30



40

50

60



70

80

90



100

110


120

130


140

150


160

170


180

190


200

210


220988

967


939

906


869

827


782

734


665

599


537

479


425

376


328

290


259

233


210

191


174

160987


962

931


894

852


805

784


686

612


542

478


719

364


315

276


244

218


196

177


161

147


135985

959


924

883


836

785


724

641


565

493


427

366


313

272


239

212


189

170


154

140


128

118984


955

917


873

822


766

687


602

522


448

381


321

276


240

211


187

167


150

136


124

113


104983

952


911

863


809

749


654

566


483

408


338

287


247

215


189

167


150

135


122

111


102

094982


949

905


854

796


721

623


532

447


369

306


260

223


195

171


152

136


123

111


101

093


086981

946


900

846


785

696


595

501


413

335


280

237


204

178


157

139


125

112


102

093


085

077980


943

895


849

775


672

568


471

380


309

258


219

189


164

145


129

115


104

094


086

079


073979

941


891

832


764

650


542

442


349

286


239

203


175

153


134

120


107

097


088

080


074

068978


938

887


825

746


628

518


414

326


267

223


190

163


143

126


112

100


091

082


075

069


064977

936


883

820


729

608


494

386


305

250


209

178


153

134


118

105


094

085


077

071


065

060977


934

879


814

712


588

470


359

287


235

197


167

145


126

111


099

089


081

073


067

062


057CHÚ THÍCH: Giá trị của hệ số  trong bảng đã được tăng lên 1000 lần.Bng D.9 - Hệ số nh hưởng ca hình dng tiết diện

Loi tiết diệnSơ đồ tiết diệnTr số ca khi0 5 50,1 m 55 < m 200,1 m 55 < m 201-1,01,01,02-0,850,850,853-0,75 + 0,020,75 + 0,020,854-(1,35 - 0,05m) - 0,01(5 - m) 1,11,150,25(1,45 - 0,05m) - 0,01 (5 - m) 1,21,20,5(1,75 - 0,1m) - 0,02 (5 - m) 1,251,25 1(1,90 - 0,1m) - 0,02 (6 - m) 1,4 - 0,21,36-557-80,25(0,75 + 0,05m) - 0,01 (5 - m) 1,01,00,5(0,5 + 0,1m) + 0,02 (5 - m) 1,01,0 1(0,25 + 0,15m) - 0,03 (5 - m) 1,01,090,5(1,25 - 0,05m) - 0,01 (5 - m) 1,01,0 1(1,5 - 0,1m) - 0,02 (5 - m) 1,01,0100,51,41,41,41,41,01,6 - 0,01 (5 - m) 1,61,35 + 0,05 m1,62,01,8 - 0,02 (5 - m) 1,81,3 + 0,1m1,8110,51,45 + 0,04 m1,651,45 + 0,04m1,651,01,8 + 0,12 m2,41,8 + 0,12m 2,41,52,0 + 0,25m + 0,1- --2,03,0 + 0,25m + 0,1---CHÚ THÍCH:

Đối với các loại tiết diện từ 5 tới 7 khi tính tỉ số Af/Aw không kể đến phần cánh đặt thẳng đứng;

Đối với các loại tiết diện từ 6 đến 7 giá trị của 5 lấy bằng giá trị của  của loại tiết diện 5, tương ứng với các giá trị của Af/Aw.Bng D.10 - Hệ số e để kiểm tra ổn đnh ca cấu kiện tiết diện đặc, chu nén lệch tâm (nén uốn), mặt phẳng tác dng ca mômen trùng với mặt phẳng đối xứng

Độ mnh qui ước Hệ số e khi độ lệch tâm tương đối tính đổi me bằng0,10,250,50,751,01,251,51,752,02,53,03,54,00,5

1,0


1,5

2,0


2,5

3,0


3,5

4,0


4,5

5,0


5,5

6,0


6,5

7,0


8,0

9,0


10,0

11,0


12,0

13,0


14,0967

925


875

813


742

667


587

505


418

354


302

258


223

194


152

122


100

083


069

062


052922

854


804

742


672

597


522

447


382

326


280

244


213

186


146

117


097

079


067

061


049850

778


716

653


587

520


455

394


342

295


256

223


196

173


138

112


093

077


064

054


049782

711


647

587


526

465


408

356


310

273


240

210


185

163


133

107


091

076


063

053


048722

653


593

536


480

425


375

330


288

253


224

198


176

157


128

103


090

075


062

052


048669

600


548

496


442

395


350

309


272

239


212

190


170

152


121

100


085

073


060

051


047620

563


507

457


410

365


325

289


257

225


200

178


160

145


117

098


081

071


059

051


047577

520


470

425


383

342


303

270


242

215


192

172


155

141


115

096


080

069


059

050


046538

484


439

397


357

320


287

256


229

205


184

166


149

136


113

093


079

068


056

049


045469

427


388

352


317

287


258

232


208

188


170

153


140

127


106

088


075

063


055

049


044417

382


347

315


287

260


233

212


192

175


158

145


132

121


100

085


072

062


054

048


043370

341


312

286


262

238


216

197


178

162


148

137


125

115


095

082


070

061


053

048


043337

307


283

260


238

217


198

181


165

150


138

128


117

108


091

079


069

060


052

047


042Bng D.10 - (kết thúc)

Độ mnh qui ước Hệ số e khi độ lệch tâm tính đổi khi me4,55,05,56,06,57,08,09,010121417200,5

1,0


1,5

2,0


2,5

3,0


3,5

4,0


4,5

5,0


5,5

6,0


6,5

7,0


8,0

9,0


10,0

11,0


12,0

13,0


14,0307

283


262

240


220

202


183

168


155

143


132

120


112

102


087

075


065

057


051

045


041280

259


240

222


204

187


172

158


146

135


124

115


106

098


083

072


062

055


050

044


040260

240


223

206


190

175


162

149


137

126


117

109


101

094


081

069


060

053


049

043


040237

225


207

193


178

166


153

140


130

120


112

104


097

091


078

066


059

052


048

042


039222

209


195

182


168

156


145

135


125

117


108

100


094

087


076

065


058

051


047

041


039210

196


182

170


158

147


137

127


118

111


104

096


089

083


074

064


057

050


046

041


038183

175


163

153


144

135


125

118


110

103


095

089


083

078


068

061


055

048


044

039


037164

157


148

138


130

123


115

108


101

095


089

084


080

074


065

058


052

046


042

038


036150

142


134

125


118

112


106

098


093

088


084

079


074

070


062

055


049

044


040

037


036125

121


114

107


101

097


092

088


083

079


075

072


068

064


057

051


046

040


037

035


034106

103


099

094


090

086


082

078


075

072


069

066


062

059


053

048


043

038


035

033


032090

086


082

079


076

073


069

066


064

062


060

057


054

052


047

043


039

035


032

030


029077

074


070

067


065

063


060

057


055

053


051

049


047

045


041

038


035

032


029

027


026CHÚ THÍCH:

Giá trị của hệ số e trong bảng đã được tăng lên 1000 lần;

Giá trị của hệ số e không lấy lớn hơn giá trị của .Bng D.11 - Hệ số e để kiểm tra ổn đnh ca cấu kiện tiết diện rỗng, chu nén lệch tâm (nén uốn), mặt phẳng tác dng ca mômen trùng với mặt phẳng đối xứng


Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”

tải về 2.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương