Sơ đồ tínhHệ số 12 và 12 khi l2/l10,10,20,30,40,50,60,70,80,91,01,21,41,61,82,0Hệ số 120,04
0,06
0,08
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
1,00,78
0,70
0,68
0,67
0,64
0,62
0,60
0,59
0,551,02
0,86
0,79
0,76
0,70
0,68
0,66
0,65
0,601,53
1,23
1,05
1,00
0,79
0,74
0,71
0,70
0,651,73
1,47
1,31
1,20
0,93
0,85
0,78
0,77
0,702,01
1,73
1,54
1,42
1,07
0,95
0,87
0,82
0,752,21
1,93
1,74
1,61
1,23
1,06
0,99
0,93
0,802,38
2,08
1,91
1,78
1,41
1,18
1,07
0,99
0,852,54
2,23
2,05
1,92
1,50
1,28
1,16
1,08
0,902,65
2,38
2,20
2,04
1,60
1,39
1,26
1,17
0,952,85
2,49
2,31
2,20
1,72
1,48
1,34
1,23
1,003,24
2,81
2,55
2,40
1,92
1,67
1,50
1,39
1,103,70
3,17
2,80
2,60
2,11
1,82
1,65
1,53
1,204,20
3,50
3,11
2,86
2,28
1,96
1,79
1,66
1,304,76
3,92
3,45
3,18
2,45
2,12
1,94
1,79
1,405,23
4,30
3,73
3,41
2,64
2,20
2,08
1,92
1,50Hệ số 110,04
0,06
0,08
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
1,00,66
0,65
0,64
0,64
0,62
0,60
0,58
0,57
0,550,68
0,67
0,66
0,65
0,64
0,63
0,63
0,61
0,580,75
0,68
0,67
0,65
0,65
0,64
0,63
0,63
0,600,94
0,76
0,68
0,65
0,65
0,65
0,64
0,64
0,611,08
0,94
0,84
0,78
0,66
0,66
0,64
0,64
0,621,24
1,10
1,00
0,92
0,73
0,67
0,66
0,65
0,631,37
1,25
1,12
1,05
0,83
0,73
0,68
0,68
0,651,47
1,35
1,25
1,15
0,92
0,81
0,75
0,72
0,671,55
1,44
1,34
1,25
1,01
0,89
0,82
0,77
0,701,64
1,50
1,41
1,33
1,09
0,94
0,88
0,83
0,731,72
1,61
1,53
1,45
1,23
1,09
1,01
0,94
0,801,78
1,69
1,62
1,55
1,33
1,20
1,10
1,04
0,881,81
1,74
1,68
1,62
1,41
1,28
1,19
1,12
0,931,85
1,79
1,75
1,68
1,48
1,35
1,26
1,19
1,011,89
1,82
1,79
1,71
1,54
1,41
1,32
1,25
1,05Bảng D.6 - Hệ số chiều dài tính toán m1, m2, m3
Liên kết đầu trên của cộtm1m2m3Với tải trọngTheo hình D.3, aTheo hình D.3, bTheo hình D.3, cTự dom1 = 2,0m2 = 2,0m3 = 1
(1 theo bảng D.2 khi
)Chỉ liên kết không cho xoaym1 = 1
(1 theo bảng D.3 với 1 = 0) m2 = 1
(1 theo bảng D.3 với 1 = 0)m3 = 1
(1 theo bảng D.3 khi
)Liên kết khớp cố địnhm1 = 11
(11 theo bảng D.4)m2 = 11
(11 theo bảng D.4)m3 = 12
(12 theo bảng D.4)Liên kết ngàmm1 = 11
(11 theo bảng D.5)m2 = 11
(11 theo bảng D.5)m3 = 12
(12 theo bảng D.5)
D.1.4 Cột có tiết diện thay đổi (tham khảo)
Trong trường hợp thanh có tiết diện thay đổi, khi xác định chiều dài tính toán cần kể đến hệ số chiều dài tính toán bổ sung b cho trong Bảng D.7. Khi đó, chiều dài tính toán lo được tính theo công thức:
lo = 1l (D.8)
trong đó l là chiều dài hình học; là hệ số chiều dài tính toán như trong trường hợp tiết diện không đổi.
Bảng D.7 - Hệ số chiều dài tính toán bổ sung 1 đối với thanh có tiết diện thay đổi
Sơ đồ thanhl1/lKhi tỉ số min/max bằng0,010,10,20,40,60,81,0--1,351,241,141,081,021,00--1,661,451,241,141,061,000,01,691,351,251,141,081,031,000,21,451,221,151,081,051,02-0,41,231,111,071,041,021,01-0,61,071,031,021,011,011,00-0,81,011,001,001,001,001,00-D.2 Các hệ số khác
D.2.1 Hệ số uốn dọc lấy theo Bảng D.8, hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện lấy theo Bảng D.9, hệ số e lấy theo Bảng D.10, D.11, độ lệch tâm tính đổi me lấy theo Bảng D.12.
D.2.2 Hệ số cmax đối với tiết diện chữ và chữ T.
D.2.2.1 Đối với tiết diện chữ
Đối với tiết diện chữ có 1 trục đối xứng (Hình D.4), hệ số cmax được tính theo công thức:
(D.9)
trong đó:
x = (h11 - h22)/(yh);
ex = Mx/N là độ lệch tâm của lực nén so với trục x-x, lấy theo dấu tương ứng (như trên Hình D.4 là dấu dương);
h là khoảng cách giữa các trục của cánh;
Ở đây:
1, 2 lần lượt là mômen quán tính của cánh lớn và cánh nhỏ lấy với trục y-y;
t và là các giá trị tính theo các công thức ở Bảng E.3 và Bảng E.4.
D.2.2.2 Đối với tiết diện chữ T
Đối với tiết diện chữ T, giá trị của hệ số cmax được xác định như đối với tiết diện chữ nhưng khi tính t lấy: 2 = 0; b2 = 0; t2 = 0 (Hình D.4)
Hình D.4 - Sơ đồ tiết diện chữ một trục đối xứng chịu nén lệch tâm
Bảng D.8 - Hệ số uốn dọc của cấu kiện chịu nén đúng tâm
Độ mảnh Hệ số đối với các cấu kiện bằng thép có cường độ tính toán f, MPa20024028032036040044048052056060064010
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220988
967
939
906
869
827
782
734
665
599
537
479
425
376
328
290
259
233
210
191
174
160987
962
931
894
852
805
784
686
612
542
478
719
364
315
276
244
218
196
177
161
147
135985
959
924
883
836
785
724
641
565
493
427
366
313
272
239
212
189
170
154
140
128
118984
955
917
873
822
766
687
602
522
448
381
321
276
240
211
187
167
150
136
124
113
104983
952
911
863
809
749
654
566
483
408
338
287
247
215
189
167
150
135
122
111
102
094982
949
905
854
796
721
623
532
447
369
306
260
223
195
171
152
136
123
111
101
093
086981
946
900
846
785
696
595
501
413
335
280
237
204
178
157
139
125
112
102
093
085
077980
943
895
849
775
672
568
471
380
309
258
219
189
164
145
129
115
104
094
086
079
073979
941
891
832
764
650
542
442
349
286
239
203
175
153
134
120
107
097
088
080
074
068978
938
887
825
746
628
518
414
326
267
223
190
163
143
126
112
100
091
082
075
069
064977
936
883
820
729
608
494
386
305
250
209
178
153
134
118
105
094
085
077
071
065
060977
934
879
814
712
588
470
359
287
235
197
167
145
126
111
099
089
081
073
067
062
057CHÚ THÍCH: Giá trị của hệ số trong bảng đã được tăng lên 1000 lần.Bảng D.9 - Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện
Loại tiết diệnSơ đồ tiết diệnTrị số của khi0 ≤ ≤ 5 50,1 ≤ m ≤ 55 < m ≤ 200,1 ≤ m ≤ 55 < m ≤ 201-1,01,01,02-0,850,850,853-0,75 + 0,020,75 + 0,020,854-(1,35 - 0,05m) - 0,01(5 - m) 1,11,150,25(1,45 - 0,05m) - 0,01 (5 - m) 1,21,20,5(1,75 - 0,1m) - 0,02 (5 - m) 1,251,25 1(1,90 - 0,1m) - 0,02 (6 - m) 1,4 - 0,21,36-557-80,25(0,75 + 0,05m) - 0,01 (5 - m) 1,01,00,5(0,5 + 0,1m) + 0,02 (5 - m) 1,01,0 1(0,25 + 0,15m) - 0,03 (5 - m) 1,01,090,5(1,25 - 0,05m) - 0,01 (5 - m) 1,01,0 1(1,5 - 0,1m) - 0,02 (5 - m) 1,01,0100,51,41,41,41,41,01,6 - 0,01 (5 - m) 1,61,35 + 0,05 m1,62,01,8 - 0,02 (5 - m) 1,81,3 + 0,1m1,8110,51,45 + 0,04 m1,651,45 + 0,04m1,651,01,8 + 0,12 m2,41,8 + 0,12m 2,41,52,0 + 0,25m + 0,1- --2,03,0 + 0,25m + 0,1---CHÚ THÍCH:
Đối với các loại tiết diện từ 5 tới 7 khi tính tỉ số Af/Aw không kể đến phần cánh đặt thẳng đứng;
Đối với các loại tiết diện từ 6 đến 7 giá trị của 5 lấy bằng giá trị của của loại tiết diện 5, tương ứng với các giá trị của Af/Aw.Bảng D.10 - Hệ số e để kiểm tra ổn định của cấu kiện tiết diện đặc, chịu nén lệch tâm (nén uốn), mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng
Độ mảnh qui ước Hệ số e khi độ lệch tâm tương đối tính đổi me bằng0,10,250,50,751,01,251,51,752,02,53,03,54,00,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
6,5
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0967
925
875
813
742
667
587
505
418
354
302
258
223
194
152
122
100
083
069
062
052922
854
804
742
672
597
522
447
382
326
280
244
213
186
146
117
097
079
067
061
049850
778
716
653
587
520
455
394
342
295
256
223
196
173
138
112
093
077
064
054
049782
711
647
587
526
465
408
356
310
273
240
210
185
163
133
107
091
076
063
053
048722
653
593
536
480
425
375
330
288
253
224
198
176
157
128
103
090
075
062
052
048669
600
548
496
442
395
350
309
272
239
212
190
170
152
121
100
085
073
060
051
047620
563
507
457
410
365
325
289
257
225
200
178
160
145
117
098
081
071
059
051
047577
520
470
425
383
342
303
270
242
215
192
172
155
141
115
096
080
069
059
050
046538
484
439
397
357
320
287
256
229
205
184
166
149
136
113
093
079
068
056
049
045469
427
388
352
317
287
258
232
208
188
170
153
140
127
106
088
075
063
055
049
044417
382
347
315
287
260
233
212
192
175
158
145
132
121
100
085
072
062
054
048
043370
341
312
286
262
238
216
197
178
162
148
137
125
115
095
082
070
061
053
048
043337
307
283
260
238
217
198
181
165
150
138
128
117
108
091
079
069
060
052
047
042Bảng D.10 - (kết thúc)
Độ mảnh qui ước Hệ số e khi độ lệch tâm tính đổi khi me4,55,05,56,06,57,08,09,010121417200,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
6,5
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0307
283
262
240
220
202
183
168
155
143
132
120
112
102
087
075
065
057
051
045
041280
259
240
222
204
187
172
158
146
135
124
115
106
098
083
072
062
055
050
044
040260
240
223
206
190
175
162
149
137
126
117
109
101
094
081
069
060
053
049
043
040237
225
207
193
178
166
153
140
130
120
112
104
097
091
078
066
059
052
048
042
039222
209
195
182
168
156
145
135
125
117
108
100
094
087
076
065
058
051
047
041
039210
196
182
170
158
147
137
127
118
111
104
096
089
083
074
064
057
050
046
041
038183
175
163
153
144
135
125
118
110
103
095
089
083
078
068
061
055
048
044
039
037164
157
148
138
130
123
115
108
101
095
089
084
080
074
065
058
052
046
042
038
036150
142
134
125
118
112
106
098
093
088
084
079
074
070
062
055
049
044
040
037
036125
121
114
107
101
097
092
088
083
079
075
072
068
064
057
051
046
040
037
035
034106
103
099
094
090
086
082
078
075
072
069
066
062
059
053
048
043
038
035
033
032090
086
082
079
076
073
069
066
064
062
060
057
054
052
047
043
039
035
032
030
029077
074
070
067
065
063
060
057
055
053
051
049
047
045
041
038
035
032
029
027
026CHÚ THÍCH:
Giá trị của hệ số e trong bảng đã được tăng lên 1000 lần;
Giá trị của hệ số e không lấy lớn hơn giá trị của .Bảng D.11 - Hệ số e để kiểm tra ổn định của cấu kiện tiết diện rỗng, chịu nén lệch tâm (nén uốn), mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |