-
Các khu trung tâm của đô thị :
- Trung tâm hành chính của toàn đô thị được bố trí tại trung tâm khu đô thị mới Kỳ Trinh, quy mô khoảng 13 ha.
- Trung tâm văn hóa chính của toàn đô thị quy mô khoảng 5 ha được quy hoạch tại trung tâm khu đô thị mới Kỳ Trinh, tiếp giáp phía Bắc công viên trung tâm. Ngoài ra tại mỗi khu đô thị, đều quy hoạch trung tâm dịch vụ văn hóa gắn kết với các không gian công viên, cây xanh.
- Trung tâm TDTT của toàn đô thị được quy hoạch tại phía Tây hồ Mộc Hương với quy mô khoảng 100 ha. Một trung tâm TDTT thứ hai, quy mô khoảng 110 ha, dự trữ cho giai đoạn phát triển ngoài năm 2025 được quy hoạch tại phía Tây của khu công nghiệp thép.
- Trung tâm y tế của toàn đô thị được quy hoạch tại hai điểm: một điểm tại khu đô thị mới Kỳ Trinh quy mô khoảng 10 ha và một điểm tại khu đô thị Kỳ Liên (dự trữ cho giai đoạn phát triển sau năm 2025) quy mô khoảng 11 ha.
- Các khu trung tâm khác của các khu đô thị bao gồm: dịch vụ thương mại, các trung tâm y tế khu vực, trường THPT, hành chính khu vực… được quy hoạch gắn với các khu trung tâm của các khu đô thị. Tổng diện tích các khu trung tâm này đến năm 2025 là khoảng 196 ha, đến giai đoạn định hình toàn bộ Khu kinh tế là khoảng 249 ha.
Bảng 15: Quy hoạch các khu trung tâm đô thị
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Đến 2015
|
Đến 2025
|
Định hình
|
|
Các khu trung tâm chuyên ngành phục vụ chung toàn đô thị
|
128
|
128
|
249
|
|
Khu đô thị Kỳ Trinh
|
|
|
|
TT6
|
Trung tâm hành chính đô thị
|
13
|
13
|
13
|
TT22
|
Trung tâm TDTT
|
100
|
100
|
100
|
TT24
|
Trung tâm y tế, văn hóa
|
15
|
15
|
15
|
|
Khu đô thị Kỳ Liên
|
|
|
|
TT14
|
Trung tâm y tế
|
|
|
11
|
|
Khu vực cảng
|
|
|
|
TT23
|
Trung tâm TDTT
|
|
|
110
|
|
Các khu trung tâm khu đô thị
|
78
|
196
|
269
|
|
Khu đô thị Kỳ Ninh
|
|
|
|
TT2
|
Trung tâm khu đô thị
|
11
|
15
|
15
|
TT3
|
Trung tâm khu đô thị
|
|
|
23
|
TT4
|
Trung tâm khu đô thị
|
4
|
4
|
4
|
|
Khu đô thị Kỳ Hà
|
|
|
|
TT5b
|
Trung tâm khu đô thị
|
10
|
40
|
40
|
|
Khu đô thị Bắc Kỳ Trinh
|
|
|
|
TT7a
|
Trung tâm khu đô thị
|
16
|
32
|
32
|
TT7b
|
Trung tâm khu đô thị
|
37
|
85
|
85
|
|
Khu đô thị Nam núi Sang
|
|
|
|
TT8a
|
Trung tâm khu đô thị
|
|
|
7
|
TT8b
|
Trung tâm khu đô thị
|
|
|
5
|
|
Khu đô thị Kỳ Long
|
|
|
|
TT12
|
Trung tâm khu đô thị
|
|
|
11
|
TT17
|
Trung tâm khu đô thị
|
|
15
|
15
|
|
Khu đô thị Kỳ Liên
|
|
|
|
TT13
|
Trung tâm khu đô thị
|
|
|
8
|
TT15a
|
Trung tâm khu đô thị
|
|
5
|
5
|
|
Khu đô thị Kỳ Phương
|
|
|
|
TT15b
|
Trung tâm khu đô thị
|
|
|
19
|
-
Các khu dịch vụ du lịch:
Được quy hoạch khai thác các tiềm năng trong khu kinh tế tại khu vực ven biển Kỳ Ninh; ven sông Quyền thuộc các xã Kỳ Hà, Kỳ Trinh và Kỳ Lợi và ven biển Kỳ Nam.
Khu du lịch Kỳ Ninh được quy hoạch thành khu đô thị dịch vụ du lịch với các yếu tố như : khu vực nghỉ dưỡng biển bao gồm các khu nghỉ dưỡng tổng hợp (resort), các khu dịch vụ bãi tắm công cộng, các khu làng chài ven biển kết hợp dịch vụ du lịch sinh thái, trung tâm dịch vụ du lịch công cộng kết hợp quảng trường ven biển và trục đi bộ, các công viên chuyên đề, sân gôlf.... Chú trọng bảo vệ dải cây xanh phòng hộ ven biển với bề dày tối thiểu 50m. Tổng diện tích khu dịch vụ du lịch Kỳ Ninh khoảng 950 ha, trong đó các khu vực dịch vụ tập trung khoảng 145ha.
Trồng rừng ngập mặn, tổ chức hệ thống kênh rạch phục vụ cho khai thác dịch vụ du lịch sinh thái tại khu vực vịnh Cửa Khẩu.
Các khu dịch vụ du lịch sinh thái ven sông được quy hoạch tại các khu vực thuận lợi về quỹ đất, có tầm nhìn đẹp, khai thác cảnh quan ven sông Quyền thuộc Kỳ Hà, Kỳ Trinh và khu vực khe Chàng Cây (phía Tây núi Sang, gần cửa Khẩu). Các hoạt động dịch vụ du lịch ở đây có thể bao gồm : dịch vụ nghỉ dưỡng, thưởng ngoạn cảnh quan, dịch vụ văn hóa ẩm thực, vui chơi giải trí... Tổng diện tích khu dịch vụ du lịch Kỳ Hà và Kỳ Trinh (bao gồm cả khu vực nhà biệt thự) khoảng 465 ha, trong đó các khu vực dịch vụ tập trung khoảng 107ha.
Khu du lịch biển Kỳ Nam được tổ chức thành một quần thể dịch vụ du lịch tập trung với tổng diện tích khoảng 500 ha, bao gồm các hạng mục : khu vực nghỉ dưỡng tổng hợp (resort) khai thác sinh thái biển, trung tâm dịch vụ du lịch công cộng kết hợp quảng trường ven biển, công viên sinh thái thưởng ngoạn cảnh quan sơn thủy hữu tình. Chú trọng bảo vệ dải cây xanh phòng hộ ven biển với bề dày tối thiểu 100m. Tổng diện tích các khu dịch vụ du lịch tập trung trong khu vực này khoảng 125ha.
Bảng 16: Quy hoạch các khu dịch vụ du lịch tập trung
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Đến 2015
|
Đến 2025
|
Định hình
|
|
Các khu dịch vụ du lịch tập trung
|
130
|
375
|
375
|
|
Khu đô thị Kỳ Ninh
|
130
|
143
|
143
|
TT1
|
Trung tâm dịch vụ du lịch, trục đi bộ
|
44
|
57
|
57
|
D2
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp
|
15
|
15
|
15
|
D5
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp
|
28
|
28
|
28
|
D6a
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp
|
16
|
16
|
16
|
D6b
|
Dịch vụ bãi tắm công cộng
|
9
|
9
|
9
|
D7
|
Dịch vụ bãi tắm công cộng
|
5
|
5
|
5
|
D10
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp
|
13
|
13
|
13
|
|
Khu đô thị Kỳ Hà
|
0
|
87
|
87
|
TT5a
|
Trung tâm dịch vụ du lịch
|
|
13
|
13
|
D11a
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp
|
|
54
|
54
|
D11b
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp phía Tây núi Sang
|
|
20
|
20
|
|
Khu đô thị Kỳ Trinh
|
0
|
20
|
20
|
D13
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp
|
|
20
|
20
|
|
Khu vực Kỳ Nam
|
0
|
125
|
125
|
TT24
|
Trung tâm dịch vụ du lịch
|
|
15
|
15
|
D14
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp
|
|
25
|
25
|
D15
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp
|
|
50
|
50
|
D16
|
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp
|
|
35
|
35
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |