Bảng 3: Bảng chi tiết mặt hàng xuất khẩu của Ma-rốc 2004-2005
*Đơn vị tính: 1000USD
|
Năm 2004
|
Năm 2005
|
Trọng lượng
|
Giá trị
|
Trọng lượng
|
Giá trị
|
Tấn(T)
|
1000USD
|
Tấn(T)
|
1000USD
|
Thực phẩm, đồ uống, thuốc lá
|
1 584 892
|
176 099 ,11
|
1 691 311
|
187 923 ,44
|
Thịt tươi, thịt đông lạnh...
|
64
|
87,56
|
20
|
61,33
|
Cá tươi, ướp muối, cá khô hoặc cá hun khói
|
60 338
|
149 958,00
|
63 566
|
173 960,56
|
Giáp xác, nhuyễn thuể và sò ốc
|
48 887
|
295 243,56
|
78 199
|
420 074,00
|
Rau tươi, rau đông lạnh hoặc muối
|
176 805
|
136 495,33
|
154 860
|
125 892,00
|
Cà chua tươi
|
209 365
|
111 170,89
|
166 571
|
113 878,67
|
Khoai tây trừ khoai tây giống
|
49 005
|
18 872,22
|
42 072
|
15 166,00
|
Rau và cây rau khô
|
664
|
1 302,00
|
453
|
1 133,33
|
Rau vỏ đậu khô
|
16 115
|
7 054,67
|
5 843
|
2 478,78
|
Cam quýt
|
426 430
|
248 183,67
|
559 587
|
332 795,67
|
Trái cây khô
|
2 529
|
8 518,44
|
2 735
|
12 053,11
|
Gia vị
|
4 796
|
6 064,11
|
5 168
|
6 771,44
|
Đại mạch
|
|
0,33
|
|
0,11
|
Cá hộp
|
120 092
|
349 827,67
|
133 843
|
402 373,00
|
Nước rau quả
|
1 097
|
1 162,22
|
203
|
291,89
|
Rau đóng hộp
|
86 922
|
128 455,67
|
71 814
|
119 574,00
|
Trái cây đóng hộp, mứt
|
13 950
|
18 758,89
|
14 185
|
17 615,22
|
Trái cây tươi, đông lạnh và muối
|
84 844
|
85 972,22
|
118 902
|
107 493,11
|
Rượu vang, rượu mùi, rượu vang nhiều bọt, rượu vecmut
|
8 174
|
11 497,33
|
6 765
|
9 315,33
|
Khô dầu và bã rượu bia
|
6 186
|
409,78
|
16
|
11,67
|
Bột cá
|
23 768
|
16 437,56
|
55 389
|
34 532,67
|
Các thực phẩm khác
|
244 861
|
135 906,00
|
211 120
|
178 892,67
|
Năng lượng và dầu nhờn
|
958 327
|
195 760,56
|
903 456
|
257 276,89
|
Than đá
|
|
-
|
3
|
3,44
|
Dầu lửa và dầu nhờn
|
157 176
|
68 234,44
|
160 574
|
95 339,78
|
Các sản phẩm năng lượng khác
|
801 151
|
127 526,11
|
742 879
|
161 933,67
|
Các sản phẩm thô có nguồn gốc từđộng thực vật
|
245 330
|
286 588,67
|
246 717
|
370 701,22
|
Ruột động vật tươi, muối hoặc sấy
|
4 427
|
34 424,33
|
4 624
|
40 362,22
|
Mỡ và dầu cá
|
27 771
|
17 713,33
|
21 614
|
12 888,00
|
Quả, hạt và bào tủ dùng để làm giống
|
706
|
1 997,00
|
16
|
2 086,89
|
Cây con và các bộ phận của cây
|
10 288
|
17 465,00
|
12 273
|
22 884,00
|
Thạch trắng
|
1 238
|
19 550,44
|
1 137
|
19 207,33
|
Cước thực vật
|
881
|
322,11
|
750
|
285,89
|
Cỏ an pha
|
28
|
11,33
|
|
1,11
|
Dầu ô liu thô và tinh chế
|
23 884
|
53 605,11
|
31 537
|
112 954,00
|
Hoa và nụ hoa
|
467
|
1 792,22
|
948
|
3 651,33
|
Da thô
|
12
|
20,78
|
5
|
42,33
|
Li e thô, li e luyện và bán gia công
|
11 455
|
12 433,11
|
9 460
|
7 823,89
|
Bột giấy
|
97 113
|
39 840,78
|
121 290
|
55 325,22
|
Len và lông
|
332
|
605,56
|
807
|
644,00
|
Bông
|
1 574
|
1 519,00
|
610
|
527,44
|
San hô
|
7
|
852,78
|
2
|
448,89
|
Tảo
|
5 611
|
6 994,44
|
8 462
|
13 485,67
|
Các sản phẩm thô có nguồn gốc từ động thực vật khác
|
59 536
|
77 441,33
|
33 182
|
78 083,00
|
Các sản phẩm thô có nguồn gốc từ khoáng sản
|
14 737 148
|
672 576,78
|
18 625 662
|
790 087,33
|
Phốt phát
|
11 828 265
|
414 333,44
|
13 306 908
|
505 884,44
|
Sunfat bari
|
312 593
|
15 550,56
|
330 906
|
16 679,89
|
Quặng sắt
|
24
|
7,22
|
11 012
|
360,67
|
Quặng măng-gan
|
36
|
9,67
|
7 815
|
1 348,44
|
Quặng đồng
|
12 439
|
7 635,00
|
14 790
|
10 316,44
|
Quặng chì
|
33 030
|
16 842,44
|
30 637
|
14 488,33
|
Quặng thiếc
|
179 828
|
38 083,44
|
220 603
|
60 495,56
|
Quặng antimôn
|
|
-
|
46
|
17,22
|
Sắt vụn, chất thải, mảnh vụn gang, sắt, thép
|
407 109
|
83 951,33
|
306 110
|
62 601,56
|
Chất thải và mảnh vụn đồng, hợp kim hoặc không hợp kim
|
13 180
|
26 506,22
|
15 032
|
39 877,89
|
Flo spat
|
103 143
|
13 465,56
|
79 742
|
12 907,78
|
Các sản phẩm thô khác có nguồn gốc từ khoáng chất
|
1 847 501
|
56 191,89
|
4 302 061
|
65 109,11
|
Bán thành phẩm
|
5 416 841
|
2 571 245,44
|
5 440 533
|
2 900 255,00
|
Phân tự nhiên và phân hoá học
|
2 031 975
|
424 720,44
|
1 910 737
|
438 109,00
|
Dầu dễ bay hơi và tinh dầu
|
354
|
13 252,78
|
335
|
8 575,78
|
Da thuộc và da
|
447
|
13 901,67
|
153
|
5 567,67
|
Li - e gia công và nén
|
1 387
|
12 985,44
|
1 001
|
11 479,67
|
Bạc thô
|
181
|
36 998,33
|
223
|
50 143,89
|
Chì thô
|
21 457
|
17 240,44
|
49 624
|
46 785,89
|
A xít phốt pho rích
|
2 169 676
|
702 222,11
|
2 181 089
|
846 639,44
|
Gỗ
|
24 740
|
39 788,56
|
17 035
|
27 020,33
|
Sợi tổng hợp và sợi nhân tạo dùng cho ngành dệt
|
2 354
|
13 847,22
|
2 518
|
14 928,44
|
Sợi bông
|
2 851
|
11 481,78
|
1 702
|
5 704,22
|
Xi măng
|
121 851
|
6 100,44
|
103 008
|
4 372,22
|
Tôn
|
133 885
|
92 649,78
|
130 493
|
97 677,11
|
Thành phần điện tử (bán dẫn)
|
7 112
|
612 339,00
|
2 031
|
610 232,33
|
Các bán thành phẩm khác
|
898 571
|
573 717,44
|
1 040 584
|
733 019,00
|
Thành phẩm là trang thiết bị nông nghiệp
|
187
|
2 299,56
|
157
|
3 149,44
|
Thành phẩm là trang thiết bị công nghiệp
|
87 112
|
736 498,44
|
57 213
|
674 428,00
|
Bộ phận và linh kiện cho xe công nghiệp
|
11
|
47,56
|
36
|
209,11
|
Xe công nghiệp
|
609
|
6 509,89
|
802
|
3 949,00
|
Săm lốp
|
5 453
|
15 574,44
|
1 921
|
6 689,33
|
Tàu biển
|
15 586
|
7 621,00
|
1
|
3,89
|
Ống hai cực
|
1
|
815,11
|
|
426,78
|
Dây và cáp điện
|
29 711
|
405 479,00
|
30 381
|
368 279,56
|
Các hệ thống điện tử phụ
|
233
|
11 959,22
|
31
|
14 728,44
|
Các thành phẩm là trang thiết bị công nghiệp khác
|
35 508
|
288 492,22
|
24 041
|
280 141,89
|
Hàng tiêu dùng thành phẩm
|
237 378
|
3 553 868,22
|
225 965
|
3 395 434,56
|
Đồ da, túi xách và hàng phục vụ du lịch
|
1 307
|
24 924,89
|
1 031
|
25 499,00
|
Vải sợi tổng hợp và nhân tạo
|
1 832
|
16 924,11
|
2 431
|
23 711,00
|
Vải bông
|
3 136
|
24 078,22
|
2 223
|
16 298,78
|
Thảm
|
2 034
|
15 887,11
|
1 859
|
15 356,56
|
Hàng dệt kim
|
50 707
|
849 038,67
|
47 571
|
754 991,44
|
Quần áo may sẵn
|
77 096
|
2 075 092,78
|
70 287
|
1 959 672,00
|
Chăn
|
764
|
8 294,00
|
706
|
8 497,56
|
Mặt hàng may bằng vải
|
439
|
18 129,33
|
643
|
26 801,22
|
Giày dép
|
9 943
|
163 280,33
|
10 630
|
185 606,22
|
Đồ ngũ kim trong nhà
|
2 747
|
10 416,11
|
2 718
|
10 263,67
|
Quần áo trong nhà
|
2 379
|
21 030,00
|
1 743
|
15 931,78
|
Thuốc
|
1 429
|
22 144,11
|
1 618
|
26 699,11
|
Nước hoa
|
2 406
|
5 424,89
|
2 601
|
7 034,00
|
Quần áo da
|
493
|
22 863,33
|
593
|
24 219,22
|
Đồ dùng vệ sinh
|
22 204
|
27 057,33
|
21 939
|
27 689,33
|
Linh kiện cho xe du lịch
|
5 004
|
42 164,67
|
4 785
|
41 515,22
|
Nhung
|
76
|
762,11
|
37
|
428,56
|
Hàng tiêu dùng thành phẩm khác
|
53 382
|
206 356,22
|
52 550
|
225 219,89
|
Vàng công nghiệp
|
2
|
16 060,89
|
2
|
18 517,89
|
TỔNG
|
23 267 217
|
9 766 276,67
|
27 191 016
|
10 484 214,89
|
Nguồn : Hải quan Ma-rốc
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |