Hoạt động 2
2. phép chia có dư (10 phút)GV thực hiện phép chia:
(5x3-3x2+7):(x2+1)
Nhận xét ǵ về đa thức bị chia?
GV: V́ đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất nên khi đặt phép tính ta cần để trống ô đó.
Sau đó GV yêu cầu HS tự làm phép chia tương tự như trên.
GV: Đến đây đa thức dư -5x+10 có bậc mấy? c̣n đa thức chia
x2=1 có bậc mấy?
GV: Như vậy đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được nữa. Phép chia này gọi là phép chia có dư; -5x+10 gọi là dư.
GV: Trong phép chia có dư, đa thức bị chia bằng ǵ?
Sau đó GV đưa “chú ư” trang 31 SGK lên màn h́nh (hoặc bảng phụ)
HS: Đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất.
HS làm bài vào vở. Một HS lên bảng làm.
HS: đa thức dư có bậc là 1
đa thức chia có bậc là 2
HS: Trong phép chia có dư, đa thức bị chia bằng đa thức chia nhân thươnbg cộng với đa thức dư.
(5x3-3x2+7)=(x2+1)(5x-3)-5x+10
Một HS đọc to “chú ư” SGKHoạt động 3
Luyện tập (10 phút)Bài tập 69 tr31 SGK
(đ bài đưa lên màn h́nh)
GV: Để t́m được đa thức dư ta phải làm ǵ?
GV: Các em hăy thực hiện phép chia theo nhóm.
- Viết đa thức bị chia A dưới dạng A=BQ+R
Bài 68 tr31 SGK
áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia.
a) (x2+2xy+y2):(x+y)
b) (125x3+1):(5x+1)
c) (x2-2xy+y2):(y-x)
HS: Để t́m được đa thức dư ta phải thực hiện phép chia.
HS hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm
HS:
3x4+x3+6x-5=(x2+1)(3x2+x-3)+5x-2
HS làm bài vào nháp
3 HS lần lượt lên bảng làm
a) (x2+2xy+y2):(x+y)
= (x+y)2:(x+y)=(x+y)
b) (125x3+1):(5x+1)
=[(5x)3+1]:(5x+1)
=(5x+1)(25x2-5x+1):(5x+1)=25x2-5x+1
c) (x2-2xy+y2):(y-x)
=(y-x)2:(y-x)=y-xHoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững các bước của “thuật toán” chia đa thức một biến đă sắp xếp
Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A=BQ+R
bài tập về nhà số 48, 49, 50 tr8 SBT; Bài 70 tr32 SGK
Tiết 18: luyện tập
-
Mục tiêu
-
Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đă sắp xếp.
-
Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
-
Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ), bút dạ, phấn mầu.
-
HS: Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ, Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
-
Bảng nhóm, bút dạ.
-
Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
1. kiểm tra (8 phút)GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
Chữa bài tập 70 tr32 SGK
HS2: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị choa A, đa thức chia B. Đa thức thương Q và đa thức dư R
Nêu đièu kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết.
Chữa bài tập 48 (c) tr8 SBT
GV nhận xét, cho điểmHai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: -Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức tr27 SGK
- Chữa bài 70 SGK
Làm tính chia:
a) (25x5-5x4+10x2):5x2=5x3-x2+2
b) (15x3y2-6x2y-3x2y2):6x2y
HS2: A=BQ+R
Với R=0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B.
Khi R=0 th́ phép chia A cho B là phép chia hết.
- Chữa bài tập 48 (c) tr8 SBT
Hoạt động 2
luyện tập (35 phút)Bài tập số 49 (a, b) tr8 SBT
GV lưu ư HS phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm của x rồi mới thực hiện phép chia
Bài 50 tr8 SBT
(Đề bài đua lên màn h́nh)
GV hỏi: Để t́m được thương Q và dư R ta phải làm ǵ?
GV yêu cầu 1 HS lên bảng
Bài 71 tr32 SGK
Không thực hiện phép chia, hăy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không?
a) A=15x4-8x3+x2
B=x2/2
b) A=x2-2x+1
B=1-x
GV bổ xung thêm bài tập:
c) A=x2y2-3xy+y
B=xy
Bài 73 tr32 SGK. Tính nhanh
(Đề bài đưa lên màn h́nh hoặc in vào phiếu học tập phát cho các nhóm)
Gợi ư các nhóm phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng tương tự chia một tích cho một số
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm cho điểm vài nhóm
Bài 74 tr32 SGK
T́m số a để đa thức 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức (x+2)
GV nêu cách t́m số a để phép chia là phép chia hết?
GV có thể giới thiệu cho HS cách giải khác.
Gọi thương của phép chia hết trên là Q(x)
Ta có:
2x3-3x2+x+a=Q(x).(x+2)
Nếu x=-2 th́ Q(x).(x+2)=0
2(-2)3-3(-2)2+(-2)+a=0
-16-12-2+a=0
a=30HS mở vở để đối chiếu, 2 HS lên bảng tŕnh bày.
a)
b)-x4-6x3+12x2-14x+3x2-4x+1
x4 -4x3+x2x2-2x+3
- -2x3+11x2-14x+3
-2x3+ 8x2- 2x
- 3x2-12x+3
3x2-12x+3
0
HS: Để t́m được thương Q và dư R, ta phải thực hiện phép chia A cho B
HS làm:
Vậy Q=x2-2; R=9x-5
HS trả lời miệng
a) Đa thức A chia hết cho đa thức B v́ tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B
b) A=x2-2x+1=(1-x)2
B=1-x
Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B
c) Đa thức A không chia hết cho đa thức B v́ có hạng tử y không chia hết cho xy
HS hoạt động theo nhóm.
Bài làm của các nhóm.
a) (4x2-9y2):(2x-3y)
=(2x-3y)(2x+3y):(2x-3y)=(2x+3y)
b) (27x3-1):(3x-1)
=[(3x)3-13]:(3x-1)
=(3x-1)(9x2+3x+1):(3x-1)= 9x2+3x+1
c) (8x2+1):(4x2-2x+1)
=[(2x)3+13] :(4x2-2x+1)
=(2x+1)(4x2-2x+1) :(4x2-2x+1)=2x+1
d) (x2-3x+xy-3y):(x+y)
=[x(x+y)-3(x+y)];(x+y)
=(x+y)(x-3):(x+y)=x-3Đại diện một nhóm tŕnh bày phần a và b
Đại diện nhóm khác tŕnh bày phần c và d
HS: ta thực hiện phép chia, rồi cho dư bằng 0
R=a-30=0 Suy ra a=30
HS nghe GV hướng dẫn và ghi bài
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Tiết sau ôn tập chương 1 để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
HS phải làm 5 câu hỏi Ôn tập chương I tr32 SGK
Bài tập về nhà số 75, 76, 77, 78, 79, 80 tr33 SGK
Đặc biệt ôn kỹ “7 hằng đẳng thức đáng nhớ”
(Viết dạng tổng quát, phát biểu bằng lời thuộc)
Tiết 19: ôn tập chương I
-
Mục tiêu
-
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
-
Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương
-
Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập, Phấn mầu, bút dạ
-
HS:Làm các câu hỏi và bài tập ôn tạp chương, xem lại các dạng bài tập chương.
-
Bảng nhóm, bút dạ.
-
Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
1. ôn tập nhân đơn, đa thức GV nêu câu hỏi và yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Chữa bài tập 75 tr33 SGK
Khi HS 1 chuyển sang chữa bài tập th́ gọi tiếp HS2 và HS3
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Chữa bài 76(a) tr33 SGK
HS3: Chữa bài 76(b) SGK
GV nhận xét và cho điểm các HS được kiểm tra.
HS1 lên bảng
- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức tr4 SGK
- Chữa bài 75 SGK
a) 5x2.(3x2-7x+2)=15x4-35x3+10x2
b)
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức tr7 SGK
- Chữa bài 76 tr33 SGK
a) (2x2-3x).(5x2-2x+1)
=2x2(5x2-2x+1)-3x(5x2-2x+1)
=10x4-4x3+2x2-15x3+6x2-3x
=10x4-19x3+8x2-3x
b) (x-2y)(3xy+5y2+x)
=x(3xy+5y2+x)-2y(3xy+5y2+x)
=3x2y+5xy2+x2-6xy2-10y3-2xy
=3x2y-xy2+x2-10y3-2xy
HS nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.Hoạt động 2
II. ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của “bảy hằng đẳng thức đáng nhớ” vào giấy trong hoặc vở.
GV kiểm tra bài làm của vài HS trên màn h́nh hoặc vở.
- GV yêu cầu HS phát biểu thành lời 3 hằng đẳng thức
(A+B)2; (A-B)2; A2-B2
- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 77 tr33 SGK
Bài 78 tr33 SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
b) (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
Bài 79 và 81 tr33 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nửa lớp làm bài 79 SGK
GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập
GV gợi ư các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét 1 tích bằng 0 khi nào.
GV nhận xét và chữa bài làm của các nhómHS cả lớp viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS phát biểu thành lời 3 hằng đẳng thức theo yêu cầu của GV
2 HS lên bảng chữa bài 77 SGK
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
a) M=x2+4y2-4xy tại x=18 và y=4
M=(x-2y)2=(18-2.4)2=102=100
b) N=8x3-12x2y+6xy2-y3 tại x=6; y=-8
=(2x-y)3=[2.6-(-8)]3=(12+8)3=2038000
2 HS lên bảng làm bài
a) =x2-4-(x2+x-3x-3)
=x2-4-x2+2x+3
=2x-1
b) =[(2x+1)+(3x-1)]2
=(2x+1+3x-1)2=(5x)2=25x2
HS hoạt động theo nhóm
Bài 79. Phân tích thành nhân tử
a) x2-4+(x-2)2
=(x-2)(x+2)+(x-2)2
=(x-2)(x+2+x-2)=2x(x-2)
b) x3-2x2+x-xy2
=x(x2-2x+1-y2)=x[(x-1)2-y2]
=x(x-1-y)(x-1+y)
c) x3-4x2-12x+27
=(x3+33)-4x(x+3)
=(x+3)(x2-3x+9)-4x(x+3)
=(x+3)(x2-7x+9)
Bài 81 tr33 SGK. T́m x biết:
a)
b) (x+2)2-(x-2)(x+2)=0
(x+2)[(x+2)-(x-2)]=0
(x+2)(x+2-x+2)=0
4(x+2)=0 x=-2
c)
Đại diện 2 nhóm tŕnh bày bài giải. HS nhận xét, chữa bài.Hoạt động 3
hướng dẫn về nhà Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương
Tiết 20: ôn tập chương I
A-Mục tiêu
-
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
-
Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương
B-Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập, Phấn mầu, bút dạ
-
HS:Làm các câu hỏi và bài tập ôn tạp chương, xem lại các dạng bài tập chương.
-
Bảng nhóm, bút dạ.
C-Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
III. ôn tập về chia đa thức Bài 80 tr33 SGK
GV yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài
GV: Các phép chia trên có phải là phép chia hết không?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
Cho ví dụ
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? 3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 phần
a)
b) -6x3- 7x2-x+22x+1
6x3+ 3x23x2-5x+2
- -10x2- x+2
-10x2-5x
- 4x+2
4x+2
0
c) (x2-y2+6x+9):(x+y+3)
=[(x+3)2-y2]:(x+y+3)
=(x+3+y)(x+3-y):(x+y+3)=x+3-y
HS: Các phép chia trên đều là phép chia hết
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có 1 đa thức Q sao cho A=B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa B nếu dư bằng 0
HS: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
Ví dụ: 3x2y chia hết cho xy
HS: Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
hoạt động 2
IV. bài tập phát triển tư duy Bài số 82 tr33 SGK
Chứng minh
a) x2-2xy+y2+1>0
với mọi số thực x và y
GV: có nhận xét ǵ về vế trái của bất đẳng thức?
Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng đẳng thức?
b) x-x2-1<0
GV: Hăy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong b́nh phương của 1 tổng hoặc hiệu
Bài 83 tr33 SGK
T́m nZ để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia
Vậy
với nZ th́ n-1Z 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 khi
Hay 2n+1 Ư(3) 2n+1{ }
GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp
GV kết luận: Vậy 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 khi n{0; -1; -2; 1}
HS: Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x-y)2
HS: Ta có:
(x-y)2≥0 với mọi x; y
(x-y)2+1>0 với mọi x; y
hay x2-2xy+y2+1>0 với mọi x; y
HS: x-x2-1=-(x2-x+1)
=
có với mọi x
với mọi x
Hay x-x2-1<0 với mọi x
HS: 2n+1=1 n=0
2n+1=-1 n=-1
2n+1=3 n=1
2n+1=-3 n=-2
Hoạt động 3
hướng dẫn về nhà Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Tiết 21: kiểm tra chươngI
I – Mục tiêu
-
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
-
Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương
Làm một số bài toán kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức đă học
Rút gọn các biểu thức
Phân tích các đa thức thành nhân tử
Làm tính chia
Chứng minh bất đẳng thức
B-Chuẩn bị của GV và HS
Đề kiểm tra in sẵn
C-Tiến tŕnh dạy – học
Đề bài
Câu1: Hăy khoanh tṛn vào đáp án đúng(2 điểm)
a) Giá trị của biểu thức 16 – x2 tại x = 14 là.
A. 18 B. 108 C. -180 D. -12
b) (5x + 3 ) ( 5x – 3 ) bằng
A. 25x – 9 B. 25x + 9 C. 25x2 + 9 D. 25x2 – 9
c) Phân tích đa thức x2 + xy – xz – yz bằng:
A. ( x+ y ) (x – z) B. ( x - y ) (x – z) C. ( x+ y ) (x + z) D. ( x - y ) (x + z)
d) Đa thức ( x2 – 4x + 3) : ( x- 1 ) bằng:
A. x +3 B. x- 3 C. x + 2 D. x - 2
Câu2: Rút gọn các biểu thức sau:(2điểm)
a) (2x + 1 ) 2 + 2(2x +1 )(5x – 1) + ( 5x – 1 ) 2
b) ( x2 – 1) ( x + 2 ) – ( x – 1 ) (x2 + x + 1 )
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử( 3điểm)
a. x2 – y2 – 6x + 6y b. x3 – 4x2 + 1 – 4x c. x2 +5x + 6
Câu 4 : Tĩm x biết( 2điểm)
a. 36x2 – 25 b. ( x – 1)( x +3 ) – x – 3 = 0
Câu 5 ( 1điểm)
T́m a để đa thức 3 x3+ 2x2 - 7x + a chia hết cho đa thức 3x - 1
chương II: phân thức đại số
Tiết 22: phân thức đại số
-
Mục tiêu
-
HS hiểu rơ khái niệm phân thức đại số
-
HS có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức
-
Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Bảng phụ bài trắc nghiệm – Phiếu bài tập – Thẻ “ Tṛ chơiAi nhanh “
-
HS: Ôn lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau- Hằng đẳng thức – nhân đơn thức - đa thức
Bảng nhóm, bút viết bảng
-
Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
Đặt vấn đề (3 phút)GV: Chương trước đă cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0; nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên th́ phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài học của chương, ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0.HS nghe GV tŕnh bàyHoạt động 2
định nghĩa (10 phút)GV: Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK (tr34)
GV: Với A, B là những biểu thức như thế nào? Có cần điều kiện ǵ không?
GV giới thiệu: Các biểu thức như thế được gọi là các phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức)
GV: Nhắc lại chính xác định nghĩa khái niệm phân thức đại số (tr35 SGK)
GV: Gọi vài HS nhắc lại định nghĩa khái niệm phân thức đại số.
GV: Giới thiệu thành phấn của phân thức
A, B: đa thức; B khác đa thức 0.
A: Tử thức (tử), B mẫu thức (mẫu)
GV: Ta đă biết mỗi số nguyên được coi là 1 phân số với mẫu số là 1. Tương tự, mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1:
*Hăy viết một phân thức đại số .
( Yêu cầu 1 h/s đọc VD của ḿnh ; g/v ghi lên bảng )
GV: Một số thực a bất kỳ có phải là 1 phân thức đại số không? V́ sao?
(HS: Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức v́ (dạng )
* Cho học sinh làm bài 1 trong phiếu học tập
+ Gọi một học sinh lên bảng làm trên bảng phụ .
+ gọi học sinh nhận xét ; ở dưới 2h/s đổi chéo bài cho nhau và chấm 1) Định nghĩa: (SGK – 35)
+ Biểu thức có dạng :
-
A, B là các đa thức và B khác đa thức 0.
-
+ A : Tử thức ( Tử )
-
+ B: Mẫu thức ( Mẫu )
*Chú ư :
+ Mỗi đa thức được coi là một phân thức có mẫu bằng 1.
+ Mỗi số thực cũng là một phân thức
0>0>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |