Thcs nguyễn Thị Lựu Giáo án Đại số 8



tải về 3.39 Mb.
trang9/15
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích3.39 Mb.
#25794
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15

Hoạt động 4

HDVN

BTVN: 38, 39, 41 tr 52, 53 SGK

29(a,b,d), 30(b,c), 31(b,c) tr21, 22 SBTTiết 33. Phép chia các phân thức đi số

A- Mục tiêu


  1. HS biết được nghịch đảo của phân thức (với ≠0) là phân thức

  2. HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số

  3. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dăy những phép chia và phép nhân

B- Chuẩn bị của GV và HS

  1. GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, quy tắc, t/c phép nhân, thước kẻ, bút dạ, phấn màu

  2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ.

C- Tiến tŕnh dạy – học

Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1

  1. kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra

HS1:

-Phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức

Viết công thức

-Chữa BT 29(c, e) tr22 SBT

HS2: Chữa bài 30(a,c) tr22 SBT

GV lưu ư nhấn mạnh quy tắc đổi dấu để HS tránh nhầm lẫn.

Nhận xét, cho điểm2HS lên bảng kiểm tra

HS1: -Phát biểu và viết công thức nhân 2 phân thức tr51 SGK

-Chữa BT 29 (SBT)



HS2 Chữa bài tập:





HS nhận xét, chữa bàiHot động 2



  1. 1.Phân thức nghch đoGV: Hăy nêu quy tắc chia phân số

Như vậy để chia phân số cho phân số ta phải nhân với số nghịch đảo của

Tương tự như vậy, để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau.



  1. GV yêu cầu HS làm bài

Làm tính nhân phân thức:



  1. GV: Tích của 2 phân thức là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo của nhau

  2. Vậy thế nào là 2 phân thức nghich đảo của nhau?

  3. GV: Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo?

(Nếu HS không phát hiện được th́ GV gợi ư: Phân thức 0 có phân thức nghịch đảo không?)

Sau đó GV nêu tổng quát tr53 SGK: Nếu là một phân thức khác 0 th́ . Do đó:



là phân thức nghịch đảo của phân thức

là phân thức nghịch đảo của phân thức .

GV yêu cầu HS làm

GV hỏi: Với đ/k nào của x th́ phân thức (3x+2) có phân thức nghịch đảo

HS:


với

HS làm vào vở, một HS lên bảng làm



HS: Hai phân thức nghịch đảo của nhau là 2 phân thức có tích bằng 1

HS: Những phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo

HS làm bài vào vở, các HS lần lượt lên bảng làm

a)Phân thức nghịch đảo của

b)Phân thức nghịch đảo của

c)Phân thức nghịch đảo của là x-2

d)Phân thức nghịch đảo của 3x+2 là

Phân thức (3x+2) có phân thức nghịch đảo khi 3x+2≠0  Hot động 3


  1. 2. Phép chia GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số

  2. GV yêu cầu HS xem quy tắc tr54 SGK

GV ghi: với

GV hướng dẫn HS làm



Cho HS làm bài 42 tr54 SGK

HS chuẩn bị trong 2 phút, rồi gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm 1 phần


  1. GV yêu cầu HS làm SGK

Thực hiện phép tính sau:

GV: Cho biết thứ tự phép tính?

GV yêu cầu HS làm.

1 HS đọc to quy tắc SGK

Sau đó mời 1 HS làm tiếp

HS làm bài tập 42 SGK



HS: V́ biểu thức là 1 dăy phép chia nên ta phải theo thứ tự từ trái sang phải.

HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm



Hoạt động 4


  1. Luyện tập Bài 41 tr24 SBT phần a, b

(Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn h́nh)

GV yêu cầu nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần b

GV dựa vào 2 bài này để khắc sâu cho HS về thứ tự phép tính khi biểu thức có ngoặc và không có ngoặc

Bài tập 43(a,c) và 44 tr54 SGKHS làm bài tập vào vở, 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 phần



HS hoạt động theo nhómHot động 5



Hướng dẫn về nhà

BTVN: số 43(b), 45 tr54, 55 SGK

36, 37, 38, 39 tr23 SBT

Tiết 34. Biễn đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức

A- Mục tiêu


  1. HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ

  2. HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dăy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biễn đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành 1 phân thức đại số

  3. HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số

  4. HS biết cách t́m đ/k của biến để giá trị của phân thức được xác định

B- Chuẩn bị của GV và HS

  1. GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, bút dạ

  2. HS: ôn tập các phép toán cộng trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, đ/k để 1 tích khác 0

C- Tiến tŕnh dạy – học

Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1

  1. Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra

-Phát biểu quy tắc chia phân thức, viết công thức tổng quát

-Chữa BT 37(b) tr23 SBT

Thực hiện phép tính (chú ư đến quy tắc đổi dấu)

GV nhận xét và cho điểm

* GV nhấn mạnh:

+Khi biến chia thành nhân phải nghịch đảo phân thức chia

+Nếu tử và mẫu có 2 nhân tử là các đa thức đối nhau cần đổi dấu để rút gọn1 HS lên bảng kiểm tra

-Phát biểu quy tắc chia phân thức và viết công thức tổng quát (tr54 SGK)

-Chữa BT 37

HS nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn



Hoạt động 2

  1. 1.Biểu thức hữu t GV: Cho biểu thức sau:

Em hăy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức? Biểu thức nào biểu thị phép toán ǵ trên các phân thức?

(Đề bài đưa lên màn h́nh)

GV lưu ư HS: Một số, một đa thức được coi là một phân thức



  1. GV giới thiệu: Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dăy các phép toán, cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ

  2. GV yêu cầu HS tự lấy 2 ví dụ về biểu thức hữu tỉCác biểu thức

là các phân thức

Biểu thức là phép cộng 2 phân thức

Biểu thức là dăy tính gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các phân thức

2 HS lên bảng viết ví dụ biểu thức hữu tỉHot động 3


  1. 2.Biến đổi một biểu thức hữu t thành 1 phân thức GV: Ta đă biết trong tập hợp các phân thức đại số có các phép toán, cộng, trừ, nhân, chia. áp dụng quy tắc các phép toán đó ta có thể biến dổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức

  2. Ví dụ1: Biến đổi biểu thức

thành một phân thức

  1. GV hướng dẫn HS dùng ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang

Sau đó đặt câu hỏi: Ta sẽ thực hiện dăy tính này theo thứ tự nào?



  1. GV sau khi phân tích, gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính.



  1. GS yêu cầu HS làm

Biến đổi biểu thức thành 1 phân thức

GV nhắc nhở: Hăy viết phép chia theo hàng ngang

HS: Phải làm phép tính trong ngoặc trước, làm ngoài ngoặc sau

HS lên bảng làm tiếp



1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở





Hoạt động 4

  1. 3.Giá tr ca phân thức GS: Cho phân thức .Tính giá trị phân thức tại x=2; x=0

GV: Vậy đ/k để giá trị của phân thức được xác định là ǵ?

  1. GV yêu cầu HS đọc SGK tr56 đoạn “giá trị của phân thức” và hỏi:

-Khi nào phải t́m đ/k xác định của phân thức?

-Đ/k xác định của phân thức là ǵ?

GV đưa ví dụ 2 tr 56 lên màn h́nh

Cho phân thức:

a)T́m đ/k của x để giá trị của phân thức được xác định

b)Tính giá trị của phân thức tại x=2004

GV hỏi:

+Phân thức trên được xác định khi nào?

+x=2004 có thoả măn đ/k xác định của phân thức không?

+Vậy để tính giá trị của phân thức tại x=2004 ta nên làm ntn?

GV ghi lại tŕnh bày của HS lên bảngHS:

-tại x=2 th́

-Tại x=0 th́ phép chia không thực hiện được nên giá trị phân thức không xác định.

HS: Phân thức được xác định với những giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0

1 HS đọc to SGK

Các HS khác theo dơi SGK

-Khi làm những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức th́ trước hết phải t́m đ/k xác định của phân thức

-Đ/k xác định của phân thức là đ/k của biến để mẫu thức khác 0

HS trả lời:

+Phân thức được xác định  x(x-3)≠0 x≠0 và x≠3

+x=2004 thoả măn đ/k xác định của phân thức

+Để tính giá trị của phân thức tại x=2004 ta nên rút gọn phân thức rồi tính giá trị phân thức đă rút gọn.



Hoạt động 5

Hướng dẫn về nhà

BTVN: 50, 51, 53, 54, 55 tr 58, 59 SGKTiết 35. Luyện tập



A- Mục tiêu

  1. Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số

  2. HS có kĩ năng t́m đ/k của biến; phân biệt được khi nào cần t́m đ/k của biến, khinào không cần. Biết vận dụng đ/k của biến vào giải bài tập

B- Chuẩn bị của GV và HS

  1. GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, bút dạ

  2. HS: ôn tập đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên

C- Tiến tŕnh dạy – học

Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1

  1. Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra

HS1: Chữa T 50(a) tr58 SGK

GV hỏi thêm: Bài này có cần t́m đ/k của biến hay không? Tại sao?

HS2: Chữa BT 54 tr59 SGK

GV nhận xét và cho điểm 2 HSMột HS lên bảng kiểm tra

HS1: Thực hiện phép tính

HS: Bài tập này không cần t́m đ/k của biến v́ không liên quan đến giá trị của phân thức

HS2: T́m các giá trị của x để giá trị của các phân thức sau được xác định

Đ/k: 2x2-6x≠02x(x-3)≠0x≠0 và x≠3



Đ/k: x2-3≠0

HS lớp nhận xét bài làm của bạnHot động 2



  1. Luyện tập Bài 52 tr58 SGK

GV hỏi: Tại sao trong đề bài lại có đ/k x≠0 và x≠±a

Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là 1 số chẵn th́ kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2



  1. GV nêu yêu cầu 1 HS lên bảng làm

Bài 44 (a,b) tr24 SBT

GV hướng dẫn HS biến đổi các biểu thức sau:



rồi yêu cầu HS cho biết thức tự thực hiện phép toán?



Sau đó GV yêu cầu HS cả lớp tiếp tục thực hiện phép tính, 2 HS lên bảng làm.

Bài 46 tr25 SBT

T́m đ/k của biến để giá trị của phân thức xác định:



HS: Đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có đ/k của biến, cụ thể là tất cả các mẫu phải khác 0

x+a≠0  x≠-a

x≠0


x-a≠0  x≠a

là số chẵn do a nguyên

Sau khi phân tích chung, 2 HS lên bảng làm tiếp

HS1:


HS2:


HS lớp nhận xét bài làm của bạn và đối chiếu, chữa bài của ḿnh (nếu sai)

HS trả lời lần lượt trước lớp

Hoạt động 3

Hướng dẫn về nhà

BT: 45, 48, 54, 55, 57 tr25, 26,27 SBTTiết 36. ôn tập chương II (tiết 1)



A- Mục tiêu

  1. HS được củng cố vững chắc các khái niệm:

  2. Phân thức đại số

  3. Hai phân thức bằng nhau

  4. Phân thức đối

  5. Phân thức nghịch đảo

  6. Biểu thức hữu tỉ

  7. T́m đ/k của biến để giá trị của phân thức được xác định

  8. Tiếp tục cho HS rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức

B- Chuẩn bị của GV và HS

  1. GV: Bảng tóm tắt chương II trên giấy trong, đèn chiếu, giấy trong, bút dạ.

  2. HS: Giấy trong, bút dạ

C- Tiến tŕnh dạy – học

Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1

  1. ôn tập khái niệm về phân thức đi số và t/c ca phân thức đi số (12’)GV đưa câu hỏi 1 tr61 SGK lên màn h́nh, yêu cầu HS trả lời câu hỏi

GV đưa ra sơ đồ:

để thấy rơ mối quan hệ giữa tập R, tập đa thức và tập phân thức đại số



  1. GV nêu câu hỏi 2, câu hỏi 3

Sau khi HS trả lời câu hỏi, GV đưa phần I của bảng tóm tắt tr60 SGK lên màn h́nh để HS ghi nhớ

Bài 57 tr61 SGK: Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau



GV yêu cầu HS nêu các cách làm

GV hỏi: Muốn rút gọn 1 phân thức đại số ta làm ntn?HS trả lời câu hỏi:

1)Phân thức đại số là biểu thức có dạng với A, B là những đa thức và B khác 0

Mỗi đa thức được coi là 1 phân thức đại số với mẫu bằng 1. Mỗi số thực bất ḱ là một phân thức đại số

2)Hai phân thức bằng nhau:



nếu A.D=B.C

3)T/c cơ bản của phân thức đại số (SGK tr37)

HS nêu 2 cách làm, sau đó 2 HS lên bảng tŕnh bày

Cách 1: Dùng đ/n hai phân thức bằng nhau

Cách 2: Rút gọn phân thức

HS: Muốn rút gọn 1 phân thức đại số ta có thể:

-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để t́m nhân tử chung

-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chungHot động 2



  1. ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đi số (25’)GV nêu câu hỏi 6

Sau khi HS phát biểu quy tắc cộng 2 phân thức, GV đưa phần 1, phép cộng tr60 SGK lên màn h́nh

GV hỏi: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân thức ta làm ntn?



  1. GV nêu câu hỏi 8

GV hỏi: Thế nào là 2 phân thức đối nhau?

T́m phân thức đối của phân thức



  1. GV đưa phần 2-Phép trừ tr60 SGK lên màn h́nh

  2. GV nêu câu hỏi 9, câu hỏi 11



  1. GV đưa phần 3, phép nhân và phần 4, phép chia của bảng tóm tắt tr60 SGK lên màn h́nh



  1. GV yêu cầu HS làm BT 58(c) SGK

  2. GV hỏi: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức

Với đề bài này có cần t́m đ/k xác định của x hay không?

GV yêu cầu 1HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào vở

* GV nhận xét, cho điểm1.Phép cộng

-HS phát biểu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu, cộng 2 phân thức khác mẫu

-1HS lên bảng làm tính cộng:

-HS nêu 3 bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

2.Phép trừ

-HS phát biểu quy tắc trừ phân thức cho phân thức (tr49 SGK)

-HS: 2 phân thức đối nhau là 2 phân thức có tổng bằng 0

Phân thức đối của phân thức là phân thức hoặc

3)Phép nhân

-HS phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức tr51 SGK

4)Phép chia

-HS phát biểu quy tắc chia phân thức cho phân thức khác 0 (tr54SGK)

bài 58(c) SGK

Thực hiện phép tính sau:



HS trả lời: Phải quy đồng mẫu, làm phép cộng trong ngoặc trước, tiếp theo là phép nhân, cuối cùng là phép trừ

-HS: Bài này không liên quan tới giá trị phân thức nên không cần t́m đ/k của x

1HS lên bảng làm

HS lớp nhẫn ét bài làm của bạnHot động 3


  1. Cng cố GV đưa BT trắc nghiệm lên màn h́nh, yêu cầu HS xác định các câu đúng, sai

1)Đơn thức là 1 phân thức đại số

2)Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số

3)

4)Muốn nhân 2 phân thức khác mẫu, ta quy đồng mẫu các phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau

4)Đ/k để giá trị phân thức xác định là đ/k của biến cho mẫu thức khác 0

6)Cho phân thức . Đ/k để giá trị phân thức xác định là x≠-3 và x≠±1

GV có thể tổ chức thành tṛ chơi toán học, thi đua giữa các tổ.HS làm BT trên phiếu học tập hoặc HS tham gia tṛ chơi toán học

Kết quả

1)Đúng

2)Sai


3)Sai

4)Sai


5)Đúng

6)Sai


HS cùng GV xác định đội tháng, thua

Hoạt động 4

Hướng dẫn về nha

-BTVNL 58(a,b), 59(b), 60, 61, 62 tr62 SGK

58, 60, 61 tr28 SBTTiết 37. ôn tập chương II (tiết 2)

A- Mục tiêu


  1. Tiếp tục củng cố cho HS khái niệm về biểu thức hữu tỉ, phân thức đại số

  2. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức, t́m đ/k của biến, tính giá trị của biểu thức, t́m giá trị của biến để phân thức bằng 0

  3. Cho HS làm một vài BT phát triển tư duy dạng: T́m giá trị của biến để giá trị của biểu thức nguyên, t́m giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của biểu thức

  4. Tiếp tục cho HS rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức

B- Chuẩn bị của GV và HS

  1. GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi các BT.

  2. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ

C- Tiến tŕnh dạy – học

Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1

  1. Kiểm tra GV nêu câu hỏi kiểm tra

HS1:

-Đ.n phân thức, cho ví dụ

-Phát biểu t/c cơ bản của phân thức

-Chữa BT 58(b) tr62 SGK

* Khi HS trả lời xong câu hỏi, chuyển sang chữa BT th́ GV yêu cầu HS2 lên kiểm tra

HS2: Chữa BT 60 tr62 SGK (Đề bài đưa lên màn h́nh)

GV yêu cầu HS lớp theo dơi bạn chữa bài và trả lời câu hỏi:

-Đ/k của biến để giá trị của biểu thức xác định là ǵ?

-Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến (Khi giá trị biểu thức đă xác định) ta làm ntn?

Thông qua chữa BT, GV cho HS ôn lại thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức và quy tắc thực hiện các phép biến đổi biểu thức

GV nhận xét và cho điểm HS được kiểm traHS1 lên kiểm tra

-Trả lời câu hỏi, cho ví dụ

Chữa BT 58(b) SGK

HS2: Chữa BT 60 SGK

Vậy khi giá trị của biểu thức được xác định th́ nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x

HS nhận xét bài làm của bạnHot động 2



Luyện tậpBài 1: Cho:

a)T́m đa thức A

b)Tính A tại x=1; x=2

c)T́m giá trị của x để A=0

GV cho các nhóm làm BT khoảng 5’, sau đó yêu cầu 1 nhóm cử đại diện tŕnh bày bài làm của nhóm ḿnh, GV và HS góp ư, kiểm tra thêm bài làm của vài nhóm

Bài 4: (Bài 67(a) tr30 SBT)

(đề bài đưa lên màn h́nh)

-T́m đ/k của biến để giá trị phân thức xác định?

-Rút gọn biểu thức

-GV Hăy biến đổi để biểu thức rút gọn của A có dạng (x+a)2+b với a, b là các hằng số

-Nêu nhận xét về aHS hoạt động theo nhóm

Bài làm:


b)Đ/k của biến là x≠±1

+Tại x=1, giá trị của biểu thức A không xác định

+Tại x=2 (thoả măn đ/k)

A=3-2-4.22=-15

c)A=0  (3-4x)(x+1)=0

 3-4x=0 hoặc x+1=0

hoặc x=-1 (loại)

Vậy A=0 khi

-HS: Đ/k của biến là x≠2 và x≠0

-1HS lên bảng rú gọn, các HS khác làm vào vở



Ta có (x-1)2≥0 với mọi x

(x-1)2+2≥2 với mọi x

hay x≥2 với mọi x

 Â có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x=1 (thoả măn đ/k)Hot động 3

Cng cốGV đưa bài tập trắc nghiệm lên màn h́nh

Đề bài: “Đúng” hay “sai”?

a)Khi rút gọn một biểu thức ta phải đặt đ/k cho tất cả các mẫu khác 0

Kết quả

a)sai

b)đúng


c)saiHot động 4

HDVN

BTVN: Số 63(b), 64 tr62 SGK

Số 59, 62, 63, 67 (b) tr28, 29 SBT

Tiết 38. kiểm tra chương ii

Tiết 36 . ôn tập đại số (tiết 1)

(chuẩn bị kiểm tra học ḱ I)


Каталог: data -> 8394531066944725498 -> tintuc -> files -> 04.2016
04.2016 -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 3.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương