GV nêu ví dụ SGKHS: Để quy đồng 2 phân số trên ta tiến hành các bước sau:
+ T́m MC: 12=BCNN (4,6)
+ T́m thừa số phụ bằng cách lẫy MC chia cho từng mẫu riêng
+ Quy đồng: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số và mẫu của mỗi phân số với TSP tương ứngHoạt động 4
-
Củng cốGV yêu cầu HS nhắc lại tóm tắt
-Cách t́m MTC
-Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
* GV: Đưa bài 17 SGK lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời
* GV: theo em, em sẽ chọn cách nào? V́ sao?
HS: Cả 2 bạn đều đúng
Bạn Tuấn đă t́m MTC theo nhận xét SGK
C̣n bạn L đă quy đồng mẫu thức sau khi đă rút gọn các phân thức
HS: Em sẽ chọn cách của bạn L v́ MTC đơn giản hơnHoạt động 5: HDVN
Học thuộc cách t́m MTC
Học thuộc cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài tập 14, 15, 16, 18 (SGK)
13 (SBT)Tiết 27. Luyện tập
A- Mục tiêu
-
Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
-
HS biết cách t́m mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo
B- Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Bảng phụ, giấy trong ghi bài tập
-
HS: Bảng phụ, bút viết bảng.
C- Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
-
Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
-
Chữa bài tập 14 SGK
HS2: Chữa bài tập 16(b) SGK
-
GV lưu ư: Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để t́m MTC thuận lợi hơn
-
GV nhận xét và cho điểm HS2 HS lên bảng kiểm tra
HS1: Nêu 3 bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
-Chữa bài tập 14(b) SGK
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS nhận xét bài làm của bạnHoạt động 2
-
Luyện tập Bài 18 (SGK)
-
GV nhận xét các bước làm và cách tŕnh bày của HS
Bài 14 SBT
(Đề bài đưa lên màn h́nh)
-
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài rồi cho HS làm tiếp phần c và d
-
GV kiểm tra bài làm của HS, có thể cho điểm Hai HS lên bảng làm
MTC: 2(x+2)(x-2)
NTP: (x-2) (2)
HS nhận xét và chữa bài
HS làm bài tập vào vở, 2HS lên bảng
HS1 làm phần a, HS2 làm phần b
2 HS khác tiếp tục lên bảng làm
HS nhận xét và chữa bàiHoạt động 3
-
Củng cố GV yêu cầu HS nhắc lại cách t́m MTC của nhiều phân thức
-
Nhắc lại 3 bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
-
GV lưu ư HS cách tŕnh bày khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thứcHS nêu cách t́m MTC SGK
-
HS nêu 3 bước quy đồng mẫu thức (SGK)Tiết 28. Phép cộng các phân thức đại số
A- Mục tiêu
-
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
-
HS biết cách tŕnh bày quá tŕnh thực hiện một phép tính cộng
-
HS biết nhận xét để có thể áp dụng t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn
B- Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Bảng phụ ghi bài tập
-
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C- Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
-
Đặt vấn đề GV: Ta đă biết phân thức là ǵ và các t/c cơ bản của phân thức đại số, bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số. Đầu tiên là quy tắc cộngHoạt động 2
-
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thức GV: em hăy nhắc lại quy tắc cộng phân thức
-
GV: Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc tương tự như quy tắc cộng phân số
-
GV phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu tr44 SGK
Sau đó yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
-
GV cho HS tự nghiên cứu ví dụ 1 SGK
Sau đó cho 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 câu sau:
Thực hiện phép cộng
* GV cho HS nhận xét bài làm của các nhóm và lưu ư HS rút gọn kết quả (nếu có thể)HS nhắc lại quy tắc cộng phân số
một vài HS nhắc lại quy tắc
Bảng nhóm
Hoạt động 3
-
2. cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau GV: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm ntn?
-
GV cho HS làm SGK sau đó gọi 1 HS lên bảng
(Nếu HS không rút gọn kết quả, GV lưu ư để HS rút gọn đến kết quả cuối cùng)
-
GV Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa t́m được
-
GV yêu cầu vài HS nhắc lại quy tắc tr45 SGK
-
GV: Kết quả của phép cộng 2 phân thức được gọi là tổng của 2 phân thức ấy
-
GV cho HS tự nghiên cứu ví dụ 2 tr45 SGK
-
Sau đó cho HS làm và bài tập sau:
Làm tính cộng:
Sau đó gọi 4 HS lên bảng lần lượt làm bàiHS: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta cần quy đồng mẫu thức các phân thức rồi áp dụng quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu
HS lên bảng làm
Vài HS nhắc lại quy tắc
HS1: làm bài
HS2: Làm câu a)
HS3 làm câu b
HS4 làm câu cHoạt động 4
-
3. Chú ư GV: Phép cộng các phân thức cũng có t/c giao hoán và kết hợp. Ta có thể c/m các t/c này
-
GV cho HS đọc phần chú ư SGK
-
GS cho HS làm SGK
-
GV theo em để tính tổng của 3 phân thức
ta làm thế nào cho nhanh?
* GV: Em hăy thực hiện phép tính đo
HS đọc phần chú ư SGK
HS: áp dụng t/c giao hoán và kết hợp, cộng phân thức thứ nhất với thứ 3 rồi cộng kết quả với phân thức thứ 2
HS lên bảng làmHoạt động 5
-
Củng cốGV yêu cầu HS nhắc lại 2 quy tắc cộng phân thức (Cùng mẫu và khác mẫu)
-
GV cho làm BT 22 tr.46 SGK
-
GV lưu ư cho HS: Để làm xuất hiện mẫu thức chung có khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu
HS làm bài 22 SGK, 2 HS lên bảng làm
HS1:
HS2:
Hướng dẫn về nhà:
Về nhà học thuộc 2 quy tắc và chú ư
Biết vận dụng quy tắc để giải BT.
BTVN: 21, 23, 24 tr46 SGKTiết 29. Luyện tập
A- Mục tiêu
-
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
-
HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức
-
Biết viết kết quả ở dạng rút gọn
-
Biết vận dụng t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn
B- Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Bảng phụ ghi bài tập
-
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C- Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
-
Kiểm tra (8’)GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1:
a)Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức
b)Chữa bài số 21 tr46 SGK phần b, cHS1 lên bảng phát biểu quy tắc và chữa bài 21 SGK
HS2: Lên bảng phát biểu quy tắc và chữa bài 23 (a)
Hoạt động 2
-
Luyện tập GV cho HS làm bài tập 259a, b, c) tr47 SGK theo nhóm
(HS trao đổi theo nhóm rồi từng cá nhân làm vào vở của ḿnh)
Sau đó GV gọi đại diện mỗi nhóm 1 HS lên làm từng câu theo ư kiến của nhóm ḿnh
Bài 25 (d, e) tr47 SGK
GV có thể hướng dẫn HS giải câu d dựa vào tính chất
-
GV hỏi: Có nhận xét ǵ về các mẫu thức này?
Sau đó, GV gọi HS lên bảng làm tiếp. HS tự làm vào vở
HS: Cần đổi dấu mẫu thức thứ 3, MTC là (x3-1) hay (x-1)(x2+x+1)
1 HS lên bảng làm
Hoạt động 3
-
Ccủng cốGV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và t/c cộng phân thức
-
GV: Cho HS làm bài tập
Cho 2 biểu thức:
Chứng tổ rằng A=B
GV: Muốn chứng tỏ A=B ta làm ntn?
GV: em hăy thực hiện điều đó
HS: Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B
HS lên bảng
Hoạt động 4
HDVNBT: 18, 19, 20, 21, 23 tr 19, 20 SBTTiết 30. Phép trừ các phân thức đại số
A- Mục tiêu
-
HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
-
HS nắm vững quy tắc đổi dấu
-
HS biết cách làm tính trừ và thực hiện dăy tính trừ
B- Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, quy tắc, thước kẻ, bút dạ
-
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
C- Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
-
1. Phân thức đối GV nói: Ta đă biết thế nào là hai số đối nhau, hăy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ
-Hăy làm tính cộng
*GV nói: Hai phân thức trên và có tổng bằng 0, ta nói 2 phân thức đó là 2 phân thức đối nhau
Vậy thế nào là 2 phân thức đối nhau
-
GV nhấn mạnh:
là phân thức đối của , ngước lại là phân thức đối của
-
GV: Cho phân thức hăy t́m phân thức đối của nó. Giải thích.
-
GV: Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
Vậy và là 2 phân thức đối nhau
-
GV giới thiệu: Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là
Vậy
Tương tự hăy viết tiếp:
-
GV yêu cầu HS thức hiện và giải thích
-
GV: Em có nhận xét ǵ về tử và mẫu của 2 phân thức đối nhau này?
-
GV yêu cầu các nhóm HS tự t́m hai phân thức đối nhau
-
GV và HS kiểm tra bài làm của một số nhóm
-
GV hỏi: Phân thức và có là 2 phân thức đối nhau không? Giải thích?
GV bậy phân thức c̣n có phân thức đối là hay
-
GV yêu cầu áp dụng điều này làm bài tập 28 tr 49 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ)HS: Hai số đối nhau là 2 số có tổng bằng 0
Ví dụ: 2 và -2
và
HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
HS: Hai phân thức đối nhau là 2 phân thức có tổng bằng 0
HS: Phân thức có phân thức đối là v́
HS: Phân thức có phân thức đối là phân thức
1 HS lên bảng viết tiếp
HS: Phân thức đối của phân thức là v́:
HS: Phân thức là có mẫu bằng nhau và tử đối nhau
HS: Phân thức và là 2 phân thức đối nhau v́:
HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống
HS nhận xét bài làm của bạnHoạt động 2
-
2. Phép trừ GV: Phát biểu quy tắc trừ 1 phân số cho 1 phân số, nêu dạng tổng quát
-
GV giới thiệu: Tương tự như vậy, muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của và ghi công thức tổng quát:
-
GV Yêu cầu vài HS đọc lại quy tắc tr 49 SGK
-
GV nói: Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và
Ví dụ:
GV yêu cầu HS làm
(đề bài đưa lên màn h́nh)
* GV nhận xét và chữa bài của HSHS: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
(GV ghi lại ở góc bảng)
Vài HS đọc lại quy tắc SGK
HS làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của GV
HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng tŕnh bày
HS nhận xét bài làm của bạnHoạt động 3
-
Củng cố Bài 29 tr50 SGK
(Đề bài đưa lên màn h́nh)
GV nhận xét cho điểm một số nhóm
-
GV nhấn mạnh lại thứ tự phép toán, nếu dăy tính chỉ có phép cộng, trừ
Lưu ư HS: Phép trừ không có t/c kết hợp
GV yêu cầu HS nhắc lại:
-Định nghĩa 2 phân thức đối nhau
-Quy tắc phép trừ phân thứcHS hoạt động theo nhóm
Kết quả:
Đại diện 2 nhóm lên tŕnh bày
Bài giải
HS nhận xét góp ư
HS trả lời câu hỏi
Hoạt động 4
hướng dẫn về nhà-Nắm vững đ/n 2 phân thức đối nhau
-Quy tắc phép trừ phân thức, viết được dưới dạng tổng quát
BT: 30, 31, 32, 33 tr50 SGK
24, 25 tr 21, 22 SBTTiết 31. Luyện tập
A- Mục tiêu
-
Củng cố quy tắc phép trừ phân thức
-
Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dăy phép tính cộng, trừ phân thức
-
Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức
B- Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập của các nhóm HS, thước kẻ, phấn màu, bút dạ
-
HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ, bút ch́
C- Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
-
Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1:
-Đ/n 2 phân thức đối nhau, viết công thức tổng quát, cho ví dụ
-Chữa BT 30 (a) tr50 SGK
Thực hiện phép tính sau:
Khi HS1 chuyển sang chữa BT th́ GV gọi HS2 lên bảng
HS2:
-Phát biểu quy tắc trừ phân thức? Viết công thức tổng quát
-Xét xem các phép biến đổi sau đúng hay sai? Giải thích
GV nhận xét và cho điểm HS2HS lần lượt kiểm tra
HS1:-Nêu đ/n 2 phân thức đối nhau tr48 SGK
Công thức:
Tự lấy ví dụ.
-Chữa BT 30(a)
Kết quả
HS2: -Phát biểu quy tắc trừ phân thức tr49 SGK
Công thức
Bài tập
a)Sai v́ x+1 không phải là đối của x-1
b)Sai v́ x+1=1+x
c)Đúng
HS nhận xét bài làm của bạnHoạt động 2
-
Luyện tập GV họi tiếp 2 HS lên bảng chữa bài tập
HS1 chữa bài 30 b tr50 SGK
Thực hiện phép tính
HS2 chữa bài 31(b) tr50 SGK
Chứng tỏ hiệu sau là phân thức có tử bằng 1
-
GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kĩ năng: biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn...
Bài 34 tr50 SGK
(đề bài đưa lên màn h́nh)
GV: Có nhận xét ǵ về mẫu của 2 phân thức này?
-Vậy nên thực hiện phép tính này ntn?
-GV yêu cầu HS làm bài tập, 1 HS lên bảng tŕnh bày
-
GV yêu cầu HS làm tiếp phân b
-
GV kiểm tra bài làm trên bảng
Bài 35 tr50 SGK
(đề bài đưa lên màn h́nh)
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
-Nửa lớp làm phần a
-Nửa lớp làm phần b
-
GV phát phiếu học tập cho các nhóm
Trong khi các nhóm hoạt động GV đi quan sát và uốn nắn các sai sót của HS
Sau thời gian khoảng 5’, GV thu bài làm của các nhóm và đưa lên màn h́nh 2 bài để kiểm tra, nhận xét
HS1 chữa bài
HS2 chữa bài
HS nhận xét bài làm của bạn
HS: có (x-7) và (7-x) là 2 đa thức đối nhau nên mẫu 2 phân thức này đối nhau
-Nên thực hiện biến phép trừ thành phép cộng, đồng thời đổi dấu mẫu thức
HS làm BT
HS kiểm tra bài và chữa bài của ḿnh
HS hoạt động theo nhóm
Hoạt động 3
HDVNBài tập: 37 tr51 SGK
26, 27, 28, 29 SBT
Tiết 32. Phép nhân các phân thức đại số
A- Mục tiêu
-
HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức
-
HS biết các t/c giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ư thức vận dụng vào bài toán cụ thể
B- Chuẩn bị của GV và HS
-
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, quy tắc, t/c phép nhân, thước kẻ, bút dạ, phấn màu
-
HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ, bút ch́
C- Tiến tŕnh dạy – học
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1
-
1. Quy tắc (20’)GV: Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số. Nêu công thức tổng quát
-
GV yêu cầu HS làm
(Đề bài đưa lên màn h́nh)
Hăy rút gọn phân thức
-
GV giới thiệu: Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức và
-
Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm ntn?
-
GV đưa quy tắc và công thức tổng quát tr51 SGK lên màn h́nh và yêu cầu vài HS nhắc lại
-
GV hỏi: ở công thức nhân 2 phân số a, b, c, d là ǵ? C̣n ở công thức nhân hai phân thức A, B, C, D là ǵ?
-
GV lưu ư HS: Kết quả của phép nhân 2 phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn
-
GV yêu cầu HS đọc ví dụ tr52 SGK sau đó tự làm lại vào vởHS: Muốn nhân 2 phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
HS thực hiện , 1 HS lên bảng tŕnh bày
HS: Muốn nhân 2 phân thức với nhau, ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau
Vài HS nhắc lại quy tắc và công thức tổng quát
HS: ở công thức nhân 2 phân số a, b, c, d là các số nguyên (đ/k b,d≠0), c̣n ở công thức nhân 2 phân thức A, B, C, D là các đa thức (đ/k B, D khác đa thức không)
HS làm ví dụ SGK vào vở, 1 HS lên bảng tŕnh bày.Hoạt động 2
-
2. Tính chất của phép nhân phân thức (13’)GV: Phép nhân phân số có những t/c ǵ?
-
GV: Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có t/c sau:
a)Giao hoán:
b)Kết hợp:
c)Phân phối đối với phép cộng:
(GV đưa bảng ghi các t/c này lên màn h́nh)
GV: Ta đă biết, nhờ áp dụng các t/c của phép nhân phân số, ta có thể tính nhanh giá trị của một số biểu thức. T/c của phép nhân phân thức cũng có ứng dụng như vậy
-
GV yêu cầu HS làm
HS: Phép nhân phân số có các t/c:
-Giao hoán
-Kết hợp
-Nhân với 1
-Phân phối của phép nhân với phép cộng
HS quan sát và nghe GV tŕnh bày
HS thức hiện
Hoạt động 3
-
Củng cố (10’)GV yêu cầu HS làm các BT sau:
Rút gọn biểu thức.
GV lưu ư:
GV nhấn mạnh lại quy tắc đổi dấu
GV có thể nhắc lại cách tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử nếu cầnHS làm bài tập
Mỗi lượt 2 HS lên bảng tŕnh bày
HS nhận xét bài làm của bạn và chữa bài
Chia sẻ với bạn bè của bạn: