Thcs nguyễn Thị Lựu Giáo án Đại số 8



tải về 3.39 Mb.
trang12/15
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích3.39 Mb.
#25794
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra

HS1 chữa bài 23(a,b) tr.17 SGK

HS2 chữa bài 23(c,d) tr 17 SGK

GV nhận xét, cho điểm HS2 HS lên bảng kiểm tra

HS1 chữa bài 23 SGK

a)x(2x-9)=3x(x-5)

 2x2-9x-3x2+15x=0

 -x2+6x=0  x(-x+6)=0

 x=0 hoặc –x+6=0

 x=0 hoặc x=6

Tập nghiệm của p/t S={0;6}

b)0,5(x-3)=(x-3)(1,5x-1)

 0,5(x-3)-(x-3)(1,5x-1)=0

 (x-3)(0,5x-1,5x+1)=0

 (x-3)(-x+1)=0  x-3=0 hoặc –x+1=0

 x=3 hoặc x=1

Tập nghiệm của p/t S={3;1}

HS2 chữa bài 23 SGK

c)3x-15=2x(x-5)

 3(x-5)-2x(x-5)=0

(x-5)(3-2x)=0

 x-5=0 hoặc 3-2x=0

 x=5 hoặc

Tập nghiệm của p/t

d)

 3x-7=x(3x-7)

 3x-7-x(3x-7)=0

 (3x-7)(1-x)=0

 3x-7=0 hoặc 1-x=0

Tập nghiệm của p/t

HS nhận xét, chữa bàiHot động 2

Luyện tập Bài 24 tr 17 SGK

Giải các p/t:

a)(x2-2x+1)-4=0

-Cho biết trong p/t có những dạng hằng đẳng thức nào?

Sau đó GV yêu cầu HS giải p/t

d) x2-5x+6=0

-Làm thế nào để phân tích vế trái thành nhân tử

-Hăy nêu cụ thể

Bài 25 tr 17 SGK

Giải các p/t

a)2x2+6x2=x2+3x

b)(3x-1)(x2+2)=(3x-1)(7x-10)

Bài 33 tr8 SBT

Biết rằng x=-2 là 1 trong các nghiệm của p/t: x32-4x-4=0

a)Xác định giá trị của a

b)Với a vừa t́m được ở câu a) t́m các nghiệm c̣n lại của p/t đă cho về dạng p/t tích (Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn h́nh)

GV: Làm thế nào để xác định được giá trị của a?

GV thay a=1 vào p/t rồi biến đổi vế trái thành tích

GV cho HS biết trong bài tập này có 2 dạng bài khác nhau:

-Câu a biết 1 nghiệm, t́m hệ số bằng chữ của p/t

-Câu b, biết hệ số bằng chữ, giải p/tHS: Trong p/t có hằng đảng thức

x2-2x+1=(x-1)2


Sau khi biến đối (x-1)2-4=0

Vế trái lại là hằng đảng thức hiệu 2 b́nh phương của 2 biểu thức

HS giải p/t, 1 HS lên bảng làm

(x2-2x+1)-4=0

 (x-1)2-22=0

 (x-1-2)(x-1+2)=0

 (x-3)(x+1)=0

 x-3=0 hoặc x+1=0

 x=3 hoặc x=-1

S={3;-1}


HS: Dùng p/p tách hạng tử

x2-5x+6=0

 x2-2x-3x+6=0

 x(x-2)-3(x-2)=0

 (x-2)(x-3)=0

 x-2=0 hoặc x-3=0

 x=2 hoặc x=3

S={2;3}


HS lớp giải p/t, 2 HS lên bảng làm

a)2x2+6x2=x2+3x

 2x2(x+3)=x(x+3)

 2x2(x+3)-x(x+3)=0

 x(x+3)(2x-1)=0

 x=0 hoặc x+3=0 hoặc 2x-1=0

 x=0 hoặc x=-3 hoặc

b)(3x-1)(x2+2)=(3x-1)(7x-10)

 (3x-1)(x2+2)-(3x-1)(7x-10)=0

 (3x-1)(x2-7x+12)=0

 (3x-1)(x2-3x-4x+12)=0

 (3x-1)[x(x-3)-4(x-3)]=0

 (3x-1)(x-3)(x-4)=0

 3x-1=0 hoặc x-3=0 hoặc x-4=0

hoặc x=3hoặc x=4

HS nhận xét, chữa bài

HS: Thay x=-2 vào p/t từ đó tính a

(-2)3+a(-2)2-4(-2)-4=0

 -8+4a+8-4=0  4a=4  a=1

HS: Thay a=1 vào p/t ta được:

x3+x2-4x-4=0

 x2(x+1)-4(x+1)=0

 (x+1)(x2-4)=0

 (x+1)(x-2)(x+2)=0

 x+1=0 hoặc x+2=0 hoặc x-2=0

 x=-1 hoặc x=-2 hoặc x=2

S={-1;2;-2}

HS nhận xét, chữa bàiHot động 3



Tṛ chơi “gii toán tiếp sức” Luật chơi:

Mỗi nhóm học tập gồm 4 HS tự đánh số thứ tự từ 1 đến 4

Mỗi HS nhận 1 đề bài giải p/t theo thứ tự của ḿnh trong nhóm. Khi có lệnh, HS1 của nhóm giải p/t t́m được x, chuyển giá trị này cho HS2. HS2 khi nhận giá trị của x, mở đề số 2 thay x vào p/t 2 tính y, chuyển giá trị y t́m được cho HS3... HS4 t́m giá trị của t th́ nộp bài cho GV

Nhóm nào có kết quả đúng đầu tiên đạt giải nhất, nh́, ba...

GV có thể cho điểm khuyến khích các nhóm đạt giải caoĐề thi

Có thể chọn 1 bộ g̣m 4 bài giải p/t như tr18 SGK

Hoặc bộ đề như sau:

Bài 1: Giải p/t: 3x+1=7x-11

Bài 2 Thay giá trị x bạn số 1 t́m được vào rồi giải p/t:

Bài 3: Thay giá trị y bạn số 2 t́m được vào rồi giải p/t: z2-yz-z=-9

Bài 4: Thay giá trị z bạn số 3 t́m được vào rồi giải p/t: t2-zt+2=0

Kết quả x=3; y=5; z=3; t1=1; t2=2

HS toàn lớp tham gia tṛ chơiHot động 4

Hướng dẫn về nhà Bài về nhà: số 29, 30, 31, 32, 34 tr.8 SBT

Ôn: Đ/k của biến để giá trị của phân thức được xác định, thế nào là 2 p/t tương đươngTiết 47: Phương tŕnh chứa ẩn ở mẫu (tiết 1)



  1. Mục tiêu

  1. HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một p/t , cách t́m đ/k xác đinh (viết tắt ĐKXĐ) của p/t

  2. HS nắm vững cách giải p/t chữa ẩn ở mẫu, cách tŕnh bày bài chính xác , đặc biệt là bước t́m ĐKXĐ của p/t và bước đối chiếu với ĐKXĐ của p/t để nhận nghiệm

  1. Chuẩn bị của GV và HS

* GV: - Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập, cách giải p/t chứa ẩn ở mẫu

* HS: Ôn tập đ/k của biến để giá trị phân thức được xác định, định nghĩa 2 p/t tương đương.



  1. Tiến tŕnh dạy – học

Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1

Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra:

-Đ/n hai p/t tương đương

-Giải p/t (bài 29(c) tr 8 SBT)

x3+1=x(x+1)

GV nhận xét, cho điểm -1 HS lên bảng kiểm tra

-Phát biểu đ/n 2 p/t tương đương

-Chữa bài tập

x3+1-x(x+1)

 (x+1)(x2-x+1)-x(x+1)=0

 (x+1)(x2-x+1-x-1)=0

 (x+1)(x-1)2=0

 x+1=0 hoặc x-1=0

 x=-1 hoặc x=1

Tập nghiệm của p/t S={1;-1}

HS lớp nhận xétHot động 2

1.Ví d mở đầu GV đặt vấn đề như tr19 SGK

GV đưa ra p/t:

Nói: Ta chưa biết cách giải p/t dạng này, vậy ta thử giải bằng phương pháp đă biết xem có được không?

Ta biến đổi thế nào?

GV: x=1 có phải là nghiệm của p/t không?V́ sao?

GV: Vậy p/t đă cho và p/t x=1 có tương đương không?

GV: Vậy khi biến đổi từ p/t có chứa ẩn ở mẫu đến p/t không chứa ẩn ở mẫu nữa có thể t́m được p/t mới không tương đương.

Bởi vậy, khi giải p/t chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ư đến đ/k xác định của p/t.

HS: Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang 1 vế:

thu gọn: x=1

HS: x=1 không phải là nghiệm của p/t v́ tại x=1 phân thức không xác định

HS: P/t đă cho và p/t x=1 không tương đươngv́ không có cùng tập nghiệm

HS nghe GV tŕnh bày.

Hoạt động 3

2. T́m đkxđ ca một phương tŕnh GV tŕnh bày:

Có phân thức chứa ẩn ở mẫu

Hăy t́m đ/k của x để giá trị phân thức trên được xác định

Đối với p/t chứa ẩn ở mẫu, các giá trị của ẩn mà tại đó ít nhất một mẫu thức của p/t bằng 0 không thể là nghiệm của p/t

ĐKXĐ của p/t là đ/k của ẩn để tất cả các mẫu trong p/t đềi khác 0

Ví dụ 1: T́m ĐKXĐ của mỗi p/t sau

a)

GV hướng dẫn HS:

ĐKXĐ của p/t là x-20  x2

b)

ĐKXĐ của p/t này là ǵ?

GV yêu cầu HS làm

T́m ĐKXĐ của mỗi p/t sau:

a)

b)

HS: giá trị phân thức được xác định khi mẫu thức khác 0

x-10  x1

HS: ĐKXĐ của p/t là:



HS trả lời miệng

a)ĐKXĐ của p/t là

b)ĐKXĐ của p/t là x-20 x2



hoạt động 4

Luyện tập-cng cố Bài 27 tr 22 SGK

Giải các p/t

a)

-Cho biết ĐKXĐ của p/t?

-GV yêu cầu HS tiếp tục giải p/t

HS: ĐKXĐ của p/t là x-5

Một HS lên bảng tiếp tục làm

 x=-20 (thỏa măn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của p/t S={-20}

HS nhắc lại 4 bước giải p/t chứa ẩn ở mẫu

-So với p/t không chứa ẩn ở mẫu ta phải thêm 2 bước đó là:

Bước 1: T́m ĐKXĐ của p/t

Bước 2: Đối chiếu với ĐKXĐ của p/t , xét xem gái trị nào t́m được của ẩn là nghiệm của p/t, giá trị nào không phải.Hot động 5

Hướng dẫn về nhà -Nắm vứng ĐKXĐ của p/t là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu của p/t khác 0

-Nắm vứng các bước giải p/t chứa ẩn ở mẫu, chú trọng bước t́m 1 (T́m ĐKXĐ) và bước 4 (Đối chiếu ĐKXĐ, kết luận)

-Bài tập về nhà số 27(b, c, d), 28 (a,b) tr 22 SGK
Tiết 48: Phương tŕnh chứa ẩn ở mẫu (tiết 2)


  1. Mục tiêu

  1. Củng cố cho HS kỹ năng t́m ĐKXĐ của p/t, kỹ năng giải p/t có chứa ẩn ở mẫu.

  2. Nâng cao kỹ năng: T́m đ/k để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi p/t và đối chiếu với ĐKXĐ của p/t để nhận nghiệm.

  1. Chuẩn bị của GV và HS

* GV: - Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập, bút dạ

* HS:Bảng phụ nhóm, bút dạ.



  1. Tiến tŕnh dạy – học

Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1

Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra.

HS1:-ĐKXĐ của p/t là ǵ?

-Chữa bài 27(b) tr 22 SGK

Khi HS1 trả lời xong, chuyển sang chữa bài th́ GV gọi tiếp tục HS2

HS2: Nêu các bước giải p/t có chứa ẩn ở mẫu

-Chữa bài 28(a) tr22 SGK

GV nhận xét, cho điểm2 HS lần lượt lên kiểm tra

HS1: -ĐKXĐ của p/t là giá trị của ẩn để tất cả các mẫu thức trong p/t đều khác 0

-Chữa bài 27(b) tr 22 SGK

Giải p/t:

ĐKXĐ: x0

 2x2-12=2x2=3x

 2x2-2x2-3x=12

 -3x=12  x=-4 (thỏa măn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của p/t S={-4}

HS2: Nêu 4 bước giải p/t có chứa ẩn ở mẫu tr21 SGK

Chữa bài 28(a) tr22 SGK

Giải p/t:

ĐKXĐ: x1

Suy ra 3x-2=1

 3x=3  x=1 (không thỏa măn ĐKXĐ) loại.

Vậy p/t vô nghiệm

HS lớp nhận xét, chữa bàiHot động 2



4.áp dng (tiếp) GV: Chúng ta đă giải một số p/t chứa ẩn ở mẫu đơn giản, sau đây chúng ta sẽ xét một số p/t phức tạp hơn.

Ví dụ 3: Giải p/t



T́m ĐKXĐ của p/t

Quy đồng mẫu 2 vế của p/t

-Đối chiếu ĐKXĐ, nhận nghiệm của p/t

GV lưu ư HS: P/t sau khi quy đồng mẫu 2 vế đến khi khử mẫu có thể được p/t mới không tương đương với p/t đă cho nên ta hi suy ra hoặc dùng kư hiệu “” chứ không dùng kư hiệu “”

-Trong các giá trị t́m được của ẩn, giá trị nào thỏa măn ĐKXĐ của p/t th́ là nghiệm của p/t

Giá trị nào không thỏa măn ĐKXĐ là nghiệm ngoại lai, phải loại

-GV yêu cầu HS làm

Giải các p/t:

a)

b)

GV nhận xét, có thể cho điểm HS

HS: ĐKXĐ của p/t

MC: 2(x+1)(x-3)



: x2+x+x2-3x=4x

 2x2-2x-4x=0

 2x(x-3)=0

 2x=0 oặc x-3=0  x=0 hoặc x=3

x=0 thỏa măn ĐKXĐ

x=3 loại v́ không thỏa măn ĐKXĐ

Kết luận: Tập nghiệm của p/t S={0}

HS làm

2 HS lên bảng làm

a)

ĐKXĐ: x±1



Suy ra: x(x+1)=(x-1)(x+4)

 x2+x=x2+4x-x-4

 x2+x-x=2-3x=-4

 -2x=-4  x=2 (TMĐK)

Tập nghiệm của p/t S={2}

b)

ĐKXĐ: x2



Suy ra: 3=2x-1-x2+2x

 x2-4x+4=0

 (x-2)2=0  x-2=0  x=2 (loại v́ không thỏa măn ĐKXĐ)

S=

HS lớp nhận xét bài làm của bạnHot động 3



Luyện tập Bài 36 tr9 SBT

(Đề bài đưa lên màn h́nh)

Khi giải p/t:

bạn Hà làm như sau:

Theo đ/n hai phân thức bằng nhau, ta có:

 (2-3x)(2x+1)=(3x+2)(-2x-3)

 -6x2+x+2=-6x2-13x-6

 24x=-8 

Vậy p/t có nghiệm

Em hăy cho ư kiến về lời giải của bạn Hà

GV: Trong bài giải trên, khi khử mẫu 2 vế của p/t, bạn Hà dùng dấu “” có đúng không?

Bài 28 (c, d) tr 22 SGK

Giải p/t:

c)

d)

GV nhận xét bài làm của một số nhóm.

HS nhận xét:

-Bạn Hà đă làm thiếu bước t́m ĐKXĐ của p/t và bước đối chiếu ĐKXĐ để nhận nghiệm.

-Cần bổ xung:

ĐKXĐ của p/t là:

Sau khi t́m được phải đối chiếu với ĐKXĐ: thỏa măn ĐKXĐ

Vậy là nghiệm của p/t

HS: Trong bài giải trên, p/t có chứa ẩn ở mẫu và p/t sau khi khử mẫu có cùng tập nghiệm , vậy 2 p/t tương đương nên dùng kư hiệu đó đúng. Tuy vậy trong nhiều trường hợp, khi khử mẫu ta có thể đuwocj p/t mới không tương đương, vậy nói chung nên dùng kư hiệu “” hoặc “suy ra”

HS hoạt động theo nhóm

c)

ĐKXĐ: x0

Suy ra: x3+x=x4+1

 x3-x4+x-1=0

 x3(1-x)-(1-x)=0  (1-x)(x3-1)=0

 (x-1)(x-1)(x2+x+1)=0

 (x-1)2(x2+x+1)=0

 x-1=0  x=1 (thỏa măn ĐKXĐ)

Tập nghiệm của p/t S={1}

d)

ĐKXĐ:


Suy ra: x2+3x+x2-2x+x-2=2x2+2x

 2x2+2x-2x2-2x=2  0x=2

Phương tŕnh vô nghiệm

Tập nghiệm của p/t: S=

Đại diện 2 nhóm tŕnh bày bài giải

HS lớp nhận xét, chữa bàiHot động 4

Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà số 29. 30, 31 tr 23 SGK

Bài số 35, 37 tr 8, 9 SBT

Tiết sau luyện tập.

Tiết 49: Luyện tập


  1. Mục tiêu

  1. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải p/t có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này

  2. Củng cố khái niệm 2 p/t tương đương. ĐKXĐ của p/t, nghiệm của p/t

  1. Chuẩn bị của GV và HS

* GV: - Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi đềbài tập

- Phiếu học tập để kiểm tra HS (in trên giấy trong)

* HS: - Ôn tập các kiến thức liên quan: ĐKXĐ của p/t, 2 quy tắc biến đổi

p/t, p/t tương đương.

- Bảng phụ nhóm, bút dạ


  1. Tiến tŕnh dạy – học

Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1

Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra

HS1: Khi giải p/t có chứa ẩn ở mẫu so với giải p/t không chứa ẩn ở mẫu, ta cần thêm những bước nào? Tại sao?

-Chữa bài 30(a) tr23 SGK

HS2 chữa bài 30(b) tr 23 SGK

Giải p/t:

GV nhận xét, cho điểm2 HS lên bảng kiểm tra

-HS1:Khi giải p/t có chứa ẩn ở mẫu so với giải p/t không chứa ẩn ở mẫu, ta cần thêm 2 bước là t́m ĐKXĐ của p/t và đối chiếu giá trị t́m được của x với ĐKXĐ để nhận nghiệm.

Cần làm thêm các bước đó v́ khi khử mẫu chứa ẩn của p/t có thể t́m được p/t mới không tương đương với p/t đă cho

-Chữa bài 30(a) SGK

Giải p/t:

ĐKXĐ: x2

Kết quả S=

HS chữa bài 30(b)SGK

ĐKXĐ: x-3

Kết quả

HS lớp nhận xét, chữa bài.Hot động 2



Luyện tập Bài 29 tr 22, 23 SGK

(Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn h́nh)

Bài 31 (a, b) tr 23 SGK

Giải các p/t

GV đi kiểm tra HS làm bài tập

Bài 37 tr 9 SBT

Các khẳng định sau đây đúng hay sai:

a)p/t: có nghiệm x=2

b)p/t: có tập nghiệm S={-2; 1}

c)p/t: có nghiệm là x=-1

d)P/t:

có tập nghiệm S={0;3}

Bài 32 tr 23 SGK

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm

làm bài tập

1/2 lớp làm câu a

1/2 lớp làm câu b

GV lưu ư các nhóm HS nên biến đổi p/t về dạng p/t tích, nhưng vẫn phải đối chiếu với ĐKXĐ của p/t để nhận nghiệm

GV nhận xét và chốt lại với HS những bước cần thêm của việc giải p/t có chứa ẩn ở mẫu

Sau đó GV yêu cầu HS làm bài vào “phiếu học tập”

Đề bài: Giải p/t

HS làm bài khoảng 3 phút th́ GV thu bài và cho kiểm tra vài bài trên đèn chiếu.HS trả lời:

Cả 2 bạn đều giải sai v́ ĐKXĐ của p/t là x5V́ vậy giá trị t́m được x=5 phải loại và kết luận là p/t vô nghiệm

2 HS lên bảng làm

a) ĐKXĐ x1

-2x2+x+1=2x2-2x

 -4x2+3x+1=0

 -4x2+4x-x+1=0

 4x(1-x)+(1-x)=0  (1-x)(4x+1)=0

 x=1 hoặc

x=1 loại v́ không thỏa măn ĐKXĐ

thỏa măn ĐKXĐ

Vậy tập nghiệm của p/t

b)

ĐKXĐ: x1; x2; x3



 3x-9+2x-4=x-1

 4x=12  x=3

x=3 không thỏa măn ĐKXĐ. Vậy p/t vô nghiệm

HS trả lời:

a)Đúng v́ ĐKXĐ của p/t là với mọi x nên p/t đă cho tương đương với p/t:

4x-8-4-2x=0  2x=4  x=2

Vậy khẳng định đúng

b)V́ x2-x+1>0 với mọi x nên p/t đă cho tương đương với p/t

2x2-x+4x-2-x-2=0

 2x2+2x-4=0

 x2+x-2=0  (x+2)(x-1)=0

 x+2=0 hoặc x-1-0

 x=-2 hoặc x=1

Tập nghiệm của p/t là S={-2; 1}

Vậy khẳng định đúng

c)Sai

V́ ĐKXĐ của p/t là xc-1



d)Sai, v́ ĐKXĐ của p/t là x0 là nghiệm của p/t

HS hoạt động nhóm

Giải các p/t

a) ĐKXĐ: x0



Suy ra hoặc x=0



(thỏa măn ĐKXĐ)

x=0 (loại, không thỏa măn ĐKXĐ)

Vậy

b)

Suy ra x=0 hoặc

x=0 hoặc x=-1



  1. x=0 (loại v́ không thỏa măn ĐKXĐ)

  2. x=-1 thỏa măn ĐKXĐ

Vậy S={-1}

Đại diện 2 nhóm HS tŕnh bày bài giải

HS nhận xét

HS cả lớp làm bài trên phiếu học tập

ĐKXĐ

p/t đă cho tương đương với p/t:



Suy ra:


3x-x2+6-2x+x2+2x=5x+6-2x

 3x+6=3x+6

 3x-3x=6-6

 0x=0


P/t thỏa măn với mọi x3 và x-2

HS thu bài và nhận xét bài trên màn h́nhHot động 3



Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà số 33 tr 23 SGK

Hướng dẫn: Lập p/t

Bài số 38, 39, 40 tr 9, 10 SBT

Xem trước bài 6: Giải bài toán bằng cách lập p/t



Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương tŕnh (phần 1)

  1. Mục tiêu

  1. Kiến thức: Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng cách lâph p/t

  2. Kỹ năng: HS biết vận dụng giải 1 số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp

  1. phương tiện

- Máy chiếu, giấy trong, bút dạ

  1. Các hoạt động

1/ T/c

2/ Bài mới



Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1:

1.Biểu diễn 1 đại lượng bởi bt chứa ẩn

GV giới thiệu VD1:

GV hỏi thêm:

-Quăng đường vật đó đi trong 1/2 giờ

-Quăng đường vật đó đi trong 9 giờ

-Thời gian vật đó đi quăng đường 3km, 18km?

-HS áp dụng làm (2 HS lên bảng làm)

GV chú ư đơn vị

từ m/phút ra km/h

-2HS lên bảng làm

Hoạt động 2: VD về giải bài tập bằng lập pt

-HS đọc VD2

-GV cho HS pt đề

1)Lập pt

-Chọn ẩn: Số gà x (hoặc số chó)

ĐK

-Biểu thị số chó theo x



số chân gà, chân chó theo x

-Lập p/t

2)Giải pt

3)Trả lời

?Giả sử pt được kết quả x=-5 th́ sao?

GV yêu cầu HS từ VD2 nêu các bước giải bt bằng cách lập pt

-HS đọc lại các bước

Giải: SGK

GV lưu ư: Điều quan trọng là lập được pt, muốn vậy phải chọn ẩn hợp lư

a)VD1: Gọi x (km/h) là vận tốc của chuyển động đều th́ quăng đường vật đó đi được trong 3h là 3x (km). Thời gian vật đó đi được quăng đường 70km là

b)

a)Quăng đường Tiến chạy trong x phút với v=180m/ph là 180x (m)

b)Vận tốc trung b́nh của Tiến là

c)

* 500+x

* 10x+5


2)Ví dụ về giải bài toán bằng lập pt

VD2: Số gà+Số chó=36

Tổng số chân=100

Số gà? Số chó?

Giải:

Gọi số gà là x con (xN*, x<36) th́ số chân gà là 2x. Do tổng số gà và số chó là 36, số chó là 36-x (con)



Khi đó số chân chó là 4(36-x)

Tổng số chân là 100 nên ta có pt:

2x+4(36-x)=100

x=22


*x=22 t/m đk của ẩn

Vậy số gà là 22 con, số chó là 36-22=14

*) Các bước giải pt bằng lập pt

B1: Lập pt: Chọn ẩn

Biểu thị

Lập pt


B2: Giải pt

B3: Trả lờiHot động 3: Luyện tập

-HS phân tích đề bài 35

-GV yêu cầu HS phải tóm tắt được đề (nháp) để từ đó lập pt

KI: Số HSG=1/8 TSố HS

KII: Số HSG=20% TSHS

Số HSGII>số HSGI là 3

Tổng số HS 8A?

-GV hướng dẫn HS lập pt

-HS lên bảng tŕnh bày

-HS lên bảng tŕnh bày

3)Luyện tập

Bài 35 SGK

Gọi số HS cả lớp 8A là x em (xN) th́ số HSG kỳ I là 1/8x (HS)

và số HSG kỳ II là 20%x=1/5x (HS)

Do số HSG kỳ II tăng hơn kỳ I 3 em nên ta có pt:



x=40 t/m đk của bài

Vậy lớp 8A có 40 HSHot động 4


Каталог: data -> 8394531066944725498 -> tintuc -> files -> 04.2016
04.2016 -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 3.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương