Hướng dẫn về nhà-Nắm được các bước giải bt bằng lập pt
-Làm ài 34, 36
-Chuẩn bị bài T47
Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương tŕnh
(phần 2)
-
Mục tiêu
-
HS biết giải bài toán bằng cách lập pt ở một số dạng bài
-
phương tiện
-
Các hoạt động
1/ T/c
2/Kiểm tra: Nêu các bước giải bài toán bằng lập pt và làm bài tập 34
3/Bài mới
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1:
1)Ví dụ áp dụng
T́m hiểu VD
-HS đọc đề và tóm tắt
xe máy v=35km/h
HN ----------------------------------NĐ
90km ôtô:v=45km/h
tx.máy đi đến lúc gặp ô tô
2CĐ ngược chiều, gặp nhau nên:
S1+S2=S=90
-GV yêu cầu HS tự tŕnh bày
GV lưu ư: Chọn ẩn hợp lư để lập pt đơn giản bài toán được giải một cách ngắn gọn. Có những bài gọi đại lượng cần t́m là ẩn nhưng cũng có bài đặt gián tiếp nhanh hơn
VD:SGK
pt:
Hoạt động 2
2)áp dụng: Làm
-HS rút ra nhận xét qua 2 cách làm
Do thời gian xe máy đi nhiều hơn ô tô đi là 24’=2/5h nên có pt:
Thời gian cần t́m là
Hoạt động 3:
HS đọc và nghiên cứu Bài đọc thêmH/s: Đọc Bài đọc thêm
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhàBài 37:
6h xemáy->v1 9h30’
A--------------------------------------------B
7hô tô ->v2
v1>v2 là 20km/h (1) S1=S2 (2)
Tính SAB, v1?
Có thể dựa vào (1) hoặc (2) để lập pt
a)Chọn ẩn là vận tốc
PT cần lập: 3,5x=2,5(x+20)
b)Chọn ẩn là quăng đường
PT cần lập:
-Làm các bt: 37, 38, 39,40 (SGK)
Tiết 52: Luyện tập
-
Mục tiêu
-
HS biết giải bài toán bằng cách lập pt, đặc biệt dạng bài toán số và toán năng suất
-
Rèn kỹ năng tŕnh bày
-
phương tiện
-
Các hoạt động
1/ T/c
2/Kiểm tra: Nêu các bước giải bài toán bằng lập pt, làm bài 39
3/Luyện tập
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1: Chữa bài tậpBài 39 (SGK):
GV lưu ư cho HS cách lập bảng
Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất là x( ngh́n đồng, x>0) th́ số tiền phải trả cho loại hàng thứ hai là (120-10)-x-110-x
Tiền thuế của loại hàng thứ nhất là 10%x
Tiền thuế của loại hàng thứ 2 là
8%(110-x)
Do tổng số tiền thuế là 10 nǵn đồng nên ta có pt:
10%x+8%(110-x)=10
x=60 (thỏa măn đ/k)
Vậy không kể VAT, Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất là 60 ngh́n đồngHoạt động 2: Luyện tập
Bài 40 (SGK)
HS đọc và phân tích đề
GV: Lập bảng hoặc tóm tắt đề để thấy được mối liên quan giữa các đại lượng
Bài 41 SGK:
-HS đọc và tóm tắt đề
-GV hướng dẫn HS phân tích để lập được p/t
Có thể gọi số cần t́m là
GV hỏi có cách khác không?
Đặt chữ số hàng chục là x th́ lập luận sẽ có pt:
100x+10+2x-(10x+2x)=370
Bài 45
HS làm bài 45:
GV hướng dẫn HS phân tích
?T́m cách khác
PT: 1,8.1,2x-20x=24
Gọi số tuổi hiện nay của Phương là x (x nguyên, dương) th́ tuổi mẹ hiện nay là 3x
13 năm nữa tuổi của mẹ là 3x+13, tuổi phương là x+13
Khi đó tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi Phương nên ta có pt: 3x+13=2(x+13)
Vậy hiện nay Phương 13 tuổi
Gọi số có 2 chữ số cần t́m là (a,b là các chữ số a0)
Chữ số hàng đvị gấp 2 lần chữ số hàng chục nên b=2a
Khi viết thêm chữ số 1 xen vào giữa ta được số
Số này hơn số ban đầu là 370 nên ta có pt:
a=4, b=8 thỏa măn đ/k của ẩn
Vậy số cần t́m là 48
Số thảm len theo hợp đồng là x (x nguyên dương) th́ số thảm làm thực tế là x+24
N/suất theo kế hoạch là (tấn/ngày)
N/suất theo thực tế là (tấn/ngày)
Do XN tăng năng suất 20% nên có pt:
Giải p/t được x=300 (thỏa măn đ/k)
Vậy số thảm theo hợp đồng là 300 tấmHoạt động 3:
Củng cố:
-GV lưu ư cho HS cách tóm tắt hoặc lập bảng để lập được ptHoạt động 4
Hướng dẫn về nhàBài 42, 43 làm tương tự bài 41
Bài 44. Tần số của đ’4 là x ->n=42+x, P/t:
Bài 46: S=v.t
Tiết 53 Luyện tập
A - Mục tiêu
-
HS biết giải bài toán bằng cách lập pt, đặc biệt dạng bài toán số và toán năng suất
-
Rèn kỹ năng tŕnh bày
B - Phương tiện
C - Các hoạt động
1/ T/c
2/Kiểm tra: Nêu các bước giải bài toán bằng lập pt, làm bài tậ
3/Luyện tập
Hoạt động 1: Chữa bài tậpHS chữa bài tập 46
tdự định>tthực tế là 10’
GV chú ư: S=v.t
S không đổi v và t TLN
Chữa bài tập
Bài 46:
Gọi quăng đường AB là x km (x>0)
th́ thời gian ô tô dự định đi từ A đến B là (h)
Thực tế trong 1h đầu ô tô đi được 48km, quăng đường c̣n lại ô tô đi với vận tốc 48+6=54km/h là x-48 (km) nên thời gian thực tế ô tô đi từ A đến B không kể t nghỉ là:
Do ô tô nghỉ giữa đường và đến B đúng thời gian đă định nên ta có phương tŕnh:
x=120 km
Thỏa măn đ/k của ẩn
Vậy quăng đường AB là 120kmHoạt động 2:
Luyện tập
Bài 47
GV: 5% của x là?
0,3% của y là?
-GV: Tiền lăi sau 1 tháng? Khi đó cả gốc lẫn lăi là?
-GV: Tương tự cách tính tiền lăi và gốc sau 2 tháng.
-GV: Theo cách tính ở trên th́ có pt
Lưu ư: Tiền lăi tháng sau được tính theo tiền gốc của tháng trước, không tính theo tiền gốc ban đầu.
Bài 47
a)Sau 1 tháng:
Lăi (ngh́n đồng)
Cả gốc lẫn lăi là (ngh́n đồng)
+Sau 2 tháng lăi là:
(ngh́n đồng)
Cả gốc lẫn lăi là:
+Sau 3 tháng lăi là:
(ngh́n đồng)
Cả gốc lẫn lăi là:
b)Với a=1,2 ta có:
Giải p/t được x1647 ngh́n đồng
Số tiền mẹ gửi lúc đầu là 1.647.000 đHoạt động 3
Hướng dẫn về nhà-Bài 48, 49: Gọi x là số dân năm ngoái của A
Năm nay: A>B là 807.200ng -> pt
-Ôn tập toàn chươngTiết 54: ôn tập chương III
-
Mục tiêu
-
Kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương III
-
Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải pt bậc nhất, pt đưa về pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu, giải bào toán bằng lập pt
-
phương tiện
-
Phiếu câu hỏi
-
Các hoạt động
1/ T/c
2/ Ôn tập
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1: Ôn lư thuyếtGV cho HS bốc thăm trả lời câu hỏiI.Lư thuyết:Hoạt động 2: Bài tập
--Giải pt đưa về pt ax+b=0
-2 HS lên bảng làm bài 50 phần a,b
-GV gọi 1 HS khác nêu cách làm
a)
-Khai triển
-Thu gọn
-Giải pt bậc nhất
b)
-Quy đồng
-Giải pt thu được
GV lưu ư:
0.x=0 Vô số nghiệm
0.x=1 Vô nghiệm
-GV đưa về pt tích
-GV yêu cầu HS nêu cách giải?
-Chuyển vế
-Đặt nhân tử chung -> Tích
-1 HS lên bảng làm a)
*)GV yêu cầu HS nêu cách làm?
-Sử dụng hằng đẳng thức a2-b2
p/t vế trái thành nhân tử
-Chuyển vế
-Đặt nhân tử chung-> Tích
-1 HS lên bảng tŕnh bày
GV? Nêu phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu
-HS nêu các bước làm sau đó t́m đ/k
GV chốt lại các pt đă học
-ax+b=0
-pt tích
-Pt chứa ẩn ở mẫu
và chú ư cách giải mỗi loại ptII.Bài tập
1)Bài 50: Giải pt
a) 3-4x(25-2x)=8x2+x-300
3-100x+8x2=8x2+x-300
-100x-x=-300-3
-101x=-303
x=3
Xậy S={3}
b)
8(1-3x)-2(2+3x)=140-15(2x+1)
8-24x-4-6x=140-30x-15
4-30x=125-30x
0x=121
Phương tŕnh vô nghiệm
S=
2) Bài 51
a) (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
(2x+1)(3x-2)-(5x-8)(2x+1)=0
(2x+1)(3x-2-5x+8)=0
(2x+1)(6-2x)=0
Vậy
b)4x2-1=(2x+1)(3x-5)
(2x+1)(2x-1)-(2x-1)(3x-5)=0
(2x-1)(2x-1-3x+5)=0
(2x+1)(4-x)=0
Vậy
d)2x3+5x2-3x=0
x(2x2+5x-3)=0
x(2x2+x-6x-3)=0
x[x(2x+1)-3(2x+1)]=0
x(2x+1)(x-3)=0
Vậy S={0;-0,5;3}
3)Bài 52:
Đ/k: x0; x1,5
pt:
x-3=5(2x-3)
x-3=10x-15
x-10x=-15-3
-9x=-18
x=2
x=2 thỏa măn đ/k của ẩn
Vậy S={2} Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà-Ôn lại toàn bộ KT chương III
-Làm bt:50 c,d, 51c, 52 b,c, d, 53, 54
-Bài 53: Thêm vào mỗi vế 2 đơn vị, biến đổi rồi đặt nhân tử chung
Tiết 55: Ôn tập chương III (tiếp)
-
Mục tiêu
-
Kiến thức: Củng cố lại kiến thức của toàn chương
-
Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập pt
-
Thái độ: Biết giải các bài toán có nội dung thực tế
-
phương tiện
-
Các hoạt động
1/ T/c
2/Kiểm tra:
HS1: Giải pt:
HS2: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt
3/ Ôn tập
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1: Chữa bài tập
-HS lên bảng chữa bài tập 54
pt:
-Hs nhận xét và t́m cách khác?
Pt: 4(x+2)=5(x-2)
vxuôi=vt+vḍng
vngược=vt-vḍng
I-Chữa bài tập:
Bài 54:
Gọi khoảng cách A đến B là x km (x>0)
Vận tốc canô xuôi ḍng là (km/h) do vận tốc ḍng nước chảy là 2km/h nên v thật của canoi (khi nước yên lặng) là (km/h) và khi ngược ḍng là (km/h)
Theo gt canô về ngược ḍng hết 5h nên có pt
Giải p/t có: x=80 (thỏa măn đ/k của ẩn)
Vậy khoảng cách giữa 2 biến A và B là 80km
Hoạt động 2: Lyện tập tại lớp
GV? mmuối=c%.mdd
mdd=?
mbđ+mthêm
? Khi pha thêm nước vào dung dịch mới th́ đại lượng nào không đổi (mmuối)
-kl d2 không thay đổi
-bl muối không đổi
- GV cho HS phân tích bài 56
Tiền thuế =10% Tsố tiền điện
Ta có p/t
GV lưu ư: Cách giải bài toán bằng lập pt. Cần phân tích, lập bảng -> ptII-Luyện tập
1)Bài 55
Gọi lượng nước cần thêm là x gam (x>0) th́ khối lượng d2 mới là 200+x(g) dung dịch này có 20% muối nên có pt:
(200+x)20%=50
Giải pt được x=50 (thỏa măn đ/k)
Vậy khối lượng muối cần thêm là 50g
2) Bài 56
Gọi giá tiền 1 số điện ở nhà ở mức thứ nhất là x đồng (x nguyên, dương)
V́ nhà Cường dùng hết 165 (=100+50+15) số điện nên phải trả tiền theo 3 mức
Gía tiền 100 số đầu tiên là 100x (đ)
Gía tiền 50 số tiếp theo là 50x(x+150) (đ)
Gía tiền 15 số tiếp theo là 15(x+150+200)=15(x+350) đ
Kể cả thuế VAT, số tiền điện nhà Cường phải trả là: 95700 đ nên ta có pt:
Giải p/t được x=450 (thỏa măn đ/k)
Vậy giá tiền 1 số điện ở mức thứ nhất là 450 đHoạt động 3
Hướng dẫn về nhà-Ôn tập toàn chương
-Làm bài tập SBT
Tiết 56
Kiểm tra chương 3
A – Mục tiêu
-
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương 3
-
Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương
Làm một số bài toán kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức đă học
Giải phương tŕnh bậc nhất một ẩn, phương tŕnh tích, phương tŕnh chứa ẩn ở mẫu, giải toán bằng cách lập phương tŕnh
B-Chuẩn bị của GV và HS
Đề kiểm tra in sẵn
C-Tiến tŕnh dạy – học
I- Đề bài
Câu1: Hăy khoanh tṛn vào đáp án đúng(2 điểm)
1) Phương trỡnh : 5x – 5 = 4x – 7 cú tập nghiệm là:
A. S = {12} B. S = {2/9} C. S = {-2} D. S = {-12}
2)Trong các phương tŕnh sau phương tŕnh nào là phương tŕnh bậc nhất một ẩn:
A. 4x = 0 B. 2x2- 3 = 0 C. -1/2 - 4x = 0 D.
Câu2: Giải các phương tŕnh sau:(4điểm)
-
5(2x – 3) – 4(5x – 7) = 19 - 2(x + 11)
-
(2x – 5)2- 9 = 0
-
Câu 3: Một ô tô đi từ A đến B vận tốc 35km/h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 42km/h, v́ vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính quăng đường AB. ( 3điểm)
Câu 4 : Giải phương tŕnh( 1điểm)
II- Đáp án và biểu điểm
Câu1: Hăy khoanh tṛn vào đáp án đúng(2 điểm)
1) Phương trỡnh : 5x – 5 = 4x – 7 cú tập nghiệm là: (1 điểm)
C. S = {-2}
2)Trong các phương tŕnh sau phương tŕnh nào là phương tŕnh bậc nhất một ẩn: (1 điểm)
A. 4x = 0 C. -1/2 - 4x = 0
Câu2: Giải các phương tŕnh sau:(4điểm)
-
S={-2}(1 điểm)
-
S={1 ; 4}(1 điểm)
-
S={ 1}(2 điểm)
Câu 3:
Chọn ẩn và đặt đk đúng ( 0,5đ)
v(km/h)S(km) t(h)
A=>B35xx/35
B=>A42xx/42
Biểu diễn đúng ( 0,5đ)
Lập phương tŕnh ( 0,5đ)
Giải pt đúng (1đ)
Trả lời ( 0,5đ)
Câu 4:
Giải pt t́m được x = -2009
chương IV: bất phương tŕnh bậc nhất một ẩn
tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
-
Mục tiêu
-
Hiểu thế nào là một bất đẳng thức
-
Phát hiện t/c liên hệ giữa thứ tự của phép cộng
-
Biết sử dụng t/c liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản
-
phương tiện
-
HS: Nghiên cứu bài trước khi học
-
GV: Chuẩn bị phiếu học tập
-
Các hoạt động
Hoạt động của GVHoạt động của HSGhi bảngHoạt động 1 : Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
GV : Khi só sánh 2 số thực a và b xảy ra những trường hợp nào
-HS thực hiện
GV : Hăy biểu diễn các số : lên trục số và có kết luận ǵ ?
GV : giới thiệu kư hiệu ab; ab.
Hoạt động 2: Bất đẳng thức
GV cho HS tự nghiên cứu SGK
Hoạt động 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
GV phát phiếu học tập
Điền dấu < hoặc > thích hợp vào ô trống
a)
b) Nếu a>1 th́
nếu a<1 th́
Nếu a
-GV cho HS rút ra nhận xét
-HS thực hiện ?3 ;?4
Hoạt động 4 : Củng cố
Bài tập 1, 2, 3 HS thảo luận nhóm và trả lời:
-Xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
a=b
hoặc a>b
hoặc a
-Một HS đứng tại chỗ trả lời
-HS thảo luận nhóm và trả lời
-HS tự nghiên cứu SGK
HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm
-HS làm việc cá nhân rồi trao đổi với nhóm
-HS làm việc cá nhân rồi trao đổi với nhóm
-HS làm việc cá nhân rồi trao đổi với nhómTiết 56:
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Khi so sánh 2 số thực a và b xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
a=b
hoặc a>b
hoặc a
Ví dụ: 1,53<1,8
-2,37>-2,41
2. Bất đẳng thức
(SGK)
3. Tính chất: Với 3 số a,b,c ta có:
Nếu a
Nếu a>b th́ a+c>b+c
Nếu ab th́ a+cb+c
Nếu ab th́ a+cb+c
Bài tập 1d:
Ta có x20 với mọi số thực x. Suy ra: Hay
x2+10+1
x2+11
Bài tập 3a: Ta có
a-5b-5
Suy ra a-5+5b-5+5
hay abHướng dẫn vễ nhà
Bài tập 6, 7, 8 ,9 (SBT) trang 42
Tiết 58: liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I.mục tiêu
-
HS nắm được t/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ở dạng BĐT, t/c bắc câu của thứ tự
-
HS biết sử dụng t/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, t/c bắc cầu để c/m BĐT hoặc so sánh các số
II.chuẩn bị
-
GV: Máy chiếu
-
HS : Bút dạ
III.tiến tŕnh dạy học
-
Hoạt động của GVHoạt động của HSHoạt động 1:Kiểm traGV nêu y/c kiểm tra
GV y/c giải thích miệng
GV lưu ư HS câu c c̣n có thể viết
(-4)2+7 16+7HS1:-Phát biểu t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
-Chữa bài tập 3 SBT-41
a)12+(-8) > 9+(-8)
b)13-19 < 15-19
-
c)(-4)2+7 16+7Hoạt động 2:Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dươngGV hăy cho biết BĐT biểu diễn mối quan hệ giữa –2 và 3?
Khi nhân cả 2 vế của BĐT này với 2 ta được BĐT nào? V́ sao?
=>GV đưa h́nh vẽ trong SGK-37 lên màn h́nh và nói:
+Trục số ḍng trên cho thấy BĐT –2 < 3
+Mũi tên chỉ từ –2 đến –4 và từ 3 đến 6 biểu thị cho phép nhân cả 2 vế của BĐT
–2 < 3 với 2
+Trục số ḍng dưới cho thấy BĐT
–2.2 < 3.2
GV Khi nhân cả 2 vế của BĐT này với 5091 ta được BĐT nào? V́ sao?
GV từ kết quả trên hăy dự đoán kết quả khi nhân cả 2 vế của BĐT này với số dương c th́ ta được BĐT nào?
=>GV một cách tổng quát ta có t/c sau-2 < 3
-2.2 < 3.2
-2.c < 3.c
Với ba số a,b,c mà c > 0
Nếu a
Nếu a b th́ a.c b.c
Nếu a > b th́ a.c > b.c
Nếu a b th́ a.c b.c
=>GV y/c HS phát biểu t/c dưới dạng lời
GV nhấn mạnh :
...cùng một số dương ...được BĐT cùng chiều
GV cho HS làm ?2:
?2:Một HS lên bảng làm
a)(-15,2).3,5 < (-1,08).3,5
b)4,15.2,2 > (-5,3).2,2
-
Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âmGV :Xét BĐT –2 < 3. Khi nhân cả 2 vế của BĐT này với-2 ta được BĐT nào? V́ sao?
=>GV đưa h́nh vẽ trong SGK-38 lên màn h́nh và tŕnh bày tương tự phần trên
GV các con có nhận xét ǵ về chiều của BĐT đă cho với BĐT thu được ?
=>Như vậy khi nhân cả 2 vế của BĐT này với-2 th́ BĐT bị đổi chiều
GV cho HS làm ?3
Từ các bài tập trên hăy dự đoán kết quả :
Khi nhân cả 2 vế của BĐT –2 < 3 với số âm c ta được BĐT nào?
=>GV cho HS làm bài tập sau:
Hăy điền dấu “ <, >, , “vào ô trống thích hợp
Với ba số a,b,c mà c < 0
Nếu a < b th́ a.c b.c
Nếu a b th́ a.c b.c
Nếu a > b th́ a.c b.c
Nếu a b th́ a.c b.c
=>GV giới thiệu t/c : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
GV y/c HS phát biểu t/c dưới dạng lời
=>GV nhấn mạnh
... cùng một số âm ... được BĐT mới ngược chiều
GV cho HS làm ?4
GV lưu ư HS khi nhân cả 2 vế của BĐT với cũng là chia 2 vế cho –4
Và khi nhân cả 2 vế của BĐT với cũng là chia 2 vế cho 4
=>Vậy từ bài tập trên có nhận xét ǵ về chiều của BĐT khi chia 2 vế cho một số dương? một âm?
=>GV chốt lại:
+Nếu chia cả 2 vế của BĐT cho cùng một dương th́ BĐT không đổi chiều
+Nếu chia cả 2 vế của BĐT cho cùng một âm th́ BĐT bị đổi chiều
GV cho HS làm bài tập:
Cho m < n, hăy so sánh
a)5m và 5n b) và
c)-3m và -3n d) và
=>GV chốt lại :
+Khi nhân hoặc chia cả 2 vế của BĐT cho cùng một số dương th́ BĐT không đổi chiều
+ Khi nhân hoặc chia cả 2 vế của BĐT cho cùng một số âm th́ BĐT phải đổi chiều–2.(-2) < 3.(-2)
Là 2 BĐT ngược chiều
?3:HS làm miệng, GV ghi
–2.(-345) < 3.(-345)
?4:2 HS lên bảng làm
a)-4a > -4b
=> .(-4)a < .(-4)b Hay a < b
b) 4a > 4b
=> .4a > .4b Hay a > b
HS nêu nhận xét
HS: V́ m < n nên
a)5m < 5n b) <
c)-3m > -3n d) >
-
1>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |