Phần thứ nhất ĐÁnh giá TÌnh hình tổ chức thực hiện luật hợp tác xã NĂM 2003



tải về 1.21 Mb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu11.07.2016
Kích1.21 Mb.
#1665
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

 

240.158

267.955

308.196

368.788

449.274

527.964

655.456

758.734

993.780

1.221.772

DN 100% vốn nước ngoài

 

88.985

112.526

145.009

175.826

243.727

306.745

404.622

488.142

668.710

847.553

DN liên doanh với nước ngoài

 

151.173

155.429

163.187

192.962

205.547

221.218

250.834

270.592

325.070

374.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

tỷ đồng

411.713

476.515

552.326

645.505

744.573

952.436

1.429.782

1.852.764

2.814.026

3.584.326

Doanh nghiệp nhà nước

 

229.856

263.152

309.083

332.076

359.989

486.561

794.193

871.391

1.340.487

1.604.797

Trung ương

 

185.463

213.736

249.964

268.445

282.632

402.699

696.271

766.964

1.199.593

1.465.437

Địa phương

 

44.393

49.417

59.119

63.631

77.357

83.862

97.923

104.427

140.894

139.360

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

33.916

51.050

72.663

102.946

147.222

196.200

298.296

591.188

958.042

1.289.190

Tập thể

 

4.345

4.083

4.295

4.649

5.275

5.530

6.426

7.866

16.852

17.994

Lĩnh vực nông, lâm, thuỷ sản

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Lĩnh vực phi nông nghiệp

 

4.345

4.083

4.295

4.649

5.275

5.530

6.426

7.866

-

-

Tư nhân

 

7.109

9.970

11.928

14.918

18.540

23.921

29.118

38.403

55.071

63.231

Công ty hợp danh

 

6

1

44

255

33

13

16

19

64

119

Công ty TNHH

 

16.171

24.762

38.256

53.213

76.801

99.631

130.715

199.759

320.199

442.812

Công ty cổ phần có vốn nhà nước

 

2.947

7.391

9.937

12.291

21.180

25.077

46.341

97.446

153.024

184.583

Công ty cổ phần không có vốn nhà nước

 

3.338

4.843

8.203

17.619

25.393

42.028

85.680

247.697

412.832

580.451

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

 

147.941

162.313

170.579

210.483

237.362

269.676

337.293

390.186

515.497

690.339

DN 100% vốn nước ngoài

 

44.912

56.094

68.320

83.981

112.018

141.313

197.839

241.807

337.299

471.682

DN liên doanh với nước ngoài

 

103.029

106.219

102.259

126.502

125.345

128.363

139.453

148.379

178.198

218.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

tỷ đồng

809.786

936.215

1.212.234

1.457.371

1.751.270

2.157.785

2.684.341

3.459.803

5.384.268

5.785.146

Doanh nghiệp nhà nước

 

444.673

482.447

621.172

679.250

726.101

838.380

961.461

1.089.056

1.556.047

1.440.486

Trung ương

 

316.896

350.844

474.238

513.863

542.866

663.378

771.765

875.461

1.286.924

1.164.789

Địa phương

 

127.777

131.603

146.934

165.388

183.235

175.002

189.696

213.595

269.123

275.697

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

203.155

273.879

364.844

485.104

644.087

851.002

1.126.356

1.635.266

2.869.669

3.272.300

Tập thể

 

9.729

10.281

11.280

12.705

11.704

17.169

19.162

23.579

39.385

42.838

Lĩnh vực nông, lâm, thuỷ sản

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Lĩnh vực phi nông nghiệp

 

9.729

10.281

11.280

12.705

11.704

17.169

19.162

23.579

-

-

Tư nhân

 

71.072

87.657

92.084

104.043

136.156

172.374

218.890

258.905

377.386

320.803

Công ty hợp danh

 

24

16

2.742

10.409

40

53

98

121

402

251

Công ty TNHH

 

105.892

138.930

204.385

270.993

358.774

442.877

570.447

798.857

1.367.362

1.585.223

Công ty cổ phần có vốn nhà nước

 

10.275

22.428

29.867

43.298

63.321

103.867

137.801

195.974

327.697

348.151

Công ty cổ phần không có vốn nhà nước

 

6.164

14.567

24.486

43.656

74.092

114.662

179.958

357.830

757.437

975.034

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

 

161.957

179.890

226.218

293.016

381.082

468.403

596.524

735.481

958.552

1.072.360

DN 100% vốn nước ngoài

 

59.400

72.611

98.451

131.158

188.535

237.228

330.350

427.585

582.504

706.746

DN liên doanh với nước ngoài

 

102.557

107.279

127.768

161.858

192.547

231.175

266.174

307.896

376.048

365.614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 




1 Số liệu của Tổng cục Thống kê

2 17 tỉnh không có số liệu báo cáo gồm: Thái Nguyên, Bắc Cạn, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Thái Bình, Hà Nam, Ninh Bình, Bắc Ninh, Bình Định, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Kiên Giang.

3 Số liệu của 52/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4 Trước năm 2008, Tổng cục thống kê chỉ tổng hợp số lượng lao động trong các hợp tác xã thuộc lĩnh vực phi nông nghiệp. Từ năm 2008, do tổng hợp thêm số lượng lao động trong các hợp tác xã thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản nên có sự tăng lên về số lượng lao động trong khu vực kinh tế tập thể.

5 20 tỉnh không có số liệu báo cáo gồm: Thái Nguyên, Bắc Cạn, Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Thái Bình, Hà Nam, Ninh Bình, Bắc Ninh, Bình Định, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, An Giang, Kiên Giang.

6 23 tỉnh không có số liệu báo cáo gồm: Thái Nguyên, Bắc Cạn, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Bắc Ninh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Kiên Giang.

7 19 tỉnh không có số liệu báo cáo gồm: Thái Nguyên, Bắc Cạn, Hòa Bình, Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Thái Bình, Hà Nam, Ninh Bình, Bắc Ninh, Bình Định, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Kiên Giang.

8 Tổng hợp báo cáo của 46 địa phương về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2011.


Каталог: DuThao -> Lists -> DT TAILIEU COBAN -> Attachments
Attachments -> BỘ TƯ pháp số: 151 /bc-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Danh mỤc LuẬt/NghỊ đỊnh thư cỦa các quỐc gia/khu vỰc đưỢc tham khẢo trong quá trình xây dỰng DỰ thẢo luật tài nguyên, môi trưỜng biỂn và hẢi đẢo
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 1- tình hình gia nhập công ước quốc tế về an toàn – vệ sinh lao động
Attachments -> BÁo cáo tổng hợp kinh nghiệm nưỚc ngoài a. Nhận xét chung
Attachments -> BỘ TƯ pháp số: 104/bc-btp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương