STT
|
Luật/Nghị định thư
|
Quốc gia/Khu vực
|
1
|
Luật Quản lý vùng bờ
|
Hàn Quốc
|
2
|
Luật Bảo tồn và quản lý các đảo không có người ở
|
Hàn Quốc
|
3
|
Luật Quản lý môi trường biển
|
Hàn Quốc
|
4
|
Luật Bảo tồn và quản lý các hệ sinh thái biển
|
Hàn Quốc
|
5
|
Luật Đảm bảo bồi thường thiệt hại do ô nhiễm dầu
|
Hàn Quốc
|
6
|
Luật Nghiên cứu khoa học biển
|
Hàn Quốc
|
7
|
Luật cơ bản về Chính sách đại dương
|
Nhật Bản
|
8
|
Luật vùng bờ
|
Nhật Bản
|
9
|
Luật Quản lý tổng hợp vùng bờ và các đảo nhỏ
|
Indonesia
|
10
|
Luật Sử dụng các vùng biển
|
Trung Quốc
|
11
|
Luật Bảo vệ môi trường biển
|
Trung Quốc
|
12
|
Luật Bảo tồn vùng bờ
|
Sri Lanca
|
13
|
Luật Quản lý tổng hợp vùng bờ
|
Hoa Kỳ
|
14
|
Luật Hệ thống quan trắc đại dương và vùng bờ
|
Hoa Kỳ
|
15
|
Luật Quản lý tổng hợp vùng bờ
|
Nam Phi
|
16
|
Luật Đại dương
|
Canada
|
17
|
Luật Bảo vệ và quản lý môi trường biển
|
Latvia
|
18
|
Luật Bảo vệ Môi trường (trong hoạt động nhận chìm ở biển)
|
Úc
|
19
|
Nghị định thư về quản lý tổng hợp vùng bờ
|
Các nước thuộc khu vực Địa Trung Hải*
|
20
|
Luật Sử dụng biển và vùng ven biển
|
Anh
|
*Bao gồm các nước: An-ba-ni, An-giê-ri, Bosnia Herzegovina, Cyprus, Croatia, Ai Cập, Tây Ban Nha, Pháp, Hy Lạp, Israel, Italia, Lebanon, Li- bi, Malta, Ma-rốc, Monaco, Montenegro, Slovenia, Sy-ri, Tuy-ni-di, Thổ Nhĩ Kỳ.
|