Nguồn: Kết quả điều tra Dự án: “Khảo sát thu thập thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu về hợp tác xã trên địa bàn toàn quốc”, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, năm 2008
Biểu 9: SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ TẬP THỂ GIAI ĐOẠN 2000 - 2009
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
I. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
%
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Kinh tế Nhà nước
|
|
38,52
|
38,40
|
38,38
|
39,08
|
39,10
|
38,40
|
37,39
|
35,93
|
35,54
|
35,14
|
Kinh tế ngoài Nhà nước
|
|
48,20
|
47,84
|
47,86
|
46,45
|
45,77
|
45,61
|
45,63
|
46,11
|
46,03
|
46,53
|
Kinh tế tập thể
|
|
8,58
|
8,06
|
7,99
|
7,49
|
7,09
|
6,81
|
6,53
|
6,21
|
5,66
|
5,45
|
Kinh tế tư nhân
|
|
7,31
|
7,95
|
8,30
|
8,23
|
8,49
|
8,89
|
9,41
|
10,18
|
10,50
|
11,02
|
Kinh tế cá thể
|
|
32,31
|
31,84
|
31,57
|
30,73
|
30,19
|
29,91
|
29,69
|
29,72
|
29,87
|
30,07
|
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
13,28
|
13,76
|
13,76
|
14,47
|
15,13
|
15,99
|
16,98
|
17,96
|
18,43
|
18,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 1994 phân theo thành phần kinh tế (Năm trước = 100)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
%
|
106,79
|
106,89
|
107,08
|
107,34
|
107,79
|
108,44
|
108,23
|
108,46
|
106,31
|
105,32
|
Kinh tế Nhà nước
|
|
107,72
|
107,44
|
107,11
|
107,65
|
107,75
|
107,37
|
106,17
|
105,91
|
104,36
|
103,99
|
Kinh tế ngoài Nhà nước
|
|
105,04
|
106,36
|
107,04
|
106,36
|
106,95
|
108,21
|
108,44
|
109,37
|
107,47
|
106,52
|
Kinh tế tập thể
|
|
105,46
|
103,24
|
104,91
|
103,43
|
103,83
|
103,98
|
103,51
|
103,32
|
103,01
|
102,85
|
Kinh tế tư nhân
|
|
109,70
|
113,43
|
112,92
|
110,20
|
112,30
|
114,01
|
114,85
|
115,73
|
110,97
|
109,43
|
Kinh tế cá thể
|
|
103,88
|
105,49
|
106,07
|
106,06
|
106,21
|
107,49
|
107,56
|
108,58
|
107,16
|
106,19
|
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
111,44
|
107,21
|
107,16
|
110,52
|
111,51
|
113,22
|
114,33
|
113,04
|
107,85
|
104,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
doanh nghiệp
|
48.699
|
58.851
|
70.435
|
80.102
|
99.635
|
121.018
|
138.555
|
163.448
|
205.732
|
248.842
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
5.759
|
5.355
|
5.363
|
4.845
|
4.597
|
4.086
|
3.706
|
3.494
|
3.328
|
3.364
|
Trung ương
|
|
2.067
|
1.997
|
2.052
|
1.898
|
1.968
|
1.825
|
1.744
|
1.719
|
1.669
|
1.805
|
Địa phương
|
|
3.692
|
3.358
|
3.311
|
2.947
|
2.629
|
2.261
|
1.962
|
1.775
|
1.659
|
1.559
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
|
41.415
|
51.485
|
62.764
|
72.616
|
91.882
|
113.235
|
130.629
|
154.993
|
196.778
|
238.932
|
Tập thể
|
|
9.648
|
10.817
|
11.631
|
12.240
|
13.228
|
14.402
|
13.456
|
14.366
|
13.532
|
12.249
|
Lĩnh vực nông, lâm, thuỷ sản
|
|
6.411
|
7.171
|
7.527
|
8.090
|
7.879
|
8.068
|
7.237
|
7.677
|
|
|
Lĩnh vực phi nông nghiệp
|
|
3.237
|
3.646
|
4.104
|
4.150
|
5.349
|
6.334
|
6.219
|
6.689
|
|
|
Tư nhân
|
|
20.548
|
22.777
|
24.794
|
25.653
|
29.980
|
34.646
|
37.323
|
40.468
|
46.530
|
47.839
|
Công ty hợp danh
|
|
4
|
5
|
24
|
18
|
21
|
37
|
31
|
53
|
67
|
69
|
Công ty TNHH
|
|
10.458
|
16.291
|
23.485
|
30.164
|
40.918
|
52.505
|
63.658
|
77.647
|
103.091
|
134.407
|
Công ty cổ phần có vốn nhà nước
|
|
305
|
470
|
558
|
669
|
815
|
1.096
|
1.360
|
1.597
|
1.812
|
1.740
|
Công ty cổ phần không có vốn nhà nước
|
|
452
|
1.125
|
2.272
|
3.872
|
6.920
|
10.549
|
14.801
|
20.862
|
31.746
|
42.628
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
|
1.525
|
2.011
|
2.308
|
2.641
|
3.156
|
3.697
|
4.220
|
4.961
|
5.626
|
6.546
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
|
854
|
1.294
|
1.561
|
1.869
|
2.335
|
2.852
|
3.342
|
4.018
|
4.612
|
5.412
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
|
671
|
717
|
747
|
772
|
821
|
845
|
878
|
943
|
1.014
|
1.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
người
|
3.536.998
|
3.933.226
|
4.657.803
|
5.175.092
|
5.770.671
|
6.237.396
|
6.715.166
|
7.382.160
|
8.246.239
|
8.921.535
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
2.088.531
|
2.114.324
|
2.259.858
|
2.264.942
|
2.250.372
|
2.037.660
|
1.899.937
|
1.763.117
|
1.725.396
|
1.735.515
|
Trung ương
|
|
1.301.210
|
1.351.478
|
1.444.420
|
1.463.954
|
1.517.861
|
1.432.459
|
1.373.304
|
1.299.149
|
1.302.572
|
1.341.262
|
Địa phương
|
|
787.321
|
762.846
|
815.438
|
800.988
|
732.511
|
605.201
|
526.633
|
463.968
|
422.824
|
394.253
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |