DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.21201
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất
mẫu
45.493
748.582
17.342
811.416
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc: Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.21301
Hệ số thấm của mẫu đất
mẫu
25.175
267.351
13.936
306.461
DA.21302
Nén sập mẫu đất
mẫu
10.105
231.704
8.143
249.952
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.22001
Thời gian không xuyên nước
mẫu
30.600
142.587
173.187
DA.22002
Tải trọng uốn gãy
mẫu
5.062
302.997
14.586
322.645
DA.22003
Khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hoà nước
mẫu
81.988
81.988
DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VẬT LIỆU : CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó định mức của một thí nghiệm gồm định mức các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng định mức chuẩn bị mẫu thử.
DA.24000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.24001
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
mẫu
2.362
891.169
8.194.682
9.088.213
DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.25001
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : chạy DTA, DTG ở nhiệt độ > 1000oC
mẫu
250.576
730.758
38.543
1.019.877
DA.25002
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : chạy DTA, DTG ở nhiệt độ ≤ 1000oC
mẫu
177.272
677.288
26.980
881.540
DA.25003
Thành phần hoá lý bằng rơn ghen
mẫu
63.270
891.169
3.433.079
4.387.518
DA.26000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.26001
Độ pH
mẫu
3.678
89.117
1.106
93.901
DA.26002
Tổng lượng muối hoà tan
mẫu
19.712
213.881
37.602
271.194
DA.26003
Hàm lượng SO4
mẫu
13.365
270.915
26.430
310.710
DA.26004
Hàm lượng ion Cl
mẫu
2.151
185.363
187.514
DA.26005
Mầu sắc mùi vị
mẫu
15.624
171.104
30.082
216.811
DA.26006
Hàm lượng Clorua
mẫu
26.517
356.468
21.461
404.445
DA.26007
Hàm lượng Nitrit, Nitrat
mẫu
38.084
121.199
35.768
195.051
DA.26008
Hàm lượng Amôniac
mẫu
9.627
240.616
2.106
252.348
DA.26009
Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Măng gan, Sắt và chát hữu cơ tự do khác
mẫu
12.905
1.112.179
3.339
1.128.423
DA.26010
Lượng cặn không tan
mẫu
12.488
235.269
13.230
260.986
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.27001
Độ kéo dài
mẫu
18.812
409.938
15.874
444.623
DA.27002
Nhiệt độ hóa mềm
mẫu
68.489
445.584
9.622
523.695
DA.27003
Nhiệt độ bắt lửa
mẫu
3.624
534.701
421
538.747
DA.27004
Độ kim lún
mẫu
116.251
784.229
143.035
1.043.514
DA.27005
Độ bám dính với đá
mẫu
2.467
552.525
6.835
561.827
DA.27006
Khối lượng riêng
mẫu
32.335
798.487
782
831.605
DA.27007
Lượng tổn thất sau khi đốt ở 163oc trong 5 giờ
mẫu
125.985
891.169
5.415
1.022.569
DA.27008
Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng trong 5 giờ với độ kim lún 25oC
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.28001
Trọng lượng riêng của bê tông nhựa
mẫu
422
598.865
1.994
601.281
DA.28002
Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa
mẫu
133.540
142.587
186.245
462.372
DA.28003
Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt.
mẫu
69.175
160.410
140.472
370.058
DA.28004
Độ bão hòa nước của bê tông nhựa
mẫu
633
161.480
2.883
164.996
DA.28005
Độ trương nở sau khi bão hòa nước
mẫu
115.204
784.229
784.443
1.683.876
DA.28006
Cường độ chịu nén
mẫu
11.136
374.291
19.469
404.895
DA.28007
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt
mẫu
58.799
107.653
117.060
283.512
DA.28008
Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước.
mẫu
31.137
748.582
70.353
850.071
DA.28009
Hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa
mẫu
98.919
625.600
93.810
818.330
DA.28010
Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết
mẫu
2.100
876.910
430
879.440
DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.29001
Thành phần hạt bột khoáng
mẫu
33.300
513.313
25.206
571.819
DA.29002
Hàm lượng mất khi nung
mẫu
28.834
249.527
60.217
338.579
DA.29003
Hàm lượng nước
mẫu
14.700
1.532.810
31.179
1.578.689
DA.29004
Khối lượng riêng của bột khoáng chất
mẫu
53.159
270.915
98.330
422.405
DA.29005
Khối lượng riêng của hỗ hợp bột khoáng chất và nhựa đường
mẫu
106.318
406.373
196.661
709.352
DA.29006
Khối lượng thể tích và dộ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
mẫu
134.878
463.408
196.661
794.947
DA.29007
Độ trương nở của hỗ hợp bột khoáng và nhựa đường
mẫu
115.204
784.229
141.350
1.040.782
DA.29008
Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng
mẫu
32.520
342.209
8.402
383.131
DA.30000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc: Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.30001
Độ bền va đập
mẫu
31.289
356.468
5.154
392.910
DA.30002
Độ bền va uốn
mẫu
31.289
285.174
950
317.412
DA.30003
Độ bám dính
mẫu
32.588
282.864
315.452
DA.30004
Độ nhớt
mẫu
689
356.468
7.321
364.477
DA.30005
Độ bền trong bazơ
mẫu
25.500
570.348
595.848
DA.30006
Thời gian khô
mẫu
28.975
445.584
474.559
DA.30007
Độ phủ màng sơn
mẫu
356.468
3.507
359.974
DA.30008
Độ bền axit
mẫu
25.000
516.878
541.878
DA.30009
Độ mịn
mẫu
4.204
175.026
8.716
187.946
DA.30010
Hàm lượng chất không bay hơi
mẫu
17.217
196.057
11.215
224.489
DA.30011
Độ cứng của màng
mẫu
33.675
356.468
5.154
395.296
DA.30012
Độ bóng của màng
mẫu
5.048
350.051
10.243
365.341
DA.31000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN
Thành phần công việc: Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.31001
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn
mẫu
33.281
53.470
13.269
100.020
DA.32000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.32001
Độ ẩm của than
mẫu
15.454
149.716
25.778
190.949
DA.32002
Hàm lượng tro
mẫu
26.297
311.909
3.772
341.978
DA.32003
Hàm lượng chất bốc
mẫu
1.205
284.461
10.648
296.314
DA.32004
Trị số toả nhiệt toàn phần
mẫu
88.740
570.348
14.704
673.792
DA.32005
Phân tích cỡ hạt
mẫu
4.978
393.540
6.838
405.356
DA.32006
Tổng số lưu huỳnh
mẫu
25.886
407.086
20.848
453.820
DA.33000 THÍ NGHIỆM HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó định mức của một mẫu thí nghiệm gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì định mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.33001
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí ( đo mẫu chuẩn để chỉnh máy )
mẫu
189.459
712.935
56.992
959.386
DA.33002
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí
mẫu
3.374
677.288
29.827
710.490
DA.33003
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao ( đo mẫu chuẩn để chỉnh máy )
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.34001
Thép tròn Ф 6- 10, thép dẹt có tiết diện S0 ≤ 100 mm2
1 thanh thép mẫu
1.117
53.470
1.893
56.480
DA.34002
Thép tròn Ф 12- 18, thép dẹt có tiết diện 100 < S0 ≤ 250 mm2
1 thanh thép mẫu
1.314
63.451
2.248
67.013
DA.34003
Thép tròn Ф 20- 25, thép dẹt có tiết diện 250 < S0 ≤ 500 mm2
1 thanh thép mẫu
1.398
74.858
2.425
78.682
DA.34004
Thép tròn Ф 28- 32, thép dẹt có tiết diện 500 < S0 ≤ 800 mm2
1 thanh thép mẫu
1.736
80.205
3.076
85.017
DA.34005
Thép tròn Ф 36- 45, thép dẹt có tiết diện S0 > 800 mm2
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.35001
Mối hàn thép tròn Ф 6- 10, mối hàn thép dẹt có thiết diện ∑o ≤ 100 mm2
1 thanh thép mẫu
1.117
53.470
1.893
56.480
DA.35002
Mối hàn thép tròn Ф 12- 18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < ∑o ≤ 250 mm2
1 thanh thép mẫu
1.314
60.599
2.248
64.161
DA.35003
Mối hàn thép tròn Ф 20- 25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < ∑o ≤ 500 mm2
1 thanh thép mẫu
1.398
74.858
2.425
78.682
DA.35004
Mối hàn thép tròn Ф 28- 32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < ∑o ≤ 800 mm2
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.36001
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 6- 10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm
1 thanh thép mẫu
1.117
53.470
1.893
56.480
DA.36002
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 12- 18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10 mm
1 thanh thép mẫu
1.216
60.599
2.070
63.885
DA.36003
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 20- 25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16 mm
1 thanh thép mẫu
1.314
74.858
2.248
78.420
DA.36004
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 28- 32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20 mm
1 thanh thép mẫu
1.525
71.294
2.662
75.480
DA.36005
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 36- 45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20 mm
1 thanh thép mẫu
2.144
71.294
3.845
77.282
DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.37001
Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50 mm
1 thanh thép mẫu
1.398
66.659
2.425
70.483
DA.37002
Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100 mm
1 thanh thép mẫu
1.623
69.511
2.839
73.974
DA.37003
Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150 mm
1 thanh thép mẫu
1.862
36.360
3.312
41.535
DA.37004
Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200 mm
1 thanh thép mẫu
2.122
75.215
3.549
80.886
DA.37005
Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200 mm
1 thanh thép mẫu
2.277
79.492
3.845
85.614
DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.38001
Ống có thiết diện So ≤ 100 mm2
1 thanh thép mẫu
1.117
56.322
1.893
59.332
DA.38002
Ống có thiết diện 100 < So ≤ 200 mm2
1 thanh thép mẫu
1.216
60.599
2.070
63.885
DA.38003
Ống có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2
1 thanh thép mẫu
1.314
64.164
2.248
67.726
DA.38004
Ống có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2
1 thanh thép mẫu
1.525
80.205
2.662
84.392
DA.38005
Ống có thiết diện So > 800 mm2
1 thanh thép mẫu
1.680
83.770
2.958
88.407
DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, DẸT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.39001
Cốt thép Ф 6 - 12 hoặc thép dẹt có thiết diện S0 ≤ 100 mm2
1 thanh thép mẫu
4.287
89.117
7.690
101.094
DA.39002
Cốt thép Ф 12 - 18 hoặc thép dẹt có thiết diện
100 < S0 ≤ 250 mm2
1 thanh thép mẫu
5.215
99.811
9.464
114.490
DA.39003
Cốt thép Ф 20 - 25 hoặc thép dẹt có thiết diện
250 < S0 ≤ 500 mm2
1 thanh thép mẫu
6.143
114.070
11.239
131.452
DA.39004
Cốt thép Ф 28 - 32 hoặc thép dẹt có thiết diện
500 < S0 ≤ 800 mm2
1 thanh thép mẫu
8.189
124.764
14.906
147.858
DA.39005
Cốt thép Ф 36 - 45 hoặc thép dẹt có thiết diện
S0 > 1000 mm2
1 thanh thép mẫu
9.623
138.666
17.627
165.916
DA.40000 THÍ NGHIỆM BU LÔNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.