Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng


DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT



tải về 1.31 Mb.
trang13/16
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.31 Mb.
#11243
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT


Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.21201

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

mẫu

45.493

748.582

17.342

811.416


Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.

DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT



Thành phần công việc: Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.21301

Hệ số thấm của mẫu đất

mẫu

25.175

267.351

13.936

306.461

DA.21302

Nén sập mẫu đất

mẫu

10.105

231.704

8.143

249.952



Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.

DA.22000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.22001

Thời gian không xuyên nước

mẫu

30.600

142.587




173.187

DA.22002

Tải trọng uốn gãy

mẫu

5.062

302.997

14.586

322.645

DA.22003

Khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hoà nước

mẫu




81.988




81.988



DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VẬT LIỆU : CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó định mức của một thí nghiệm gồm định mức các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng định mức chuẩn bị mẫu thử.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.23001

Mẫu thí nghiệm

mẫu




570.348

1.354

571.702

DA.23002

Độ ẩm

mẫu

9.359

124.764

13.616

147.739

DA.23003

Độ mất khi nung

mẫu

28.333

112.287

52.204

192.825

DA.23004

Hàm lượng SiO2

mẫu

45.518

641.642

51.183

738.342

DA.23005

Hàm lượng Fe2O3

mẫu

9.462

124.764

842

135.068

DA.23006

Hàm lượng CaO

mẫu

9.523

160.410

2.106

172.039

DA.23007

Hàm lượng Al2O3

mẫu

24.613

124.764

1.264

150.641

DA.23008

Hàm lượng MgO

mẫu

20.171

160.410

1.685

182.266

DA.23009

Hàm lượng SO3

mẫu

24.796

302.997

17.884

345.677

DA.23010

Hàm lượng TiO2

mẫu

6.289

167.540

1.106

174.935

DA.23011

Hàm lượng K2O, Na2O

mẫu

27.793

295.868

23.734

347.395

DA.23012

Cặn không tan

mẫu

12.488

294.086

13.230

319.803

DA.23013

CaO tự do

mẫu

6.269

167.540

1.260

175.069

DA.23014

Thành phần hạt bằng LAZER

mẫu




668.377

18.763

687.140

DA.23015

Độ hút vôi

mẫu

29.399

376.786

61.457

467.642

DA.23016

SiO2 hoạt tính

mẫu

19.712

203.186

37.602

260.500

DA.23017

Al2O3 hoạt tính

mẫu

14.463

171.104

26.447

212.014



DA.24000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.24001

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

mẫu

2.362

891.169

8.194.682

9.088.213



DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.25001

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : chạy DTA, DTG ở nhiệt độ > 1000oC

mẫu

250.576

730.758

38.543

1.019.877

DA.25002

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : chạy DTA, DTG ở nhiệt độ ≤ 1000oC

mẫu

177.272

677.288

26.980

881.540

DA.25003

Thành phần hoá lý bằng rơn ghen

mẫu

63.270

891.169

3.433.079

4.387.518


DA.26000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC




Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.26001

Độ pH

mẫu

3.678

89.117

1.106

93.901

DA.26002

Tổng lượng muối hoà tan

mẫu

19.712

213.881

37.602

271.194

DA.26003

Hàm lượng SO4

mẫu

13.365

270.915

26.430

310.710

DA.26004

Hàm lượng ion Cl

mẫu

2.151

185.363




187.514

DA.26005

Mầu sắc mùi vị

mẫu

15.624

171.104

30.082

216.811

DA.26006

Hàm lượng Clorua

mẫu

26.517

356.468

21.461

404.445

DA.26007

Hàm lượng Nitrit, Nitrat

mẫu

38.084

121.199

35.768

195.051

DA.26008

Hàm lượng Amôniac

mẫu

9.627

240.616

2.106

252.348

DA.26009

Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Măng gan, Sắt và chát hữu cơ tự do khác

mẫu

12.905

1.112.179

3.339

1.128.423

DA.26010

Lượng cặn không tan

mẫu

12.488

235.269

13.230

260.986


Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.

DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.27001

Độ kéo dài

mẫu

18.812

409.938

15.874

444.623

DA.27002

Nhiệt độ hóa mềm

mẫu

68.489

445.584

9.622

523.695

DA.27003

Nhiệt độ bắt lửa

mẫu

3.624

534.701

421

538.747

DA.27004

Độ kim lún

mẫu

116.251

784.229

143.035

1.043.514

DA.27005

Độ bám dính với đá

mẫu

2.467

552.525

6.835

561.827

DA.27006

Khối lượng riêng

mẫu

32.335

798.487

782

831.605

DA.27007

Lượng tổn thất sau khi đốt ở 163oc trong 5 giờ

mẫu

125.985

891.169

5.415

1.022.569

DA.27008

Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng trong 5 giờ với độ kim lún 25oC

mẫu

57.654

249.527

104.409

411.591

DA.27009

Hàm lượng hòa tan trong Benzen

mẫu

129.770

427.761

30.809

588.340

DA.27010

Độ nhớt của nhựa đường

mẫu

1.377

712.935

9.043

723.355

DA.27011

Chất thu được khi chưng cất

mẫu

28.223

445.584

58.998

532.806

DA.27012

Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

mẫu

42.335

406.373

88.497

537.206

DA.27013

Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

mẫu

13.832

828.787

11.926

854.545

DA.27014

Lượng mất sau khi nung ở 163oc

mẫu

12.408

249.527

23.392

285.327



DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA




Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.28001

Trọng lượng riêng của bê tông nhựa

mẫu

422

598.865

1.994

601.281

DA.28002

Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

mẫu

133.540

142.587

186.245

462.372

DA.28003

Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt.

mẫu

69.175

160.410

140.472

370.058

DA.28004

Độ bão hòa nước của bê tông nhựa

mẫu

633

161.480

2.883

164.996

DA.28005

Độ trương nở sau khi bão hòa nước

mẫu

115.204

784.229

784.443

1.683.876

DA.28006

Cường độ chịu nén

mẫu

11.136

374.291

19.469

404.895

DA.28007

Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

mẫu

58.799

107.653

117.060

283.512

DA.28008

Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước.

mẫu

31.137

748.582

70.353

850.071

DA.28009

Hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa

mẫu

98.919

625.600

93.810

818.330

DA.28010

Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết

mẫu

2.100

876.910

430

879.440



DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA




Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.29001

Thành phần hạt bột khoáng

mẫu

33.300

513.313

25.206

571.819

DA.29002

Hàm lượng mất khi nung

mẫu

28.834

249.527

60.217

338.579

DA.29003

Hàm lượng nước

mẫu

14.700

1.532.810

31.179

1.578.689

DA.29004

Khối lượng riêng của bột khoáng chất

mẫu

53.159

270.915

98.330

422.405

DA.29005

Khối lượng riêng của hỗ hợp bột khoáng chất và nhựa đường

mẫu

106.318

406.373

196.661

709.352

DA.29006

Khối lượng thể tích và dộ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

mẫu

134.878

463.408

196.661

794.947

DA.29007

Độ trương nở của hỗ hợp bột khoáng và nhựa đường

mẫu

115.204

784.229

141.350

1.040.782

DA.29008

Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

mẫu

32.520

342.209

8.402

383.131



DA.30000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN




Thành phần công việc: Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.30001

Độ bền va đập

mẫu

31.289

356.468

5.154

392.910

DA.30002

Độ bền va uốn

mẫu

31.289

285.174

950

317.412

DA.30003

Độ bám dính

mẫu

32.588

282.864




315.452

DA.30004

Độ nhớt

mẫu

689

356.468

7.321

364.477

DA.30005

Độ bền trong bazơ

mẫu

25.500

570.348




595.848

DA.30006

Thời gian khô

mẫu

28.975

445.584




474.559

DA.30007

Độ phủ màng sơn

mẫu




356.468

3.507

359.974

DA.30008

Độ bền axit

mẫu

25.000

516.878




541.878

DA.30009

Độ mịn

mẫu

4.204

175.026

8.716

187.946

DA.30010

Hàm lượng chất không bay hơi

mẫu

17.217

196.057

11.215

224.489

DA.30011

Độ cứng của màng

mẫu

33.675

356.468

5.154

395.296

DA.30012

Độ bóng của màng

mẫu

5.048

350.051

10.243

365.341



DA.31000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN



Thành phần công việc: Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.31001

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn

mẫu

33.281

53.470

13.269

100.020



DA.32000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN




Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.32001

Độ ẩm của than

mẫu

15.454

149.716

25.778

190.949

DA.32002

Hàm lượng tro

mẫu

26.297

311.909

3.772

341.978

DA.32003

Hàm lượng chất bốc

mẫu

1.205

284.461

10.648

296.314

DA.32004

Trị số toả nhiệt toàn phần

mẫu

88.740

570.348

14.704

673.792

DA.32005

Phân tích cỡ hạt

mẫu

4.978

393.540

6.838

405.356

DA.32006

Tổng số lưu huỳnh

mẫu

25.886

407.086

20.848

453.820



DA.33000 THÍ NGHIỆM HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG




Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó định mức của một mẫu thí nghiệm gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì định mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con.



Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.33001

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí ( đo mẫu chuẩn để chỉnh máy )

mẫu

189.459

712.935

56.992

959.386

DA.33002

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

mẫu

3.374

677.288

29.827

710.490

DA.33003

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao ( đo mẫu chuẩn để chỉnh máy )

mẫu

284.195

1.069.403

599.089

1.952.686

DA.33004

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

mẫu

5.062

1.015.932

44.741

1.065.734

DA.33005

Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

mẫu

1.687

320.821

14.914

337.421

DA.33006

Đo hệ số cách âm vật liệu

mẫu

72.000

855.522

1.898

929.420



DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI


Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.34001

Thép tròn Ф 6- 10, thép dẹt có tiết diện S0 ≤ 100 mm2

1 thanh thép mẫu

1.117

53.470

1.893

56.480

DA.34002

Thép tròn Ф 12- 18, thép dẹt có tiết diện 100 < S0 ≤ 250 mm2

1 thanh thép mẫu

1.314

63.451

2.248

67.013

DA.34003

Thép tròn Ф 20- 25, thép dẹt có tiết diện 250 < S0 ≤ 500 mm2

1 thanh thép mẫu

1.398

74.858

2.425

78.682

DA.34004

Thép tròn Ф 28- 32, thép dẹt có tiết diện 500 < S0 ≤ 800 mm2

1 thanh thép mẫu

1.736

80.205

3.076

85.017

DA.34005

Thép tròn Ф 36- 45, thép dẹt có tiết diện S0 > 800 mm2

1 thanh thép mẫu

1.834

83.770

3.253

88.858



DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.35001

Mối hàn thép tròn Ф 6- 10, mối hàn thép dẹt có thiết diện ∑o ≤ 100 mm2

1 thanh thép mẫu

1.117

53.470

1.893

56.480

DA.35002

Mối hàn thép tròn Ф 12- 18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < ∑o ≤ 250 mm2

1 thanh thép mẫu

1.314

60.599

2.248

64.161

DA.35003

Mối hàn thép tròn Ф 20- 25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < ∑o ≤ 500 mm2

1 thanh thép mẫu

1.398

74.858

2.425

78.682

DA.35004

Mối hàn thép tròn Ф 28- 32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < ∑o ≤ 800 mm2

1 thanh thép mẫu

1.708

83.770

3.017

88.494



DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN


Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.36001

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 6- 10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm

1 thanh thép mẫu

1.117

53.470

1.893

56.480

DA.36002

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 12- 18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10 mm

1 thanh thép mẫu

1.216

60.599

2.070

63.885

DA.36003

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 20- 25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16 mm

1 thanh thép mẫu

1.314

74.858

2.248

78.420

DA.36004

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 28- 32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20 mm

1 thanh thép mẫu

1.525

71.294

2.662

75.480

DA.36005

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Ф 36- 45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20 mm

1 thanh thép mẫu

2.144

71.294

3.845

77.282



DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.


Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.37001

Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50 mm

1 thanh thép mẫu

1.398

66.659

2.425

70.483

DA.37002

Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100 mm

1 thanh thép mẫu

1.623

69.511

2.839

73.974

DA.37003

Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150 mm

1 thanh thép mẫu

1.862

36.360

3.312

41.535

DA.37004

Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200 mm

1 thanh thép mẫu

2.122

75.215

3.549

80.886

DA.37005

Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200 mm

1 thanh thép mẫu

2.277

79.492

3.845

85.614



DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.38001

Ống có thiết diện So ≤ 100 mm2

1 thanh thép mẫu

1.117

56.322

1.893

59.332

DA.38002

Ống có thiết diện 100 < So ≤ 200 mm2

1 thanh thép mẫu

1.216

60.599

2.070

63.885

DA.38003

Ống có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2

1 thanh thép mẫu

1.314

64.164

2.248

67.726

DA.38004

Ống có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2

1 thanh thép mẫu

1.525

80.205

2.662

84.392

DA.38005

Ống có thiết diện So > 800 mm2

1 thanh thép mẫu

1.680

83.770

2.958

88.407



DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, DẸT



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.39001

Cốt thép Ф 6 - 12 hoặc thép dẹt có thiết diện S0 ≤ 100 mm2

1 thanh thép mẫu

4.287

89.117

7.690

101.094

DA.39002

Cốt thép Ф 12 - 18 hoặc thép dẹt có thiết diện

100 < S0 ≤ 250 mm2



1 thanh thép mẫu

5.215

99.811

9.464

114.490

DA.39003

Cốt thép Ф 20 - 25 hoặc thép dẹt có thiết diện

250 < S0 ≤ 500 mm2



1 thanh thép mẫu

6.143

114.070

11.239

131.452

DA.39004

Cốt thép Ф 28 - 32 hoặc thép dẹt có thiết diện

500 < S0 ≤ 800 mm2



1 thanh thép mẫu

8.189

124.764

14.906

147.858

DA.39005

Cốt thép Ф 36 - 45 hoặc thép dẹt có thiết diện

S0 > 1000 mm2



1 thanh thép mẫu

9.623

138.666

17.627

165.916

DA.40000 THÍ NGHIỆM BU LÔNG



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.40001

Thí nghiệm bu lông

1 mẫu

4.287

89.117

7.690

101.094




tải về 1.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương