Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng


DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ



tải về 1.31 Mb.
trang12/16
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.31 Mb.
#11243
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.20001

Số vòng năm của gỗ

mẫu




213.881




213.881

DA.20002

Độ ẩm khi thử cơ lý

mẫu

11.529

285.174

23.880

320.583

DA.20003

Độ hút ẩm

mẫu

11.779

356.468

23.880

392.127

DA.20004

Độ hút nước và độ giãn dài

mẫu

14.085

427.761

28.656

470.502

DA.20005

Độ co nứt của gỗ

mẫu

112.945

784.229

137.311

1.034.485

DA.20006

Khối lượng riêng của gỗ

mẫu

17.294

240.616

35.820

293.730

DA.20007

Giới hạn bền khi nén của gỗ

mẫu

18.320

285.174

34.596

338.090

DA.20008

Giới hạn bền khi kéo của gỗ

mẫu

422

374.291

1.240

375.953

DA.20009

Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

mẫu

422

299.433

1.240

301.094

DA.20010

Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

mẫu

3.867

374.291

6.895

385.053

DA.20011

Giới hạn bền khi trượt cắt của gỗ

mẫu

5.062

320.821

24.744

350.626

DA.20012

Sức chống tách của gỗ

mẫu

36.539

285.174

24.744

346.456

DA.20013

Độ cứng của gỗ

mẫu

30.675

356.468

1.031

388.173

DA.20014

Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

mẫu

17.898

285.174

33.356

336.429



DA.21100 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM



Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính : đ/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Chỉ tiêu thí nghiệm
















DA.21101

Hàm lượng silic Dioxit (SiO2) trong đất sét

mẫu

62.360

516.878

80.179

659.417

DA.21102

Khối lượng riêng

mẫu

26.973

429.543

52.359

508.875

DA.21103

Độ ẩm, độ hút ẩm

mẫu

2.122

53.470

3.696

59.289

DA.21104

Giới hạn chảy, giới hạn dẻo

mẫu

3.391

71.294

6.972

81.656

DA.21105

Thành phần cỡ hạt

mẫu

35.758

171.104

9.125

215.987

DA.21106

Sức chống cắt trên máy cắt phẳng

mẫu

220

285.174

9.150

294.544

DA.21107

Tính nén lún trong điều kiện không nở hông

mẫu

6.901

1.140.696

53.487

1.201.084

DA.21108

Độ chặt tiêu chuẩn

mẫu

32.573

285.174

37.100

354.847

DA.21109

Khối lượng thể tich ( dung trọng )

mẫu

4.271

178.234

7.027

189.531

DA.21110

Hàm lượng nhôm ô xít ( Al2O3)

mẫu

28.102

124.764

2.071

154.937

DA.21111

Hàm lượng sắt III ( Al2O3)

mẫu

10.204

124.764

1.381

136.349

DA.21112

Hàm lượng ô xít Canxi (CaO)

mẫu

10.270

160.410

3.452

174.132

DA.21113

Hàm lượng ô xít Magie (MgO)

mẫu

21.753

160.410

2.762

184.925

DA.21114

Hàm lượng hữu cơ mất khi nung

mẫu

31.096

349.338

76.243

456.677

DA.21115

Thí nghiệm nén nở hông ( 3 trục )

mẫu

43.454

2.495.273

535.576

3.074.302


Ghi chú: Đơn giá DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh với hệ số bằng K = 0,25

Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.


tải về 1.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương