|
|
trang | 15/16 | Chuyển đổi dữ liệu | 31.07.2016 | Kích | 1.31 Mb. | | #11243 |
| BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên vật tư- Thiết bị
|
Đơn vị
|
Giá chưa có VAT
|
1
|
(NH4)2CO3
|
kg
|
36.923
|
2
|
AgNO3
|
gam
|
71
|
3
|
Amoni clorua (NH4CL)
|
kg
|
11.077
|
4
|
NHCL
|
kg
|
11.077
|
5
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
50.000
|
6
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
kg
|
10.320
|
7
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
lít
|
2.000
|
8
|
Axit beonic
|
kg
|
36.000
|
9
|
Axit clohydric (HCL)
|
kg
|
35.000
|
10
|
Axit clohydric (HCL)
|
lít
|
1.832
|
11
|
Axit ethylendiamin tetra ( EDTA )
|
kg
|
110.770
|
12
|
Axit HF
|
kg
|
2.443
|
13
|
Axit HF
|
lít
|
2.443
|
14
|
Axit sunfosalisilic
|
kg
|
1.832
|
15
|
Axit sunfosalisilic
|
lít
|
1.832
|
16
|
Bình chứa điện cực
|
cái
|
12.000
|
17
|
Bình hút ẩm
|
cái
|
424.800
|
18
|
Bình ngâm mẫu
|
cái
|
12.000
|
19
|
Bình tỷ trọng
|
cái
|
24.480
|
20
|
Bột AL2CO3
|
kg
|
12.000
|
21
|
Bột đá Granito
|
kg
|
240
|
22
|
Búa 5Kg
|
cái
|
30.000
|
23
|
Cần khoan
|
m
|
224.000
|
24
|
Canxi cacbonat
|
kg
|
426
|
25
|
Cát chuẩn
|
kg
|
30.000
|
26
|
Cát thạch anh
|
kg
|
900
|
27
|
Cát vàng
|
m3
|
330.000
|
28
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
40.320
|
29
|
Clorua bari ( BaCL2)
|
kg
|
38.770
|
30
|
Cốc thủy tinh
|
cái
|
37.444
|
31
|
Cốc thủy tinh cao 25mm D50mm
|
chiếc
|
6.000
|
32
|
Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml
|
chiếc
|
6.000
|
33
|
Cối chế bị
|
bộ
|
700.000
|
34
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
10.000
|
35
|
Cốt sắt
|
cái
|
13.000
|
36
|
Đá mài
|
Viên
|
20.000
|
37
|
Dao vòng
|
cái
|
100.000
|
38
|
Dao vòng thấm
|
cái
|
100.000
|
39
|
Đất đèn
|
kg
|
50.000
|
40
|
Dầu AK 15
|
lít
|
13.309
|
41
|
Dầu cặn
|
lít
|
5.000
|
42
|
Dầu chống dính
|
lít
|
20.000
|
43
|
Đầu đo
|
cái
|
3.846
|
44
|
Đầu đo Inox
|
cái
|
10.977
|
45
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
10.977
|
46
|
Dầu hỏa
|
lít
|
22.490
|
47
|
Dây điện đôi
|
m
|
6.811
|
48
|
Đĩa sắt tráng men
|
cái
|
13.636
|
49
|
Đĩa sâu có đáy bằng D115 và 150mm
|
cái
|
15.000
|
50
|
Đĩa sứ dùng cho bay hơi D115 và 150mm
|
cái
|
15.000
|
51
|
Đĩa từ
|
cái
|
7.000
|
52
|
Điện cực phụ trợ và so sánh
|
cái
|
6.000
|
53
|
Điện cực sắt
|
kg
|
6.000
|
54
|
Điện năng
|
KWh
|
1.406
|
55
|
Đồng hồ bấm giây
|
bộ
|
240.000
|
56
|
Dụng cụ tạo lỗ
|
cái
|
1.128
|
57
|
Dung dịch ngâm mẫu
|
lít
|
1.500
|
58
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
1.500
|
59
|
Dung môi hữu cơ
|
ml
|
20
|
60
|
ETOO
|
kg
|
2.030.770
|
61
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gam
|
6.462
|
62
|
Giá kéo
|
cái
|
22.727
|
63
|
Giấy ảnh
|
kg
|
5.665
|
64
|
Giấy lọc
|
hộp
|
10.000
|
65
|
Giấy ráp
|
tờ
|
10.000
|
66
|
Giấy ráp số 0
|
tờ
|
10.000
|
67
|
Giẻ lau
|
kg
|
7.200
|
68
|
Glixerin (C3H8O3)
|
kg
|
120.000
|
69
|
Glixerin (C3H8O3)
|
kg
|
120.000
|
70
|
Grafit
|
kg
|
22.154
|
71
|
H2SO4
|
kg
|
50.000
|
72
|
H2SO4
|
lít
|
50.000
|
73
|
HNO3
|
gam
|
22.270
|
74
|
HNO3
|
ml
|
22.272
|
75
|
Hôp nhôm
|
cái
|
15.000
|
76
|
Hydro peroxit
|
ml
|
600
|
77
|
K2BrO4
|
gam
|
38
|
78
|
K2S2O5
|
kg
|
65.454
|
79
|
Kali cacbonat K2CO3
|
kg
|
94.500
|
80
|
Kbo
|
kg
|
171.600
|
81
|
Kẽm axetat( ZN(CH3COO)2)
|
gam
|
1.050
|
82
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
9.230
|
83
|
Khay men
|
cái
|
40.000
|
84
|
Khay ủ đất
|
cái
|
30.000
|
85
|
KHSO4
|
kg
|
60.000
|
86
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
1.200
|
87
|
Mỡ
|
kg
|
30.000
|
88
|
Mỡ các loại
|
kg
|
40.000
|
89
|
Mỡ liên kết
|
kg
|
40.000
|
90
|
Mũi xuyên
|
cái
|
350.000
|
91
|
Mút xốp dày 10cm
|
m2
|
36.000
|
92
|
Na2SO3.7H2O
|
kg
|
38.182
|
93
|
NaCL
|
kg
|
6.000
|
94
|
Natri cacbonat Na2CO3
|
kg
|
4.800
|
95
|
Natri florua NaF
|
ml
|
2.308
|
96
|
Natri florua NaF
|
gam
|
2.308
|
97
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
50.000
|
98
|
NH4NO3
|
kg
|
21.230
|
99
|
Nhiệt kế
|
cái
|
85.000
|
100
|
Nhớt
|
lít
|
36.000
|
101
|
Nhớt thủy lực
|
lít
|
45.455
|
102
|
Nitơrat bạc
|
kg
|
49.300
|
103
|
Nước
|
lít
|
6
|
104
|
Nước cất
|
lít
|
12.000
|
105
|
Ống Cr - Mg hoặc Mg
|
kg
|
4.615
|
106
|
Ống đong thủy tinh 1000ml
|
bộ
|
80.000
|
107
|
Ống lấy mẫu
|
cái
|
360.000
|
108
|
Paraphin
|
kg
|
10.200
|
109
|
Phenonphtalen
|
hộp
|
1.846
|
110
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
9.091
|
111
|
Phiếu điện trở ( Seser)
|
cái
|
46.154
|
112
|
Rượu Etylic C2H2
|
hộp
|
8.000
|
113
|
Sạn Mg
|
kg
|
4.615
|
114
|
Sensos đo chuyển vị
|
cái
|
12.000
|
115
|
Silicagen ( H2SiO3)
|
kg
|
120.000
|
116
|
Sơn
|
kg
|
29.545
|
117
|
Sơn Epoxy
|
lít
|
63.636
|
118
|
Sơn màu
|
kg
|
46.727
|
119
|
Tấm sắt
|
tấm
|
5.000
|
120
|
Triore (CH4N2S)
|
kg
|
14.770
|
121
|
Thước thép 5m
|
cái
|
36.364
|
122
|
Thủy ngân kim loại
|
ml
|
34
|
123
|
Triclo Etylen ( C2HCL3 )
|
lít
|
130.000
|
124
|
Vải phin trắng
|
m2
|
9.600
|
125
|
Vadơlin
|
kg
|
20.000
|
126
|
Xăng
|
lít
|
22.500
|
127
|
Ximăng P400
|
kg
|
1.100
|
128
|
Ximăng PCB 30
|
kg
|
976
|
129
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
50.000
|
130
|
Xylenon da cam
|
ml
|
1.100
|
131
|
ZnOHN03
|
kg
|
15.600
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|