Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.16001
Cường độ chịu nén
mẫu
10.826
409.938
36.684
457.448
DA.16002
Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu
mẫu
82.098
516.878
15.649
614.625
DA.16003
Nhiệt độ chịu lửa loại > 2 mẫu
mẫu
45.133
356.468
7.825
409.425
DA.16004
Biến dạng dưới tải trọng
mẫu
204.158
605.995
64.714
874.866
DA.16005
Độ xốp
mẫu
5.765
106.940
12.144
124.849
DA.16006
Độ co dư có nhiệt độ < 350oC
mẫu
32.818
641.642
59.647
734.107
DA.16007
Độ co dư có nhiệt độ > 350oC
mẫu
48.397
802.052
89.475
939.924
DA.16008
Khối lượng thể tích
mẫu
28.820
142.587
11.940
183.347
DA.16009
Khối lượng riêng
mẫu
16.348
204.969
23.880
245.197
DA.16010
Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước
mẫu
256.149
1.488.252
141.249
1.885.650
DA.16011
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí
mẫu
281.769
1.637.255
155.374
2.074.399
DA.16012
Hệ số giãn nở nhiệt
mẫu
197.550
712.935
407.380
1.317.865
DA.16013
Hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa ( Phương pháp phân tích hoá )
mẫu
19.690
2.423.979
2.443.669
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.