DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc: Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá ( sỏi ) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co... chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo cấp B2, B4, B6, B8.
Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
Phần xi măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005 = 2.017.468
Phần cát: DA.03001 + DA.03002 + DA.03003 + DA.03004 + DA.03006 = 1.201.343
Phần đá: DA.04103 + DA.04104 + DA.04105 + DA.04106 + DA.04113 = 1.212.728
Tính toán cấp phối: = 506.253
Tổng cộng = 4.937.176
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc: Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, theo những chỉ tiêu cần thiết.
Phần xi măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005 = 2.017.468
Phần cát: DA.03001 + DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006 = 1.201.343
Tính toán cấp phối: = 405.633
Tổng cộng: = 3.624.444
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc: Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
DA.09001
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông
|
1 kết quả thí nghiệm
|
|
106.940
|
1.061
|
108.001
|
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định chi phí cho phù hợp.
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc: Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
DA.10001
|
Mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 150
|
mẫu
|
619
|
42.776
|
1.082
|
44.476
|
Ghi chú : Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0.9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 1.15.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
DA.10002
|
Ép mẫu bê tông trụ 150 x 300
|
mẫu
|
928
|
76.641
|
1.622
|
79.191
|
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100 x 200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0.9.
UỐN MẪU BÊ TÔNG
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
DA.10003
|
Uốn mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 600
|
mẫu
|
1.195
|
160.410
|
2.990
|
164.595
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |