MỤc lục I. HƯỚng dẫn sử dụng máy tính fx 570ms II. CÁC dạng toáN ĐẠi số 1



tải về 0.99 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích0.99 Mb.
#23192
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

IV. HÌNH HỌC



A. Một số công thức hay sử dụng:


a) Định lý Pitago a2 = b2 + c2

b) Định lý Ceva: AM, BN, CP đồng quy





c) Định lý Mencleit: M, N, P thẳng hàng



d) Công thức lượng giác:



*) Tam giác vuông:

BA2=BH.BC

BC2=AC2+AB2

AH2=HB.HC

*) Tam giác thường:

- Trung tuyến:

- Định lý hàm số Sin:

- Định lý hàm số Cosin: a2 =b2+c2-2bccosA

- Diện tích: S =

- Đường phân giác:

*) Tam giác đều: Diện tích, chiều cao: S=

*) Diện tích hình quạt:

e) Diện tích, thể tích:

- Hình chóp:

- Hình nón:

- Hình chóp cụt:

- Hình nón cụt:

- Hình cầu:

- Hình trụ:

- Hình chỏm cầu:

B. Một số dạng toán:

1. Hệ thức lượng giác trong tam giác.


VD1: Cho tam giác ABC biết AB =5dm; BC = 4dm; CA=8dm tính các góc.

ĐS:



VD2: Cho tam giác ABC biết AB =5dm; AC = 4dm; góc A=46034’25”

1. Tính chu vi. ĐS: 2p 12,67466dm

2. Tính gần đúng diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

ĐS: S 20,10675dm2.



VD3: Cho tam giác ABC biết AB =6dm; góc A=84013’38”;B=34051’33”.

Tính diện tích tam giác. ĐS: S 20,49315dm2.



VD4: Tính diện tích tam giác ABC biết A(8; -3); B(-5; 2); C(5; 7).

Tính diện tích tam giác. ĐS: S = 75,7 ĐVDT.



VD5: Tính diện tích tứ giác ABCD biết A(-3; 4); B(2; 3); C(;5); D(-4;-3).

S 37,46858 ĐVDT.



VD6: Tính gần đúng diện tích và chu vi của đa giác 50 cạnh nội tiếp đường tròn bán kính 1dm. ĐS: S 3,13333 dm2. C6,27905dm

VD7: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm; BC = 7 cm; CA = 5 cm. Vẽ 3 đường cao AA’; BB’; CC’. Tính diện tích tam giác A’B’C’.

HD: 1-(cos2A+cos2B+cos2C)=2cosAcosBcosC = 1,9441cm2.


2. Hệ thức lượng trong đường tròn.


VD: Hai dây cung AB và CD cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O). Tính IA, IB biết IC = 15, 3cm; ID = 17,5 cm; AB = 34,7cm.

HD:

3. Đường thẳng:


VD: D1: 2x -3y-1=0

D2: 5x-2y+4 =0. Tìm giao và góc giữa 2 đường thẳng này.

ĐS: (-14/11; -13/11) và cos(D1; D2) = 34030’30”

4. Một số bài toán về tam giác.


VD1









VD2: Từ đỉnh B của hình bình hành ABCD kẻ các đường cao BK, BI vuông góc với CD và AD. Gọi H là trực tâm của tam giác BIK. Tính BH biết BD = 17 cm; IK = 15 cm.

VD3: Cho hình vuông ABCD nội tiếp (O,12). Một điểm M bất kì thuộc (O). Tính chính xác đến 3 chữ số thập phân.





VD4: Cho tam giác PQR, gọi S là 1 điểm thuộc cạnh QR, U là 1 điểm thuộc cạnh PR, giao điểm của PS và QU là T. Cho biết PT = TS , QS = 2 RS và diện tích tam giác PQR là 150. Tính diện tích tam giác PSU.

Giải

S(PSR)=S(PQR)/3=50


Vẽ SK (không có trong hình) song song

với QU (K thuộc PR)

=>RK=RU/3, PU=PK

=> PU=2/5*PR

=>S(PSU)=2/5*S(PSR)=20 (dvdt)


Каталог: upload -> Colombo
Colombo -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Colombo -> 1 Bạn từ đâu tới? James Xin chào. Hello
Colombo -> CÂu hỏi hái hoa dân chủ 8/3/2013 CẤp huyện câu 1
Colombo -> Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Lê Sỹ Hải
Colombo -> Áp dụng khi cộng tác với công ty Long Minh I. Lưu ý Dịch giả cần dịch trọn vẹn tác phẩm
Colombo -> Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế
Colombo -> Bộ ảnh về Việt Nam 120 năm trước
Colombo -> 00x các trưỜng kiểm soát thông tin chung đỊnh nghĩa và phạm VI trưỜNG
Colombo -> ĐẢng ủy phưỜng đẠi mỗ Số 178- qđ/ĐU ĐẢng cộng sản việt nam

tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương