|
I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS
|
trang | 2/15 | Chuyển đổi dữ liệu | 19.08.2016 | Kích | 0.99 Mb. | | #23192 |
| I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS
1. Mầu phím:
-
Phím Trắng: Bấm trực tiếp.
-
Phím Xanh: Bấm trực tiếp
-
Phím vàng: Bấm qua phím SHIFT
-
Chữa mầu đỏ: Bấm qua phím ALPHA
2. Bật, tắt máy
-
ON: Mở máy.
-
Shift + OFF: Tắt máy.
-
AC: Xoá mang hình, thực hiện phép tính mới.
3. Phím chức năng:
-
CLS: Xoá.
-
DEL: Xoá số vừa đánh.
-
INS: Chèn.
-
RCL: Gọi số ghi trong ô nhớ.
-
STO: Gán vào ô nhớ.
-
DRG: Chuyển Độ - Radial – Grad
-
RND: Làm tròn.
-
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n giảm.
-
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n tăng.
-
A, B, C, D, E, F, X, Y, M: Các ô nhớ.
-
M+: Cộng thêm vào ô nhớ M.
-
M--: Trừ bớt ô nhớ M.
-
EXP: Luỹ thừa 10.
-
O,,,: Nhập đọc Độ, Phút, Giây.
-
O,,,: Đọc Độ, Phút, Giây.
-
SHIFT + CLR: Xoб nhớ
-
Chọn 1: Mcl: Xoá các biến nhớ.
-
Chọn 2: Mode: Xoá kiểu, trạng thái, loại hình tính toán
-
Chọn 3: ALL: Xoб tất cả
4. Hаm, tнnh toбn, vа chuyển đổi:
-
SIN, COS, TAN: Sin, Cosin, tan
-
Sin-1, COS-1, TAN-1: Hàm ngược Sin, Cosin, Tan.
-
ex, 10x: Hàm mũ cơ số e, cơ số 10.
-
x2, x3: Bình phương, lập phương.
-
x-1: Hàm nghịch đảo.
-
x!: Giai thừa.
-
%: Phần trăm.
-
ab/c: Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số, số phập phân và ngược lại
-
d/c: Đổi hỗn số ra phân số.
-
RAN#: Hiện số ngẫu nhiên
-
DEC, HEX, BIN, OCT: Cơ số 10,16, 2, 8.
-
COSNT: Gọi hằng số.
-
CONV: Chuyển đổi đơn vị.
-
SOLVE: Giải phương trình.
-
CALC: Tính toán
-
: Căn bậc 2, bậc 3, bậc x.
-
ANS: Gọi kết quả.
-
Arg: Argumen
-
Abs: Giá trị tuyệt đối.
-
(-): Dấu âm.
-
+, -, *, / , ^: Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Mũ.
-
<-, ->, á, â: Di chuyển dữ liệu.
-
. : Ngăn cách phần nguyên và phần thập phân
-
, : Ngăn cách các giá trị trong hàm.
-
( : Mở ngoặc đơn.
-
) : Đóng ngoặc đơn.
-
п : Số PI.
5. Sử dụng MODE:
-
MODE 1:
-
Chọn 1: COMP: Chữ D hiển thị ở góc trên bên phải, là trạng thái tính toán cơ bản.
-
Chọn 2: CMPLX: Trạng thái tính toán được cả với số phức
-
MODE 2:
-
Chọn 1: SD: Trạng thái giải bài toán thống kê 1 biến.
-
Chọn 2: REG: Thống kê 2 biến
-
Chọn 1: LIN: Tuyến tính
-
Chọn 2: LOG:Logarit
-
Chọn 3: Exp:Mũ
Chọn ->
-
Chọn 1: Pwr: Luỹ thừa
-
Chọn 2: Inv: Nghịch đảo
-
Chọn 3: Quad: Bậc 2
-
Chọn 3: BASE: Chọn và làm việc với các hệ đếm
-
MODE 3:
-
Chọn 1: EQN: Giải phương trình, hệ phương trình.
-
Chọn 1:UNKNOWNS: Hệ phương trình.
-
Chọn 2: Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
-
Chọn 3: Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
-
Chọn 2: DEGREE: Phương trình bậc 2, bậc 3.
-
Chọn 2: Phương trình bậc 2.
-
Chọn 3: Phương trình bậc 3.
-
Chọn 2: MAT: Ma trận.
-
Chọn 3: VCT: Véc tơ.
-
MODE 4:
-
Chọn 1: Deg: Chuyển chế độ là Độ.
-
Chọn 2: Rag: Chuyển chế độ Radial.
-
Chọn 3: Gra: Chuyển chế độ Graph
-
MODE 5:
-
Chọn 1: Fix:Ấn định số thập phân (0-9).
-
Chọn 2: Sci: Ấn định số có nghĩa (0-9) của số a ghi dưới dạng ax10n.
-
Chọn 3: Norm: Chọn 1 hoặc 2 để ghi kết quả tính toán dạng khoa học a x 10n.
-
MODE 6:
-
Chọn 1: DISP: Chọn kiểu hiện thị
-
Chọn 1: EngON: Hiện số dạng kỹ thuật.
-
Chon 2: EngOFF: Không hiện số dạng kỹ thuật.
-
Chọn ->
-
Chọn 1: ab/c: Kết quả ở dạng hỗn số.
-
Chọn 2: d/c: Kết quả ở dạng phân số.
-
Chọn ->
-
Chọn 1: DOT: Dấu chấm ngăn cách phần thập phân.
-
Chọn 2: COMMA: Dấu phảy ngăn cách phần thập phân.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|