7. Tìm số các chữ số:
* Dạng an: Phương pháp: Số các chữ số cảu ax là [x.lga]+1.
VÝ dô: 1.Tìm số chữ số của 222425.
HD: [22425.lg2] + 1= [22425.0,30103] +1 = [6750,597] + 1 = 6751.
VÝ dô: 2. Tìm số chữ số của 46526.
ĐS: 70.
VÝ dô: 3. Tìm số chữ số của 123!
[Lg123!]+1= [lg(1.2.3….123)]+1 = [lg1+lg2+….+lg123] + 1=…
Gán 1 cho A ấn 1 SHIFT STO A
Ghi vào màn hình : A = A +1: B = logA : C = C + B
Ấn = cho đến khi màn hình hiện A = 123 và ấn = hai lần
Lấy phần nguyên công với 1 KQ: 206
BT: Dùng bao nhiêu chữ số để viết số: 453246, 209237
ĐS: 657, 550
8. Tìm USCLN và BSCNN
* Tìm USCLN:
- Dạng 1: Số không quá lớn
USCLN(a, b) = m
VÝ dô:1 .Tìm USCLN (3456; 234)
HD: Bấm 3456/234 (a/b)=192/13)(x/y)
Vây: USCLN (3456; 234) = 3456/192 = 18.
- Dạng 2: Số quá lớn:
C1. USCLN(a, b)=
Cứ tiếp tục đến khi a = b đó là m
C2. USCLN(a, b)=
Cú tiếp tục đến khi số dư bằng không thì b = m.
* Tìm BSCNN
BSCNN(a, b) =
VÝ dô:1. Cho a= 1408884 vµ b = 7401274. T×m USCLN(a;b), BSCNN(a, b)
7401274 = 5 x 1408884 + 356854
1408884 = 3 x 356854 + 338322
356854 = 1 x 338322 + 18532
338322 = 18 x 18532 + 4746
18532 = 3 x 4746 + 4294
4294 = 1 x 4294 + 452
-
= 9 x 452 + 226
452 = 226 x 2 + 0
Vậy USCLN(a;b) = 226
BSCNN(a, b) = =
= 6234 x 7401274
= 6234 x(7401x103 + 274)
= 46137834 x 103 + 1708116
= 46139542116.
VÝ dô:2. Cho ba sè: A = 1193984; B = 157993 vµ C = 38743.
T×m íc sè chung lín nhÊt cña ba sè A, B, C.
T×m béi sè chung nhá nhÊt cña ba sè A, B, C víi kÕt qu¶ ®óng chÝnh x¸c.
a) ¦CLN (A, B, C) .
b) BCNN (A, B, C ) .
Giải
D = ¦CLN(A, B) = 583¦CLN(A, B, C) = ¦CLN(D, C) = 53BCNN(A, B, C) = BCNN(E, C) = 236.529.424.3849. Dãy số: 9.1 Dẫy số Fibonaci:
A= u1; B = u2 Nhập: C=A+B:A=C+B:B=A+C
Ấn dấu bằng liên tiếp để có kết quả
9.2 Dẫy số Lucus:
Cách làm: A= u1; B = u2 Nhập: C=A+B:A=C+B:B=A+C
Ấn dấu bằng liên tiếp để có kết quả
VD: u1=3; u2=5; un+1=un+un-1. Tính u46. ĐS 7778742049 9.3 Dẫy số Fibonaci suy rộng
Dạng 1:
VD: u1=2; u2=3; un+1=2un+3un-1. Tính u19.
HD: A= 2; B = 3
Nhập: C=2A+3B:A=2B+3C:B=2C+3A
Ấn dấu bằng liên tiếp 17 lần để có kết quả
ĐS: 8501763049
Dạng 2:
9.4 Dẫy số Fibonaci bậc 3:
VD: . Tính u15
HD:
A=1; B=2;C=3;
Nhập: D=3A+4B-5C:A=3B+4C-5D:B=3C+4D-5A:C=3D+4A-5B
Ấn dấu bằng liên tiếp 19 lần để có kết quả.
-6245363930;
9.5 Quy về các dãy số trên:
VÝ dô:1. Cho d·y sè
1) TÝnh U1 ; U2 ; U3 ; U4 ; U5.
U1= 0,5 U2 = 4 U3 = 25,5 U4 = 152 U5 = 884,5 2) LËp c«ng thøc tÝnh Un+2 theo Un vµ Un+1:
§Æt:
VÝ dô:2. Cho d·y sè
a) LËp c«ng thøc truy håi tÝnh Un+2 theo Un+1 vµ Un.
b) TÝnh U5 vµ U12
HD: a)
b)
Ên: 10 Shift Sto A X 10 – 22 X 1 Shift Sto B
LÆp l¹i:
X 10 - 22 ALPHA A Shift Sto A
X 10 - 22 ALPHA B Shift Sto B
10. Phương trình bậc I
VÝ dô:1. T×m gi¸ trÞ cña x, y viÕt díi d¹ng ph©n sè (hoÆc hçn sè) tõ c¸c ph¬ng tr×nh sau:
a) b)
c)
HD: a)
VËy ta cã : KÕt qu¶ a)
b) c)
VÝ dô:2. Giải phương trình
(Đề thi chọn HSG TP HCM năm 2004)
ĐS: x = 1, 4492.
VÝ dô:3. ĐS:
VÝ dô:4. Giải phương trình = ĐS: a=9
VÝ dô:5.T×m gi¸ trÞ gÇn ®óng cña x vµ y (chÝnh x¸c ®Õn 9 ch÷ sè thËp ph©n):
1) 2)
ĐS:
x13,86687956y0,91335986VÝ dô:6.Tìm x biết :
HD:
381978 ÷ 382007 = 0.999924085
ấn liên tiếp × 3 - 8 và ấn 9 lần phím = .
Ta có ti ếp tục ấn - 1 =
KQ : x = - 1.11963298
11. Phương trình bậc II.
VÝ dô:1. giải ph¬ng tr×nh:
1,23785 x2 + 4,35816 x – 6,98753 = 0
HD: Chọn chế độ giải phương trình nhập số 2
Nhập 1,23785 ,=, 4,35816, = , – 6,98753 = =
KQ:
VÝ dô:2. Giải pt:
Kết quả : x1 =387,0481917 ; x2 =- 0,019675319
VÝ dô:3 Giải pt:
12. Phương trình bậc III.
VD: 385 x3+261x2-157x-105=0
HD: HD: Chọn chế độ giải phương trình nhập số 3
Nhập 385 ,=, 261, = , - 157, = - 105, = ,=,=
ĐS: -5/7; -3/5; 7/11
13. Phương trình vô tỉ.
VÝ dô:1. 1) Giải phương trình: theo a, b
(trích đề thi KV THCS 2004)
HD: Đặt ;Bình phương hai vế ta có
Suy ra x=
2) Tính với a = 250204; b=260204
ĐS: 0,999996304
VÝ dô:2. Giải phương trình:
(trích đề thi KV THCS 2007)
ĐS: -0,99999338
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |