MỤc lục mở ĐẦU


Phụ lục 13. THỐNG KÊ KÊNH RẠCH VÙNG TIẾP GIÁP BIỂN



tải về 3.88 Mb.
trang18/23
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích3.88 Mb.
#3961
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

Phụ lục 13. THỐNG KÊ KÊNH RẠCH VÙNG TIẾP GIÁP BIỂN



TT

Tên kênh rạch

L (m)

Kích thước

BTB (m)

HTB (m)

1

Rạch Đước

2.600

15

4

2

Rạch Móc Kéo

7.400

15

3

3

Rạch Móc Kéo Lớn

3.200

20

3 – 4

4

R.Cái Đước (R.Dừa)

2.700

15

3 – 4

5

R.Tắc Bứt Mây

4.600

80

3 – 4

6

R.Thiềng Liềng

7.300

110

6 – 8

7

R.Cá Nhám 1

8.200

110

6 – 8

8

Sông Cá Nhám

3.600

60

6 – 8

9

Sông Thêu

6.200

100 – 200

6 – 8

10

R.Ghềnh Rái Lớn

4.000

50 – 60

4 – 6

11

R.Cá Nháp Bé

3.200

50 – 60

4 – 6

12

R.Cá Nháp lớn

4.600

60 – 80

8 - 10


Phụ lục 14. HỆ THỐNG THỦY LỢI KHU VỰC QUY HOẠCH HUYỆN CẦN GIỜ


TT

Kênh rạch hiện hữu

L(m)

B(m)

H (m)

1

2

3

4

5

I

Xã Tam Thôn Hiệp

 

 

 

 

Rạch Mốc Keo

5600

30-65

3

 

Rạch Bùn

3260

30-50

3

 

Rạch Mương Bồng

3260

30-50

3

 

Kênh N3

2100

15

3

 

Kênh N4

650

12

3

 

Kênh N6

1650

15

3

II

Xã An Thới Đông










 

Rạch ba Gầy

1750

30

3

 

Rạch Đôi

1035

12

3

 

Kênh ông Son

1050

20-30

3

 

Kênh PhongThơ

1100

20-30

3

 

Kênh Chủ

2750

30-60

3

 

Rạch Bà Tám

1360

15-20

3

 

Kênh Kho Đá

1480

20-30

3

 

Rạch Kho Mắm

1450

30-45

3

 

Kênh Mới N1

780

15

3

 

Kênh Mới N2

1050

20

3

 

Rạch Đồn

4350

45-100

3

 

Rạch Bàu Hóc

1380

10-30

3

 

Rạch Hỏa Nhỏ

1860

20-25

3

 

Rạch Hỏa Lớn

2850

20-40

3

 

Kênh Ngay

2980

30-35

3

 

Rạch tắc Hốc Bột

2500

15-25

3

 

Kênh bà Tổng

1300

25-50

3

 

Rạch Sâu

985

10-15

3

 

Rạch Mốc Keo

5600

30-65

3

 

Rạch mương Bồng

3785

20

3

 line 2

Kênh N7

500

10

3

 

Rạch Tắc Bà Tùng

1615

25-35

3

III

Xã Lý Nhơn










 

Sông Vàm Sát

4750

100-150

5

 

Rạch Phong Thơ







3,5

 

Kênh 1

1100

15-25

3

 

Kênh 2

1160

15-25

3

 

Kênh 3

980

15-25

3

 

Kênh 4

1050

15-25

3

 

Kênh Dọc

1870

15-25

3

 

Rạch Rào Lớn

1140

20-30

3

 

Rạch Rào Bé

1070

15-23

3

 

Kênh N1

650

15-20

3

1

2

3

4

5

 

Kênh N2

670

15-20

3

 

Kênh N3

760

15-20

3

 

Kênh L2

980

15-20

3

 

Kênh K3

975

15-20

3

 

Kênh 1

750

15-20

2,5

 

Kênh 2

540

15-20

2,5

 

Kênh 3

650

15-20

2,5

 

Kênh 4

985

15-20

2,5

 

Kênh 5

645

15-20

2,5

 

Kênh 6

780

15-20

2,5

 

Kênh 7

895

15-20

2,5

 

Kênh 8

547

15-20

2,5

 

Kênh 9

765

15-20

2,5

 

Kênh 10

570

15-20

2,5

 

Kênh 11

765

15-20

2,5

 

Kênh 12

985

15-20

2,5

 

Kênh 13

970

15-20

2,5

 

Kênh 14

850

15-20

2,5

 

Rạch Tắc Miểu

880

20-40

3

 

Rạch Gốc Tre nhỏ

4595

25-50

3

IV

Xã Bình Khánh










 

Rạch Đước

2150

20-40

4

 

Rạch già Đỏ

4540

40-75

4

 

Rạch Xáng

1380

40-75

4

 

Rạch Lá

4550

60-80

4

 

Tắc Tây Đen

1560

35-50

4

Каталог: data -> nguyenvantrai -> file
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
file -> MỤc lục danh mục bảng V danh mục hình VII danh mục bảN ĐỒ VIII

tải về 3.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương