MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5


CHƯƠNG VI. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ



tải về 3.53 Mb.
trang19/33
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích3.53 Mb.
#2044
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   33

6CHƯƠNG VI. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

6.1. QUAN ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH


Quy hoạch thủy lợi thành phố Hà Nội phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của Thành phố đến năm 2020 định hướng đến năm 2030; Quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Định hướng chiến lược phát triển Thuỷ lợi Việt Nam; Quy hoạch Phát triển Nông nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, trên cơ sở các quan điểm sau:

- Phát triển hệ thống thủy lợi đảm bảo phục vụ đa mục tiêu: với nhiệm vụ chính là cấp nước, tiêu thoát nước, phòng chống lũ, đồng thời kết hợp phục vụ giao thông, du lịch, cảnh quan đô thị.

- Phát triển thuỷ lợi hiện đại trên cơ sở ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong xây dựng, quản lý, vận hành.

- Phát triển thủy lợi đảm bảo tính kế thừa, ổn định, đáp ứng quá trình phát triển kinh tế - xã hội, phát triển nông nghiệp, đô thị hóa và xây dựng nông thôn mới.

- Phát triển thuỷ lợi gắn với đảm bảo an ninh quốc phòng và bảo vệ môi trường.

6.2. MỤC TIÊU

Mục tiêu chung


- Quy hoạch thủy lợi Thành phố Hà Nội trong giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 đảm bảo khai thác, sử dụng và bảo vệ hiệu quả tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố nhằm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, nâng cao đời sống nhân dân, đảm bảo an ninh quốc phòng và bảo vệ môi trường trên địa bàn Thành phố;

- Làm cơ sở để xây dựng kế hoạch phát triển thuỷ lợi hàng năm, 5 năm và dài hạn cho thành phố.


Mục tiêu cụ thể


- Giai đoạn đến năm 2020:

+ Về cấp nước: đảm bảo tưới chủ động cho 112.715ha bằng 90% diện tích yêu cầu tưới, trong đó diện tích lúa là 92.120ha, diện tích rau màu, hoa cây cảnh là 8.169ha, cấp nước cho diện tích nuôi trồng thuỷ sản 10.321ha, cấp nước cho 2.105 ha cây ăn quả chè; tạo nguồn góp phần cấp nước cho dân sinh và cải tạo môi trường.

+ Về tiêu thoát nước: đảm bảo tiêu thoát nước cho 212.889 ha bằng 100% diện tích khu vực sản xuất nông nghiệp và dân cư nông thôn với lượng mưa từ 170- 210 mm trong 1 ngày; 250 - 300 mm trong 3 ngày và lượng mưa từ 290–360 mm trong 5 ngày; cùng với hệ thống thoát nước đô thị đảm bảo tiêu thoát nước cho các đô thị.

- Định hướng đến năm 2030:

+ Về cấp nước: Phát triển hệ thống thuỷ lợi đảm bảo cấp nước theo yêu cầu phát triển nông nghiệp với loại hình ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp đô thị sinh thái; Phát triển hệ thống tưới hiện đại, tiết kiệm nước, tiết kiệm điện;

+ Về thoát nước: Phát triển hệ thống thuỷ lợi để cùng với hệ thống thoát nước đô thị đảm bảo nước đảm bảo tiêu thoát nước cho 332.889 ha diện tích của Thành phố.


7CHƯƠNG VII. QUY HOẠCH CẤP NƯỚC

7.1. TÍNH TOÁN NHU CẦU NƯỚC


- Tần suất tính toán P=85%.

- Có tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu với lượng mưa tính toán giảm 2%.

- Căn cứ vào hiện trạng và các quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, các chỉ tiêu phát triển kinh tế và tiêu chuẩn dùng nước của các ngành kinh tế, dân sinh, tiến hành tính toán nhu cầu dùng nước của các hộ dùng nước ứng với các giai đoạn phát triển kinh tế xã hội: hiện tại, năm 2015, năm 2020.

- Tổng lượng nước bao gồm nước cung cấp cho nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt, thuỷ sản, môi trường.


Hệ số tưới


Bảng  24. Kết quả tính toán hệ số tưới thiết kế tần suất P= 85%

Đơn vị: l/s.ha

TT

 


Khu thủy lợi

 


2015

2020

qmr

qđm (=0,7)

qmr

qđm (=0,7)

1

Ba Vì

1,25

1,79

1,29

1,84

2

Sông Tích

1,25

1,79

1,28

1,83

3

Thanh Hà

1,24

1,77

1,30

1,86

4

Trên Hà Đông

1,33

1,90

1,41

2,01

5

Đồng Quan

1,34

1,91

1,39

1,99

6

Đồng Quan - Nhật Tựu

1,34

1,91

1,39

1,99

7

Cà Lồ

1,23

1,76

1,29

1,84

8

Bắc Đuống

1,31

1,87

1,35

1,93

9

Gia Lâm

1,26

1,80

1,35

1,93

10

Sóc Sơn

1,23

1,76

1,30

1,86

Hệ số tưới các khu vực thay đổi từ 1,28-1,41 l/s/ha. Do vậy có thể chọn hệ số tưới bình quân cho toàn thành phố là 1,3 l/s/ha tại mặt ruộng

Nhu cầu dùng nước cho các ngành kinh tế


Tổng hợp nhu cầu dùng nước của các ngành kinh tế trên toàn thành phố giai đoạn hiện tại, 2015, 2020 tần suất 85% như sau:

Nhu cầu nước toàn thành phố giai đoạn hiện tại là 2.904 triệu m3, giai đoạn 2015 là 2.646 triệu m3, giai đoạn 2020: 2.477 triệu m3.

Lưu lượng yêu cầu lớn nhất vào tháng 2 với 253m3/s giai đoạn hiện tại, 220 m3/s giai đoạn 2015 và 203 m3/s vào năm 2020. Trong đó nhu cầu nước cho đô thị, công nghiệp và môi trường tăng rất nhanh, nhu cầu nước nông nghiệp giảm đi làm giảm áp lực lên các công trình tưới.

Như vậy nhu cầu nước trên địa bàn thành phố trong tương lai giảm dần do quá trình giảm đất canh tác, đặc biệt là các khu vực trên Hà Đông vùng sông Nhuệ và khu vực Đông Anh- Mê Linh- Long Biên vùng Bắc Hà Nội.



Nhu cầu nước lấy từ sông Hồng khoảng 100m3/s, còn lại lấy nước từ các sông nội đồng như sông Tích, Thanh Hà, sông Cầu, Cà Lồ và các hồ đập. Trong tương lai khi hệ thống sông Tích và Đáy hoàn thành, lượng nước lấy từ sông Hồng có thể tăng lên đến 170m3/s chiếm gần 70% tổng nhu cầu nước.

Bảng  25. Tổng nhu cầu nước dùng toàn thành phố tần suất 85%

Đơn vị: triệu m3.

Hạng mục

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

Tổng

Hiện tại

68,4

612,2

323,8

285,2

251,3

224,4

329,1

266,9

280,6

115,7

62,4

84,5

2904,5

N«ng nghiÖp

24,4

475,1

235,6

203,1

174,7

153,3

238,2

186,9

199,5

62,7

20,2

39,1

2012,8

Thủy sản

0,0

47,3

21,0

19,6

16,0

14,2

23,2

17,9

19,0

4,6

0,0

0,0

182,8

§« thÞ

29,1

26,3

29,1

28,2

29,1

28,2

29,1

29,1

28,2

29,1

28,2

29,1

342,7

Sinh ho¹t NT

7,4

6,7

7,4

7,2

7,4

7,2

7,4

7,4

7,2

7,4

7,2

7,4

87,4

Ch¨n nu«i

1,2

1,1

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

14,6

M«i tr­êng

6,2

55,7

29,4

25,9

22,8

20,4

29,9

24,3

25,5

10,5

5,7

7,7

264,0

2015

78,2

533,1

287,0

256,6

225,6

204,2

293,6

238,0

251,3

113,3

71,2

94,4

2646,3

N«ng nghiÖp

25,3

396,7

194,5

169,7

143,9

127,3

198,2

153,2

165,4

52,6

20,4

40,0

1687,1

Thuû s¶n

0,0

46,6

20,7

19,3

15,4

14,0

22,9

17,4

18,8

4,6

0,0

0,0

179,6

§« thÞ

35,8

32,4

35,8

34,7

35,8

34,7

35,8

35,8

34,7

35,8

34,7

35,8

421,9

Sinh ho¹t NT

8,6

7,7

8,6

8,3

8,6

8,3

8,6

8,6

8,3

8,6

8,3

8,6

101,0

Ch¨n nu«i

1,4

1,2

1,4

1,3

1,4

1,3

1,4

1,4

1,3

1,4

1,3

1,4

16,1

M«i tr­êng

7,1

48,5

26,1

23,3

20,5

18,6

26,7

21,6

22,8

10,3

6,5

8,6

240,6

2020

80,1

492,0

265,4

239,1

209,5

190,2

272,2

218,8

231,8

109,0

72,4

96,9

2477,4

N«ng nghiÖp

26,9

357,4

173,9

152,9

128,8

113,8

177,6

135,1

146,7

48,4

21,4

42,1

1524,9

Thuû s¶n

0,0

48,5

21,5

20,1

15,8

14,6

24,0

17,9

19,5

4,8

0,0

0,0

186,6

§« thÞ

35,0

31,6

35,0

33,9

35,0

33,9

35,0

35,0

33,9

35,0

33,9

35,0

412,3

Sinh ho¹t NT

9,5

8,5

9,5

9,1

9,5

9,1

9,5

9,5

9,1

9,5

9,1

9,5

111,3

Ch¨n nu«i

1,4

1,3

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

17,1

M«i tr­êng

7,3

44,7

24,1

21,7

19,0

17,3

24,7

19,9

21,1

9,9

6,6

8,8

225,2

Bảng  26. Lưu lượng nước yêu cầu của các ngành kinh tế

Đơn vị: m3/s

Hạng mục

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

Hiện tại

25,55

253,05

120,88

110,04

93,83

86,59

122,87

99,64

108,25

43,18

24,07

31,56

N«ng nghiÖp

9,13

196,39

87,96

78,36

65,23

59,13

88,95

69,78

76,97

23,42

7,78

14,59

Thủy sản

0,00

19,55

7,83

7,57

5,97

5,48

8,65

6,70

7,34

1,73

0,00

0,00

§« thÞ

10,87

10,87

10,87

10,87

10,87

10,87

10,87

10,87

10,87

10,87

10,87

10,87

Sinh ho¹t NT

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

Ch¨n nu«i

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

M«i tr­êng

2,32

23,00

10,99

10,00

8,53

7,87

11,17

9,06

9,84

3,93

2,19

2,87

2015

29,18

220,35

107,16

98,99

84,21

78,79

109,61

88,87

96,95

42,28

27,46

35,23

N«ng nghiÖp

9,44

163,98

72,62

65,45

53,72

49,12

73,98

57,21

63,81

19,64

7,88

14,94

Thuû s¶n

0,00

19,25

7,71

7,44

5,75

5,41

8,57

6,49

7,24

1,70

0,00

0,00

§« thÞ

13,38

13,38

13,38

13,38

13,38

13,38

13,38

13,38

13,38

13,38

13,38

13,38

Sinh ho¹t NT

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

Ch¨n nu«i

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

M«i tr­êng

2,65

20,03

9,74

9,00

7,66

7,16

9,96

8,08

8,81

3,84

2,50

3,20

2020

29,91

203,38

99,10

92,24

78,23

73,38

101,64

81,69

89,42

40,68

27,93

36,17

N«ng nghiÖp

10,05

147,72

64,92

58,97

48,08

43,92

66,30

50,44

56,61

18,07

8,25

15,73

Thuû s¶n

0,00

20,04

8,03

7,74

5,90

5,64

8,95

6,68

7,54

1,77

0,00

0,00

§« thÞ

13,07

13,07

13,07

13,07

13,07

13,07

13,07

13,07

13,07

13,07

13,07

13,07

Sinh ho¹t NT

3,53

3,53

3,53

3,53

3,53

3,53

3,53

3,53

3,53

3,53

3,53

3,53

Ch¨n nu«i

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

M«i tr­êng

2,72

18,49

9,01

8,39

7,11

6,67

9,24

7,43

8,13

3,70

2,54

3,29

Каталог: uploads -> files
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào
files -> BẢng tóm tắt quyền lợI, phạm VI, CÁC ĐIỂm loại trừ VÀ HƯỚng dẫn thanh toán bảo hiểm của hợP ĐỒng nguyên tắc tập thể ngưỜi thân cbcnv vsp

tải về 3.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương