BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI, PHẠM VI, CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ
VÀ HƯỚNG DẪN THANH TOÁN BẢO HIỂM CỦA HỢP ĐỒNG
NGUYÊN TẮC TẬP THỂ NGƯỜI THÂN CBCNV VSP
SỐ 0001/13/T-VSP03/VSP-PVI
I. ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM
1.1. Vợ, chồng, con của CBCNV VSP là người Việt Nam được pháp luật Việt Nam thừa nhận có độ tuổi từ 15 ngày tuổi - 60 tuổi.
1.2. Cha/mẹ ruột, cha/mẹ vợ/chồng của CBCNV VSP được pháp luật thừa nhận được tham gia đến 70 tuổi. Nếu tham gia liên tục ≥ 03 năm trước 70 tuổi thì có thể tham gia đến 75t.
1.3. CBCNV VSP ngay sau khi nghỉ hưu nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia bảo hiểm liên tục thì được tham gia BH theo HĐ này cho bản thân và những người thân của mình với điều kiện những người yêu cầu đã tham gia bảo hiểm ít nhất một năm trước đó
1.4. Những người đang trong thời gian điều trị các bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn hoặc thương tật có trước khi tham gia bảo hiểm thì vẫn thuộc đối tượng được bảo hiểm, tuy nhiên những chi phí phát sinh từ việc điều trị các bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn trong năm đầu tham gia bảo hiểm và thương tật có từ trước khi tham gia bảo hiểm sẽ không thuộc phạm vi bảo hiểm hợp đồng này.
2. Người bảo hiểm không nhận bảo hiểm cho các đối tượng dưới đây:
2.1 Những người bị bệnh thần kinh, tâm thần, phong, ung thư
2.2 Những người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên.
-
QUYỀN LỢI, MỨC TRÁCH NHIỆM CÁC CHƯƠNG TRÌNH BH:
ĐIỀU KIỆN A: CHẾT/TÀN TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO ỐM/BỆNH:
Phạm vi bảo hiểm: Chết hoặc tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật
|
|
CHƯƠNG TRÌNH 1
|
CHƯƠNG TRÌNH 2
|
CHƯƠNG TRÌNH 3
|
| PHẠM VI ĐỊA LÝ |
Việt Nam
|
Việt Nam
|
Việt Nam
|
1
|
Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn
|
20.000 USD/người
|
15.000 USD/người
|
12.000 USD/người
|
ĐIỀU KIỆN B: TAI NẠN CÁ NHÂN 24/24
Phạm vi bảo hiểm: Chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn, thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn
|
| CHƯƠNG TRÌNH 1 | CHƯƠNG TRÌNH 2 | CHƯƠNG TRÌNH 3 |
| PHẠM VI ĐỊA LÝ | Toàn thế giới | Toàn thế giới | Toàn thế giới | 1 | Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 20.000 USD | 15.000 USD | 12.000 USD | 2 | Thương tật bộ phận vĩnh viễn | theo tỷ lệ % tại Bảng tỷ lệ trả tiền BH x 20.000 USD | theo tỷ lệ % tại Bảng tỷ lệ trả tiền BHx15.000 USD | theo tỷ lệ % tại Bảng tỷ lệ trả tiền BH x 12.000 USD | 3 | Chi phí y tế do tai nạn | 10.000 USD/người/năm | 10.000 USD/người/năm | 7.000 USD/người/năm | 4 | Thương tật tạm thời (Trợ cấp trong quá trình điều trị tai nạn) | 10 USD/ngày (tối đa 180 ngày ) | 10 USD/ngày (tối đa 180 ngày ) | 10 USD/ngày (tối đa 180 ngày ) |
ĐIỀU KIỆN C : CHI PHÍ NẰM VIỆN & PHẪU THUẬT (Không do tai nạn)
Phạm vi bảo hiểm: Chi phí nằm viện, phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH 1 (Việt Nam)
|
CHƯƠNG TRÌNH 2 (Việt Nam)
|
CHƯƠNG TRÌNH 3 (Việt Nam)
|
1
|
Số tiền bảo hiểm tối đa/năm
|
10.000 USD
|
6.500 USD
|
6.000 USD
|
NẰM VIỆN NỘI TRÚ, PHẪU THUẬT- ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY &VẬN CHUYỂN CẤP CỨU
|
2
| Các chi phí bệnh viện (tối đa 60 ngày/năm): -
Viện phí
-
Chi phí thuốc men, quần áo
-
Chi phí bác sỹ, y tá, hộ lý
-
Các kiểm tra, xét nghiệm, chụp phim (bao gồm CT, MRI, PET)
|
250 USD/ngày
|
200 USD/ngày
|
200 USD/ngày
|
3
|
Chi phí phẫu thuật (bao gồm phẫu thuật nội trú & ngoại trú)
|
Tối đa 10.000 USD
|
Tối đa 6.500 USD
|
Tối đa 6.000 USD
|
4
|
Vận chuyển cấp cứu (dịch vụ cứu thương địa phương với mục đích vận chuyển khẩn cấp NĐBH tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. trường hợp không có dịch vụ cứu thương địa phương, NĐBH có thể dùng taxi (có hóa đơn) tới 200.000VNĐ/vụ.
|
Tối đa 10.000 USD
|
Tối đa 6.500 USD
|
Tối đa 6.000 USD
|
5
|
Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa 180 ngày/năm)
|
10 USD/ngày
|
6.5 USD/ngày
|
6 USD/ngày
|
6
|
Chi phí mai táng
|
200 USD
|
100 USD
|
100 USD
|
7
|
Chi phí trước khi nhập viện (Bao gồm các chi phí chuẩn đoán, xét nghiệm trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)
|
150 USD
|
100 USD
|
100 USD
|
8
|
Chi phí điều trị sau khi xuất viện (Trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện)
|
150 USD
|
100 USD
|
100 USD
|
9
|
Chi phí thuê y tá, hộ lý tại nhà (tối đa 15 ngày sau khi xuất viện)
|
100 USD
|
50 USD
|
50 USD
|
Trường hợp NĐBH phải điều trị thai sản trước 90 ngày, sinh đẻ trước 270 ngày:
ST được trả = chi phí thực tế x tỷ lệ giữa số ngày tham gia BH với 90 hoặc 270 ngày.
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
|
|
Tổng mức giới hạn bao gồm 10% khám chữa răng
|
600 USD/người/ năm
|
350 USD/người/ năm
|
300 USD/người/ năm
|
1
|
Bao gồm các chi phí
Tư vấn của bác sĩ/chuyên gia
- Kê đơn/bốc thuốc
-
Kiểm tra xét nghiệm, các thủ tục chụp X- quang và siêu âm sử dụng cho việc chẩn đoán và điều trị
|
Không giới hạn chi phí và số lần thăm khám
|
Không giới hạn chi phí và số lần thăm khám
|
Không giới hạn chi phí và số lần thăm khám
|
2
|
Vật lý trị liệu
|
6 USD/ngày, tối đa 60 ngày/năm
|
3 USD/ngày, tối đa 60 ngày/năm
|
3 USD/ngày, tối đa 60 ngày/năm
|
3
|
Khám chữa răng
|
60 USD/năm
|
30 USD/năm
|
30 USD/năm
|
|
Bao gồm các chi phí cho việc :
-
Chi phí xét nghiệm, chụp X- quang
-
Nhổ răng (Bao gồm cả điều trị phẫu thuật) chữa tủy, nhổ chân răng
-
Làm vệ sinh răng (02 lần/năm)
-
Trám răng
-
Chữa các bệnh về nướu răng (viên nướu răng, viêm lợi, nha chu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |