Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò: A. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên phải



tải về 2.05 Mb.
trang3/10
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích2.05 Mb.
#36290
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI

Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi

A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái

B. Ho và khạc nhiều đàm loãng

@C. Ho khi thay đổi tư thế

D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch

E. Khó thở vào, khó thở chậm

Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là

A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng

B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ

C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng

@D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế

E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch

Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau

@A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ

B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ

C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau

D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm

E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi

Trong tràn dịch màng phổi nghe được

A. Ran nổ và âm thổi màng phổi

@B. Âm phế bào giảm hay mất

C. Ran ấm to hạt, âm dê

D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt

E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều

Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là

A. Gõ đục ở đáy phổi

B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi

C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên X.Quang

D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi

@E. Chọc dò màng phổi có dịch

Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi

A. Đau ở đáy ngực nhiều

B. Thở nhanh, nông

C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ

@D. Nghe nhiều ran ấm

E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang

Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là

A. Biến dạng lồng ngực

B. Mức độ khó thở

@C. Đau ngực, phù nề lồng ngực

D. Tuổi và giới

E. Phản ứng Rivalta

Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong

A. Suy tim ứ dịch

B. Hội chứng thận hư

C. Lao màng phổi

D. Tràn mủ màng phổi

@E. K.màng phổi

Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong

A. K.màng phổi

@B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi

C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi

D. Hội chứng Meig’s

E. Suy tim toàn bộ

Vách hóa màng phổi gặp trong

A. Tràn dịch màng phổi do virus

B. Tràn dịch màng phổi do K

C. Lao màng phổi

@D. Viêm màng mủ phổi

E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi

Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì

A. Kết quả sai

@B. Do giảm Protein máu

C. Phản ứng viêm không nặng

D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi

E. Do số lượng tế bào không cao

Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau

A. Áp xe phổi

B. Áp xe gan (dưới cơ hoành)

@C. Giảm phế quản

D. Viêm phổi

E. Nhiễm trùng huyết

Tràn dịch màng phổi (T) có thể do

A. Viêm đường mật trong gan

@B. Viêm tụy cấp

C. Viêm thận, bể thận (T)

D. Thủng tạng rỗng

E. Viêm túi mật cấp

Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào

A. Tiền sử, bệnh sử

B. Triệu chứng cơ nắng là chính

C. Triệu chứng thực thể là chính

@D. Phim X.Quang phổi

E. Nội soi phế quản

Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi

A. Tràn dịch màng phổi khu trú

@B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi

C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình

D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi

E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi

Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ

@A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện

B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ

C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng

D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi

E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân

Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng

A. Pénicilline G liều cao + Bactrim

B. Erythromyrin + Tetracyline

@C. Cefalosporine III + Gentamycine

D. Pénicilline + Ofloxacine

E. Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole)

Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi

A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu

B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú

C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng

@D. Khi có vách hóa màng phổi

E. Cấy dịch màng phổi dương tính

Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò

A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch

B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm

@C. Ở phần trên của dịch

D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi

E. Không có chỉ định chọc dò

Vách hóa màng phổi thường xảy ra do

A. Tràn máu màng phổi

B. Tràn dưỡng trấp màng phổi

C. Tràn dịch thanh tơ huyết

@D. Tràn mủ màng phổi

E. Tràn dịch kèm tràn khí

Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng phổi thì

A. Chống chỉ định chọc dò màng phổi

B. Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữa

C. Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường nách sau

D. Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở đường nách trước

E. Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách giữa

Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết

A. Suy dinh dưỡng

@B. Do lao

C. Suy tim nặng

D. Suy thận giai đoạn cuối

E. Suy gan có bốn mê gan

Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm

@A. Suy tim phải giai đoạn 3

B. Do lao

C. Do vi khuẩn mủ

D. Do K nguyên phát mang phổi

E. Do K thứ phát màng phổi thấy

Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang

A. Thấy vách hóa màng phổi rõ

B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú

C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình

D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ

@E. Mức dịch nằm ngang



Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:

A. Katagener

B. Monnier-Kulin

@C. Meigh’s

D. Paucoat-Tobias

E. Piere Marie



Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là

A. Thủng dạ dày

@B. Viêm tụy cấp

C. Áp xe gan vỡ vào phổi

D. Sỏi mật - áp xe mật quản

E. Viêm đài bể thận T



Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi đđiều trị viêm màng phổi mủ là

A. Vancomycin

B. Metronidazol

@C. Nhóm aminozide

D. Nhóm Macrolid

E. Tất cả các loại trên

Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong

A. Ung thư màng phổi

B. Lao màng phổi

@C. Viêm mủ màng phổi

D. Suy tim, suy thận

E. Tất cả các nguyên nhân trên

Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do

@A. Viêm màng phổi mủ

B. Ung thư màng phổi

C. U trung thất

D. Lao màng phổi

E. Viêm màng phổi do virus

Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định

@A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân

B. Sớm, uống với liều cao

C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi

D. Phải có kháng sinh đồ

E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)



HÔN MÊ

Ý thức là chức năng của:

A. Hệ thống lưới phát động lên

B. Dưới võ não

@C. Võ não

D. Đồi thị

E. Thân não

Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão /phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm:

A. 55

B. 45


C. 35

@D. 25


E. 15

Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn:

A. 180

B. 150


@C. 120

D. 90


E. 60

Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do:

A. Đái tháo đường

B. Xơ gan mất bù

@C. Urê máu cao

D. Tổn thương cầu não

E. Tổn thương hành tủy

Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:

A. Hạ đường máu

B. Nhiểm toan xeton

C. Hạ natri máu

D. Tăng thẩm thấu

@E. Toan do axit lactic.

Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì:

A. Nhiểm toan

B. Nhiểm kiềm

C. Ure máu cao

D. Hôn mê tăng thẩm thấu

@E. Tất cả đều đúng.

Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên:

A. Suy gan

@B. Suy thận

C. Hạ đường huyết

D. Tổn thương một bên bán cầu não

E. Tổn thương phần dưới thân não

Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:

A. Rượu

B. Ure máu cao



C. Hôn mê do đái tháo đường

@D. Ngộ độc CO

E. Hạ đường huyết

Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

A. Phản xạ mủi mi bình thường

B. Phản xạ kết mạc còn

C. Phản xạ nuốt bình thường

D. Điện não có sóng delta và theta

@E. Kích thích đau phản ứng kém

Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau

B. Mất phản xạ mủi mi

C. Mất phản xạ kết mạc

D. Mất phản xạ nuốt

@E. Điện não có sóng delta nhiều

Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:

A. 2

B. 3


@C. 4

D. 5


E. 6

Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:

A. Mở mắt khi gây đâu

B. Nói trả lời hạn chế

C. Không rõ nói gì

@D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới

E. Co chi, cử động không tự chủ

Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow:

A. Mở mắt khi ra lệnh

B. Nói trả lời lộn xộn

@C. Không rõ nói gì

D. Co cứng mất võ

E. Co cứng mất não

Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:

A. Nhãn cầu đưa ra ngoài

@B. Không cố định theo trục

C. Nhãn cầu cúi chào

D. Nhãn cầu quả lắc

E. Nhãn cầu thơ thẩn

Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:

A. Hội chứng Pickwich

B. Hội chứng Gelineau

C. Hội chứng Kleine-Leving

D. Hội chứng khóa trong

@E. Hội chứng trầm cảm

Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:

A. Gọi hỏi không biết

B. Kích thích không biết

C. Thở hổn hển

@D. Phản xạ tự vệ còn

E. Tất cả đều đúng.

Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:

A. Photpho hữu cơ

B. Atropine

C. Gardenal

@D. Seduxen

E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng

Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:

A. Thượng thận

B. Gan


C. Thận

@D. Cầu não -Trung não

E. Hạ khâu não

E. Mất liên hệ với môi trường xung quanh

Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:

A. Liệt tứ chi

B. Liệt mặt 2 bên

C. Liệt vận nhãn ngang

D. Vận nhãn dọc bình thường

@E. Họng thanh môn bình thường

Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:

A. Võ não 2 bên

B. Hạ khâu não 2 bên

@C. Từ hai nhân đỏ xuống

D. Cầu não 2 bên

E. Dưới võ não 2 bên

Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:

A. Võ não, dưới võ và não giữa.

@B. Não giữa, não trung gian, nền não thất

C. Cuống não, võ não, tiểu não

D. Cầu não, cuống não, võ não

E. Tiểu não, não trung gian, võ não

Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:

A. 8


B. 12

C. 16


D. 20

@E. 24


Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:

A. Bicarbonat 14%0

B. Manitol 20%

C. Dexamethasol

@D. Glucose ưu trương

E. Natri clorua 9%0

Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:

A. Bicarbonat 14%0

B. Manitol 20%

C. Dexamethasol

D. Glucose ưu trương

@E. Vitamine B1



TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI

Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là

A. Tụt HA đột ngột

B. Khó thở cấp kèm ho ra máu

C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái

@D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp

E. Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.

Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là

@A. Laennec

B. Galliard

C. Sattler

D. Salmeron

E. Claude Bernard

Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng

A. 10%

B. 20%


@C. 40%

D. 75%


E. 90%

Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp

A. Người trẻ

B. Nam > Nữ

C. Do vỡ bóng khí phế

D. Viêm phế nang do virus

@E. Tất cả các yếu tố trên

Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất

A. Ho mạnh

B. Gắng sức

C. Stress

D. Tiền sử hút thuốc lá

@E. Dùng thuốc giãn phế quản

Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là

A. 1/1

B. 1/2


C. 1/3

@D. 1/4


E. 1/6

Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng

A. 10%

B. 20%


@C. 50%

D. 80%


E. > 95%

Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau

A. Lao phổi

B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi

C. Hen phế quản

@D. U trung thất

E. COPD

Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là



@A. Lao phổi

B. K phổi di căn

C. Giãn phế quản

D. Viêm phế quản mạn

E. Viêm màng phổi do virus

Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi

A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn

B. Đẫn lưu mang phổi

C. Sinh thiết màng phổi

D. Chọc dò màng phổi

@E. Chọc dò màng tim

Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là

A. > +5 cm H2O

B. 0 đến +5 cm H2O

@C. -3 đến -5 cm H2O

D. < -10 cm H2O

E. thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở

Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi

A. Dung tích sống

B. Dung tích toàn phần

C. Dung tích cặn

@D. FEV1 (VEMS)

E. Tỉ số Tiffneau

Tràn khí màng phổi khu trú là

A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm

@B. Do có dày dính màng phổi cũ

C. Gặp trong trường hợp gắng sức

D. Do ung thư di căn màng phổi

E. Do chọc dò màng phổi

Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân

A. Lao phổi

B. COPD


C. Vỡ phế nang

D. Chọc dò màng phổi

@E. Không liên quan các nguyên nhân trên

Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là

A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài

@B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần

C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh

D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào

E. Không đau nhưng có suy hô hấp cấp

Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau

A. Nhồi máu cơ tim

B. Thủng dạ dày

C. Quặn thận

D. Quặn gan

@E. Tràn khí màng phổi

Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi

A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao

@B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương

C. Gõ vang như trống

D. Âm phế bào mất

E. Nghe có tiếng thổi vò

Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất

A. Âm phế bào giảm

B. Lồng ngực gồ cao

C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở

@D. Gõ một phổi vang như trống

E. Rung thanh giảm

Tam chứng Galliard gồm

A. Đau ngực, khó thở, gõ vang

B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ

C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm

@D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm

E. Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, X.Quang phổi sáng

Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là

A. Khí máu

B. Thăm dò chức năng hô hấp

@C. X.Quang phổi thường

D. Siêu âm lồng ngực

E. Chụp cắt lớp vi tính

X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là

A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp

B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo

C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm

@D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia

E. Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện

X.Quang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do

A. Dày dính màng phổi

B. Tràn khí không hoàn toàn

C. Tràn khí sau tràn dịch

@D. Chảy máu sau tràn dịch

E. Tràn khí màng phổi do thủ thuật

Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau

A. Không đau ngực

B. Không khó thở

C. Âm phế bào giảm nhẹ

D. Dấu thực thể không điển hình

@E. Tất cả các triệu chứng trên

Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với

A. Khí phế thủng toàn thể

B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở

C. Hang lao

@D. Kén phổi

E. Vách màng phổi

Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là

A. Tràn máu, dịch màng phổi

B. Nhiễm trùng mủ màng phổi

C. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp

D. Tràn khí màng phổi có van

@E. Tất cả các biến chứng trên

Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là

A. Dày dính màng phổi

B. Tràn khí màng phổi mạn

C. Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm

D. Xẹp phổi

@E. Tất cả các di chứng trên

Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là

A. Nhóm Aminozide

@B. Nhóm Cefalosporin III

C. Nhóm Macrolid

D. Nhóm Metronidazol

E. Không có chỉ định kháng sinh

Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là

A. Tràn khí màng phổi đóng

B. Tràn khí màng phổi mở

@C. Tràn khí màng phổi có van

D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch

E. Tất cả các tràn khí màng phổi trên

Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi

A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết

B. Tràn khí màng phổi mở

@C. Tràn khí màng phổi có van

D. Tràn khí màng phổi khu trú

E. Tất cả các tràn khí màng phổi

Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là

A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân

@B. X.Quang phổi chuẩn

C. Siêu âm lồng ngực

D. Triệu chứng thực thể

E. Thăm dò chức năng hô hấp



NGỪNG TIM VÀ TUẦN HOÀN

Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn:

A. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim.

B. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn.

C. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não.

D. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ thể.

@E. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não và các cơ quan trong cơ thể.

Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:

A. Do nhiều nguyên nhân gây ra.

B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời.

C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.

@D. Câu A và câu B đúng.

E. Tất cả các câu đều đúng.

Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là:

A. Ngừng hô hấp.

B. Thiếu oxy mô.

C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.

D. Câu A và B đúng.

@E. Câu A, B, C đều đúng.

Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm:

A. 50%

B. 60%.


C. 70%.

D. 80%.


@E. 90%.

Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm:

A. 1-5%.

B. 5-10%.

@C. 10- 25%.

D. 25- 35%.

E. 35-45%.

Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn:

A. Tắc động mạch phổi.

B. Chèn ép tim cấp.

C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng.

@D. Co thắt mạch não.

E. U tim.

Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và:

@A. Mất phản xạ.

B. Vô niệu.

C. Liệt nửa thân.

D. Tăng phản xạ.

E. Rối loạn tiêu hoá.

Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện:

A. Rung thất , phân ly điện cơ.

B. Rung thất, vô tâm thu.

C. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ.

D. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu.

@E. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu.

Vô tâm thu là tình trạng:

A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.

B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất.

C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.

@D. Tim không bóp , điện tim là một đường thẳng.

E. Tất cả các câu đều sai.

Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:

A. Kích thích phản xạ phế vị.

B. Suy hô hấp cấp.

C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.

@D. Rối loạn điện giải.

E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.

Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:

A. Kích thích phản xạ phế vị.

B. Suy hô hấp cấp.

@C. Nhịp nhanh thất.

D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.

E. Bloc nhĩ thất không có thoát thất.

Rung thất là:

A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.

B. Ngưnìg tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp.

@C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh.

D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.

E. Tất cả các câu đều sai.

Nguyên nhân sau đây là của rung thất:

A. Kích thích phản xạ phế vị.

B. Suy hô hấp cấp.

C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.

@D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan.

E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.

Nguyên nhân sau đây là của rung thất:

A. Kích thích phản xạ phế vị.

B. Suy hô hấp cấp.

C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.

D. Bloc nhĩ thất không có thoát thất.

@E. Giảm kali máu, tăng canxi máu.

Phân ly điện cơ là tình trạng:

@A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu.

B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả.

C. Không ghi được điện tim và tim không bóp được.

D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ:

A. Kích thích phản xạ phế vị.

B. Suy hô hấp cấp.

C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.

@D. Tăng kali máu nặng.

E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.

Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ:

A. Kích thích phản xạ phế vị.

B. Suy hô hấp cấp.

@C. Hạ canxi máu trầm trọng.

D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.

Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ:

A. Vỡ tim trong NMCT.

B. Tăng kali máu nặng.

C. Hạ canxi máu trầm trọng.

@D. Nhiễm toan.

E. Suy tâm thất cấp.

Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau:

A. 10 ‘’-20”.

@B. 20”-60”.

C. 30”-40”.

D. 40”-50”.

E. 50”-60”.

Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau:

A. 5”-10”.

B. 10”-20”

@C. 20”-30”.

D. 30”-40”

E. 40”-50”.

Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

A. 5’.

@B. Sau 15’



C. 15’-20’.

D. 30-60’.

E. 1-2 giờ.

Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

A. 5’.

B. 15’


@C. 15’-20’.

D. 30-60’.

E. 1-2 giờ.

Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

A. 5’.

B. 15’


C. 15-20’.

@D. 30-60’.

E. 1-2 giờ.

Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

A. 5’.

B. 15’


C. 15-20’.

D. 30-60’.

@E. 1-2 giờ.

Bước A trong xử trí ngừng tim là:

A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa.

B. Lấy các dị vật trong miệng.

C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần.

D. Đặt nội khí quản nếu cần.

@E. Tất cả các câu đều đúng.

Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một:

A. Đảm bảo thông khí.

B. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng.

C. Cho thở máy nếu cần.

D. Dùng mask hoặc ambu.

@E. Nâng chân cao để tăng máu( oxy ) lên não.

Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một:

A. Duy trì tuần hoàn.

B. C: Circulation.

C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực.

@D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần.

E. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não.

Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ:

@A. Sốc điện.

B. Adrenaline.

C. Xylocaine.

D. Cả 3 biện pháp A, B, C.

E. Digoxin.

Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ:

@A. Sốc điện.

B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao.

C. Kiềm hoá.

D. Điều chỉnh kali máu.

E. Isuprel sau khi điều chỉnh toan kiềm.

HO RA MÁU

Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là:

A. Viêm phế quản

B. Áp xe phổi

@C. Lao phổi

D. Ung thư phổi

E. Giãn phế quản

Đuôi khái huyết là:

A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi

B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm

C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản

@D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần

E. Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ

Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là:

A. Bệnh bạch cầu cấp

@B. Hẹp van 2 lá

C. Suy tim phải

D. Suy chức năng gan

E. Sốt rét

Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu:

A. Đau ngực

B. Khó thở

@C. Móng tay khum

D. Mạch nhanh

D. Lượng nước tiểu

Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là:

@A. Số lượng máu mất

B. Số lượng hồng cầu

C. Thể tích hồng cầu (Hct)

D. Mạch nhanh

E. Móng tay móng chân

Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp:

A. Huyết áp

B. Mạch


C. Nhịp thở

D. Tinh thần kinh

@E. Móng tay móng chân

Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là:

A. số lượng máu mất

B. Số lượng hồng cầu

C. Màu sắc của máu

@D. Đuôi khái huyết

E. Biểu hiện tim đập

Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là:

@A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng

B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ

C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán

D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết

E. Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để bù dịch

Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:

A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát

B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết

@C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm

D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần

E. Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm lưu lượng tuần hoàn

Mức độ ho ra máu không có liên quan đến

A. Số lượng máu mất

B. Số lượng hồng cầu

C. Toàn trạng bệnh nhân

@D. Nguyên nhân gây xuất huyết

E. Thời gian xuất huyết

Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp

@A. Valium

B. Largactil

C. Aminazine

D. Gardenal

E. Morphin

Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan

A. Valium

B. Seduxen

@C. Aminazine

D. Gardenal

E. Codein

Posthypophyse không có tác dụng:

A. Co thắt cơ trơn

B. Co thắt mạch nhỏ

C. Giảm lợi niệu

@D. Hạ huyết áp

E. Tr thai nghén

Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:

@A. Co thắt mạch máu nhỏ

B. Làm máu dễ đông

C. Tăng ngưng tập tiểu cầu

D. co mạch máu lớn

E. Làm giảm lượng máu qua phổi

Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:

@A. Giảm tính thấm thành mạch

B. Làm dễ đông máu

C. Co thắt động mạch vừa

D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn

E. Giảm lượng máu qua thận

Morphin không có tác dụng:

A. Giảm đau

B. Giảm phản xạ

C. Gây ngủ

@D. Kích thích hô hấp

E. Giảm lưu lượng máu qua phổi

Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần

A. 0,1g

@B. 0,01g



C. 1g

D. 0,5g


E. 0,05g

Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là:

A. Seduxen

B. Codein

C. vitamin E

D. Primperan

@E. Atropin

Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là:

A. Block 

B. Codein

@C. Kháng Histamin

D. Giảm đau Monsteroid

E. Steroid

Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm:

A. Tăng huyết áp

B. Trạng thái kích thích thần kinh

@C. Suy hô hấp mãn

D. Trĩ nội

E. Tất cả điều đúng.

Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường gặp là:

A. Nhức đầu

B. Buồn nôn

@C. Hạ huyết áp tư thế

D. Đau cơ

E. Tăng phản xạ gân xương

Sandostatin không có tác dụng điều trị:

A. Ho ra máu

B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản

C. Các khối u nội tiết

@D. Sau phẫu thuật u tụy

E. Xuất huyết não - màng não

Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên:

A. Dolargan

@B. Diaphylline

C. Atropin

D. Aminazine

E. Phenegan

Phương pháp đông miên là dùng:

@A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline

B. Dolargan + Aminazine + Phenegan

C. Dolargan + Phenegan + Diazepam

D. Aminazine + Phenegan + Atropin

E. Aminazine + Diazepam + Atropin

Tác dụng phụ của Sandostatin là:

A. Chảy máu nặng hơn

B. Suy thận cấp

@C. Rối loạn tiêu hóa

D. Hạ huyết áp tư thế

E. Co thắt phế quản

Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa:

A. Co mạch

B. Ức chế thần kinh

@C. Giảm tác dụng của Morphin

D. Giãn phế quản

E. Tăng nhịp tim làm tăng huyết áp

Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:

@A. Được chỉ định sớm

B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân

C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng

D. Khi không có tăng huyết áp

E. Khi có biểu hiện vô niệu

Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu:

A. Số lượng máu mất

B. Tình trạng tim mạch

C. Suy hô hấp mạn

D. Phản xạ co thắt phế quản

@E. Nhiễm trùng

Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là:

A. Yếu tố gây nghiện

B. Ức chế thần kinh trung ương

C. Ức chế trung tâm hô hấp

D. Giảm đau

@E. Tác dụng phụ

Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:

@A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương

B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương

C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay

D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt

E. Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến trên.

BỆNH VAN TIM

Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây:

A. Hệ tĩnh mạch chủ

@B. Hệ tĩnh mạch phổi

C. Hệ động mạch chủ

D. Hệ động mạch phổi

E. Hệ mao mạch

Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây:

@A. Hệ tĩnh mạch chủ

B. Hệ tĩnh mạch phổi

C. Hệ động mạch chủ

D. Hệ động mạch phổi

E. Hệ mao mạch

Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất:

A. Hệ tĩnh mạch phổi

B. Hệ động mạch phổi

C. Hệ mao mạch

@D. Hệ động mạch chủ

E. Hệ tĩnh mạch chủ

Tỷ lệ bị thấp tim thường là:

A. 70%

B. 65%


C. 30%

D. 50%


@E. 99%.

Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:

A. Van ĐMC

@B. Van 2 lá

C. Van 2 lá và van ĐMC

D. Van ĐMP

E. Van 3 lá.

Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:

A. Van 2 lá 30%

B. Van ĐMC 35%

C. C. Van 2 lá và van ĐMC 30%

D. Van ĐMP 10%

@E. Van 2 lá 40%.

Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất:

A. VS

B. CTM


C. Fibrinogen

@D. ASLO


E. CRP

Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim:

A. PR kéo dài

B. Cọ màng ngoài tim

C. Có dấu ngựa phi

@D. A, C, E đúng

E. Nhịp tim nhanh, HA thấp.

Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính:

A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi

B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận.

C. sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng

D. Tiến triển chậm, có đợt cấp và đợt lui bệnh, điều trị đáp ứng

@E. A, B, C đúng.

Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:

A. Rung tâm trương

B. T1 đanh

C. Hen tim

D. Phù phổi cấp

@E. C, D đúng

Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:

A. Rung tâm trương

B. T1 đanh

@C. Ho ra máu

D. T2 mạnh

E. A, B đúng

Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây:

A. T2 mạnh và tách đôi

B. Rung tâm trương

C. T1 đanh

@D. A, B, C đúng

E. B, C đúng

Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không:

A. T2 mạnh và tách đôi

B. Rung tâm trương

C. T1 đanh

D. Tất cả đều sai

@E. A, B, C đúng

Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:

A. Rung tâm trương 4/6

B. T1 đanh

@C. Suy tim phải

D. Suy tim trái

E. Tất cả đều sai

Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hn hở van 2 lá:

A. Rung tâm trương 4/6

B. T1 đanh

@C. Suy tim phải

D. Suy tim trái

E. Tất cả đều đúng

Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá:

A. TTT 3/6

B. T2 mạnh và tách đôi

C. Suy tim phải

D. Suy tim trái

E. Tất cả đều đúng

Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá:

A. TTT 3/6

B. Rung tâm trương 2/6

C. Suy tim phải

D. Suy tim trái

E. Tất cả đều đúng

Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:

A. TTT 3/6

B. T2 mạnh và tách đôi

C. Suy tim phải

D. Suy tim trái

E. Tất cả đều đúng

Các triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất trong thấp tim:

A. Múa giật

B. Ban vòng

C. Đau khớp

D. Tổn thương van tim

E. Hạt Meynet

Bệnh nhân 35 tuổi, nữ, vào viện với đau, đỏ, nóng, sưng nhẹ các khớp bàn tay, ngón tay, cổ tay, cổ chân 2 bên, đau dai dẳng chỉ từ 1 tháng nay, uống thuốc giảm đau thì triệu chứng ở khớp giảm nhưng không hết. Khám lâm sàng và hởi bệnh sử, tiền sử không có gì đặc biệt. Hướng chẩn đoán nào sau đây ưu tiên nhất:

A. Lao khớp

B. Viêm khớp dạng thấp

C. Thấp tim

D. Viêm khớp do lậu cầu

E. Viêm khớp do bệnh hệ thống

Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng nào sau đây để đánh giá mức độ nặng của hở van 2 lá:

A. TTT cường độ mạnh

B. Dấu suy tim trái (NYHA=3)

C. T2 mạnh, tách đôi

D. TTT trong mỏm 2/6

E. B, C, D đúng

Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:

A. TTT 3/6

B. T2 mạnh và tách đôi

C. Suy tim phải

D. Suy tim trái

E. Tất cả đều sai

Bệnh nhân nữ 65 tuổi, vào viện với khó thở thường xuyên, phù 2 chi dưới, gan lớn 3cm dưới sườn, lâm sàng chỉ nghe được T2 mạnh, tách đôi, nhịp tim không đều, TTT nhẹ 2/6 trong mỏm tim, điện tâm đồ: Trục phải, dày thất phải, X quang tim phổi: cung giữa trái phồng, cung dưới trái lớn với mỏm tim hếc lên, phim nghiêng trái có barít có dấu ép thực quản ở 1/3 giữa và mất khong sáng sau xương ức, hướng chẩn đoán nào sau đây hợp lí nhất:

A. Thông liên nhĩ

B. Hở van 2 lá

C. Hẹp van 2 lá

D. Hẹp van ĐMC

E. Tất cả đều sai

Bệnh nhân nam 25 tuổi, vào viện vì cơn khó thở kịch phát đe dọa phù phổi cấp, khám lâm sàng có các dấu hiệu sau: Hai đáy phổ nhiều ran ẩm nhỏ hạt, khó thở nhanh nông, tần số thở 28 lần/phút, HA: 130/30mmHg, không phù hai chi dưới, các mạch máu ở cổ đập mạnh, nghe tim có TTT 2/6 ở gian sườn 3 trái và gian sườn 2 phi, điện tâm đồ: trục trái, dày thất trái tâm trưng, X quang tim phổi thẳng: cung dưới trái lớn, mỏm tim chúc xuống, tỉ tim / lồng ngực 62%. Với các dấu chứng như trên hướng chẩn đoán nào sau đây có thể ưu tiên:

A. Hẹp van ĐMC

B. Hẹp eo ĐMC

C. Thông liên nhĩ

D. Hở van ĐMC

E. Tất cả đều đúng

Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van động mạch chủ có suy tim trái độ 3:

A. Trợ tim

B. Lợi tiểu

C. Giãn mạch

D. Chống đông

E. A, B, C

Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, được chẩn đoán hẹp van hai lá khít, giai đoạn 3 (NYHA=3), diện tích van khoảng 1cm2, van mềm mại, ở giai đoạn ổn định, các phương thức điều trị nào sau đây là phương thức điều trị tối ưu:

A. Điều trị nội khoa

B. Thay van hai lá

C. Nong van hai lá bằng bóng

D. Sửa van hai lá

E. Nong van bằng dụng cụ

Bệnh nhân nam 27 tuổi, được chẩn đoán hở van ĐMC 2/4, suy tim giai đoạn 3, ở giai đoạn ổn định, những chỉ định điều trị nào sau đây tỏ ra tối ưu:

A. Điều trị nội khoa

B. Thay van chủ

C. Nong van chủ

D. Sửa van chủ

E. A và B đúng

Bệnh nhân có tiền sử thấp tim, khám hiện tại sốt, đau khớp, có TTT nhẹ ở mỏm, VS tăng, công thức máu bạch cầu tăng, CRP tăng, ASLO 600 đơn vị, có thể cho biết phương thức điều trị nào sau đây phù hợp:

A. Điều trị tấn công thấp tim

B. Điều trị tấn công thấp tim + điều trị phòng thấp bằng Penicillin chậm

C. Điều trị phòng thấp tim bằng Penicillin chậm

D. Nghỉ ngơi

E. B, D đúng

Bệnh nhân bị thấp tim có biến chứng hẹp van hai lá nhẹ, suy tim độ 2, nhịp xoang đều, có thể cho các phương thức điều trị nào sau đây:

A. Điều trị chống ngưng kết tiểu cầu

B. Phòng thấp tim tái phát

C. Điều trị suy tim

D. A và B

E. A, B, C

Để quan lý bệnh nhân bị bệnh van tim, cần:

A. Lập sổ theo dõi bệnh

B. Khám định kỳ

C. Điều trị suy tim mạn

D. A, B


E. A,B, C

Каталог: books -> y-duoc -> bac-si-da-khoa

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương