Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò: A. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên phải



tải về 2.05 Mb.
trang7/10
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích2.05 Mb.
#36290
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Định nghĩa đái tháo đường là:

A. Một nhóm bệnh nội tiết.

B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu.

@C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết.

D. Bệnh tăng glucose cấp tính.

E. Bệnh cường tuỵ tạng.

Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:

A. Đường huyết đói > 1g/l

@B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l.

C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l.

D. Đường niệu dương tính.

E. HBA1C > 6%.

Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose:

A. >11,1mmol/l.

B. <11,1mmol/l.

C. =11,1mmol/l.

@D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l.

E. Tất cả các trị số trên đều sai.

Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói:

A. 7mmol/l

B. 11,1 mmol/l.

@C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l.

D. 7,8mmol/l.

E. 6,7mmol/l

Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là:

A. 1,1%

@B. 0,96%.



C. 2,52%.

D. 5%.


E. 10%

Ở Đái tháo đường typ 1:

A. Khởi phát < 40 tuổi.

B. Khởi bệnh rầm rộ.

C. Insulin máu rất thấp.

D. Có kháng thể kháng đảo tụy.

@E. Tất cả ý trên đúng.

Ở Đái tháo đường typ 2:

@A. Đáp ứng điều trị Sulfamide.

B. Thường có toan ceton.

C. Tiết Insulin giảm rất nhiều.

D. Glucagon máu tăng.

E. Uống nhiều rõ.

Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:

A. Đái tháo đường typ 1.

@B. Đái tháo đường typ 2.

C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.

D. Đái tháo đường tự miễn.

E. Đái tháo nhạt.

Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:

A. Luôn luôn khỏi hẳn.

B. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.

C. Giảm dung nạp glucose lâu dài.

D. Thường tử vong.

@E. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường.

LADA là đái tháo đường:

A. Thai nghén.

B. Tuổi trẻ.

C. Tuổi già.

@D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già.

E. Tất cả các ý trên đều sai.

MODY là đái tháo đường:

A. Typ 1.

B. LADA.


C. Thai nghén.

@D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ.

E. Suy dinh dưỡng.

Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:

A. Hạ đường huyết.

B. Toan ceton.

C. Quá ưu trương.

D. Toan acid lactic.

@E Tất cả các ý trên đều đúng.

Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:

@A. Dùng thuốc quá liều.

B. Kiêng rượu đột ngột.

C. Gặp nóng.

D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.

E. Tất cả các ý trên đều sai.

Hôn mê nhiễm toan ceton:

A. Do thiếu insulin trầm trọng.

B. Chủ yếu ở Typ 1.

C. Có glucose huyết tăng.

D. Ceton niệu dương tính.

@E. Tất cả các ý trên đều đúng.

Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường:

A. Hiếm.

B. Rất hiếm khi bị lao.

C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ.

@D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng glucose thật tốt.

E. Tất cả các ý trên sai.

Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:

@A. Là biến chứng chuyển hoá.

B. Không gây tăng huyết áp.

C. Không gây suy vành.

D. Là biến chứng cấp tính.

E. Tất cả các ý trên đều sai.

Kimmenstiel Wilson là biến chưng của Đái tháo đường trên:

A. Phổi.

@B. Thận.

C. Tim.

D. Gan.


E. Sinh dục.

Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây:

A. Tăng huyết áp tư thế.

@B. Sụt huyết áp tư thế.

C. Tăng nhu động dạ dày.

D. Yếu cơ.

E.Không ảnh hưởng hoạt động giới tính.

Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:

@A. 80-120mg/dl.

B. 120-160mg/dl.

C. 160-200mg/dl.

D. <80mg/dl.

E. > 200mg/dl.

Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp:

A. Giảm tác dụng của insulin.

@B Cải thiện tác dụng của insulin.

C.Tăng glucose huyết lúc đói.

D. Tăng HbA1C.

E. Giảm fructosamin.

Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:

A. 10 Kcalo/Kg/ngày.

B. 20 Kcalo/Kg/ngày.

@C. 30 Kcalo/Kg/ngày.

D. 40 Kcalo/Kg/ngày.

E. 50 Kcalo/Kg/ngày.

Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho:

@A. Đường đa (tinh bột).

B. Đường đơn.

C. Đường hấp thu nhanh.

D. Đường hóa học.

E. Tất cả ý trên sai.

Insulin nhanh tác dụng sau:

@A. 15-30 phút.

B. 1 giờ.

C. 1giờ 30 phút.

D. 2 giờ.

E. 3 giờ.

Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế.

A. Kích thích tụy.

B. Ức chế glucagon.

C. Ức chế adrenalin.

D. Ức chế corticoide.

@E. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên.

Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm:

A. Thuốc nhóm sulfonylurease.

B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh.

C. Không gây tai biến hạ đường huyết.

D. Đáp ứng tốt đối với typ 1.

@E. Các câu A, B đúng.

Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:

A. Hạ đường huyết.

B. Suy thận.

C. Dị ứng với thuốc.

D. Giảm bạch cầu.

@E. Tất cả các ý trên đều đúng.

Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường:

A. Typ 1.

@B. Typ 2 có thể trọng bình thường.

C. Thai nghén.

D. Typ Z.

E. Typ J

Thuốc Rosiglitazone:

A. Làm tăng glucose huyết.

B. Làm tăng HbA1C.

C. Làm tăng Cholesterol.

@D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô.

E. Ức chế hấp thu glucose ở ruột.

HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:

@A. Tổng quát 2-3 tháng.

B. Cách 2 tháng.

C. Cách 2 tuần.

D. Khi có bệnh về máu.

E. Trong bối cảnh thiếu máu.

Glucose niệu.

A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị.

@B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường.

C. Không có giá trị khi tiểu ít.

D. Có giá trị khi tiểu nhiều.

E. Tất cả các ý trên đều sai.

BASEDOW

Basedow là

A. bệnh lí cường giáp

B. nhiễm độc giáp

C. bướu giáp lan tỏa

D. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.

@E. Tất cả các đáp án trên

Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau

A. Bệnh Graves

B. Bệnh Parry.

C. Bướu giáp độc lan tỏa

D. Bệnh cường giáp tự miển.

@E. tất cả các đáp án trên

Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi



A. dưới 20 tuổi

@B. 20 - 40 tuổi

C. 40 - 60 tuổi

D. trên 60 tuổi



E. tất cả đều sai

Bệnh Basedow thường gặp

A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản)

B. Dùng nhiều iod.

C. Dùng lithium.

D. Nhiễm trùng và nhiễm virus.

@E. Tất cả các đáp án trên

Bệnh Basedow thường gặp ở người

A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase)

B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) và

C. HLA B17 (da đen).

@D. Tất cả đều đúng

E. Tất cả đều sai

Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm

A. lớn

B. lan tỏa



C. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng

D có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu

@E. Tất cả các triệu chứng trên

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm.

A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.

B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu

C. Huyết áp tâm thu gia tăng

D. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới

@E. Tất cả các đáp án trên

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm.

A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản

B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ.

C. Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm.

D. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng hoặc giảm. E. Các đáp án trên .

@E. Tất cả đáp án trên

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm .

A. tăng thân nhiệt

B. gầy nhanh

C. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu.

D. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp.

@E. Các biểu hiện trên

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm.

A. ăn nhiều (vẫn gầy)

B. tiêu chảy đau bụng

C. nôn mửa

D. vàng da.

@E. Các đáp án trên

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm.

A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới.

B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh

C. Nam giới không bị ảnh hưởng

@D. A và B

E. B và C

Biểu hiện thần kinh giao cảm

A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu,

B. tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu.

C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu.

@D. A và B

E. B và C

Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt). được xếp vào giai đoạn

A. Độ I

@B. Độ II



C. Độ III

D. Độ IV


E. Độ V

Tổn thương cơ vận nhãn.

A. Độ II

B. Độp III

@C. X Độ IV

D. Độ V


E. Độ VI

Đặc điểm phù niêm trong Basedoww

A. Tỉ lệ gặp 2-3%

B. Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng

C. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn.

D. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi.

@E. Các đáp án trên.

Biểu hiện ngoại biên của Basedow là

A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống,

B. liên quan đến màng xương,

C. có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường

D. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis).

@E. các đáp án trên

Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như:

A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow).

B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp ( TPO ).

C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg )

D. Kháng thể kháng vi tiểu thể ( MIC)

@E. các thành phần trên

Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :



A. tuyến giáp phì đại

B. eo tuyến dày

C. cấu trúc không đồng nhất , giảm âm , hình ảnh đám cháy

D. động mạch cảnh nhảy múa

@E. Các biểu hiện trên

Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp.

A. Carbimarole (neomercazole)

B. Methimazole

C. Propylthiouracil (PTU)

D. Benzylthiouracil (BTU)

@E. Tất cả các loại trên

Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là

A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp

B. ức chế khử iod tuyến giáp.

C. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.

D.ức chế kháng thể kháng giáp

@E. Tất cả các đáp án trên

Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp

A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì.

B. FT4 và TSH us

C. Kiểm tra chức năng gan

D. A và B

@E. A và B và C

Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp

A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại.

B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).

C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm.

D. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).

@E. Tất cả các đáp án trên

Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do

A. TSH

@B. Kháng thể kháng thụ thể TSH



C. Kháng thểø kháng TPO

D. Kháng thể kháng Tg

E. Kháng thể kháng MIC

Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do

@A. Tăng TSH

B. Giảm T4

C. giảm T3

D. Giảm FT4

E. Giảm FT3

Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng

A. dưới 3000

B. dưới 2500

C. dưới 2000

D. dưới 1500

@E. dưới 1200

Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng

A. dưới 1000

B. dưới 800

C. dưới 500

D. dưới 400

@E. dưới 200

Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau

@A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode

B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp

C. 2 thứ dùng chung 1 lần

D. A và B đều sai

E. A hoặc B đều được

Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp

@A. Iode

B. Kháng giáp

C. Propranolol

D. A và B

E. B và C

Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng

A. Rối loạn nhịp tim

B. suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp...)

C. bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm...).

D. A và B

@E. A và B và C

Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là

A. Propranolol

B. Kháng giáp tổng hợp

C. Iode

@D. A và B



E. A và C

Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là

A. Kháng giáp tổng hợp

B. Glucocorticoide

C. Iode

D. Phenolbarbital



@E. Tất cả các thuốc trên

Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là

A. Propranolol

B. Colcichine

C. glucocorticoid

D. Cyclosporine

@E. Tất cả các thuốc trên

Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng

A. 2 mg

B. 3 mg


C. 4 mg

D. 5 mg


@E. 6 mg

Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể

@A. dùng 1 lần

B. dùng 2 lần

C. dùng 3 lần

D.dùng 4 lần

E. dùng 5 lần

Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng

A. ức chế tuyến giáp

B. cường giáp

C. tổng hợp Hormone giáp

D. A và B

@E. A và B và C

Phù niêm trước xương chày được xữ dụng thuốc

A. glucocorticoid đường uống

@B. glucocorticoid bôi tại chổ

C. glucocorticoid đường tiêm

D. glucocorticoid không hiệu quả

E. A và B và C

Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow

A. không điều trị hoặc điều trị kém.

B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh...).

C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các triệu chứng:

D. A và B

@E. A và B và C

Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim

A. xung huyết

@B. suy tim tăng cung lượng

C. suy tim phải

D. suy tim trái

E. suy tim phải lẩn trái

Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là

A. kháng giáp

B. digoxin

C. Ức chế bêta

D. A và B

@E. A và C

Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai

A. Chống chỉ định điều trị I131

B. Không dùng iod trong quá trình điều trị.

@C. Điều trị nội khoa.

D. A và B

E. B và C

BƯỚU GIÁP ĐƠN

Bướu cổ dịch tể được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là:

A. 20%

B. 20%


C. 10%

@D. 10%


E. 15%

Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:

A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm

B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp.

C. Có tính chất địa phương

D. Các yếu tố gây bệnh ảnh hưởng đến 10% trong quần thể chung.

@E. Câu A, B đúng

Vùng nào sau đây thiếu iode:

@A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương.

B. Vùng ven thành phố.

C. Vùng núi lửa.

D. Vùng biển.

E. Không câu nào đúng.

Bướu cổ dịch tể:

A. Do nhu cầu thyroxin thấp.

@B. Do thiếu iode.

C. Do dùng chất kháng giáp.

D. Do dùng iode quá nhiều.

E. Do rối loạn tổng hợp thyroxin

Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tể:

A. Lãnh cảm, chậm phát triển.

B. Ít nói, giảm tập trung.

C. Kém phát triển về thể chất.

@D. Đần độn, chậm phát triển.

E. Không câu nào đúng.

Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:

A. Sợ lạnh.

B. Hồi hộp.

C. Gầy.

@D. Không có triệu chứng đặc hiệu.



E. Đần độn.

Các hình thái bướu giáp đơn là:

A. Bướu mạch, lan tỏa.

@B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn.

C. Bướu xâm lấn, dạng keo.

D. Bướu hòn, dính vào da.

E. Bướu nhiều hòn, có tiếng thổi tại hòn.

Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:

A. T3 cao, T4 bình thường.

B. TSH cực nhạy cao.

C. Độ tập trung iode thấp.

D. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ.

@E. Độ tập trung iode có thể cao.

Trong bướu giáp dịch tể:

A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường.

B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường.

@C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường.

D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp.

E. Nồng độ iode niệu thấp, iode tuyến giáp cao..

Đối với bướu cổ dịch tể, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây:

@A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu

B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu.

C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu

D. Đo iode niệu/giờ.

E. Không câu nào đúng

Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:

@A. Mức độ nhẹ: 50 - 100(g/ngày

B. Mức độ trung bình: 35 - 49 (g/ngày

C. Mức độ nặng < 35(g/ngày

D. Câu B và C đúng

E. Tất cả đều đúng

Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:

@A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5

B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5

C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5

D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5

E. Không câu nào đúng.

Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:

A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám

B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân

@C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân

D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám

E. Không câu nào đúng

Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau:

A. Bướu to và cứng.và đỏ

B. Bướu to nhanh đau và nóng

C. Có thể có dấu chèn ép

D. Bướu có nhiều điểm xuất huyết tại chổ

@E. Câu B và C đúng

Iode- Basedow là do:

A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp..

B. Dùng thyroxine kéo dài

C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tể

D. Tất cả đều đúng

@E. Câu A và C đúng

Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:

A. Thyroxin 200-300mg/ngày.

B. Triiodothyronin 25mg/ngày.

@C. Iode 1mg/ngày.

D. Thyroxin 100-200mg/ngày.

E. Iodur kali 20-25mg/ngày.

Thời gian điều trị bướu giáp dịch tể tối thiểu là:

A. 20 ngày

B. 4 tuần

@C. 6 tháng

D. 4 tháng

E. Tất cả đều sai.

Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:

A. Liều khởi đầu 100 g/ngày.

B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày

@C. Liều khởi đầu 50 g/ngày

D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần

E. Câu A và D đúng

Sau khi phẩu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:

A. Mạch nhiệt HA.

B. Siêu âm tuyến giáp.

C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp

@D. FT3, FT4, TSH cực nhạy.

E. CTM

Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:



A. Levothyroxine.

B. Levothyrox

@C. Liothyronine.

D. Levothyroxine

E. L-Thyroxine.

Thyroxin có tác dụng nữa đời là:

A. Nữa ngày.

B. Một ngày.

@C. Một tuần.

D. Một tháng.

E. Nữa tháng.

TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau:

A. Tăng liều thuốc.

B. Giảm 1/3 liều điều trị.

C. Giảm nữa liều điều trị

@D. Ngưng điều trị.

E. Tiếp tục điều trị liều như củ.

Câu nào sau đây là không đúng:

A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày.

B. Thyroxine hấp thu tốt qua ruột.

C. L. Thyroxine nên dùng buổi sáng

D. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin.

@E. T3 dùng buổi tối là tốt.

Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:

A. Hormone giáp, viên 50 g.

B. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn.

C. Hiệu quả tốt như Liothyronine.

D. Viên 75 g.

@E. Có hiệu quả thoáng qua

Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:

A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 g/ngày.

B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 g/ngày.

@C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần

D. Theo dõi biến chứng suy giáp.

E. Theo dõi siêu âm tim

Dầu Lipiodol:

A. Hấp thụ nhanh.

B. 1ml chứa 580mg iode.

C. Liều duy nhất bằng 2ml

D. Dự phòng trong 3-5 năm.

@E. 1ml chứa 480mg iode

Lugol:


A. Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode

B. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml

C. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode.

D. Cho một lần buổi sáng.

@E. Câu B, C đúng

Iode cần thiết cho cơ thể vì:

A. Phụ trách sự phát dục cơ thể.

B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào.

C. Cải thiện các bệnh tâm thần.

D. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ.

@E. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp.

Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:

@A. 150-300 g/ngày

B. 125-150 mg ở người lớn.

C. 35 mg 6-12 tháng tuổi.

D. 60-100 mg >11 tuổi.

Không câu nào đúng

Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ :

A. 0,3-0,5 mg iode/L

B. 0,1-0,2gr iode/L

@C. 100-200g iode/L

D. 150-300 g iode/L

E. 100-200mg iode/L

ĐỘNG KINH

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:

A. Đột khởi

B. Chu kỳ và tái phát

@C. Không định hình

D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát

E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ương

Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:

A. Giảm canxi

B. Tăng kali

C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ

D. Tăng kích thích các nơron

@E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương

Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981:

@A. Động kinh liên tục

B. Cơn lớn

C. Cơn bé

D. Cơn giật cơ

E. Cơn mất trương lực

Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:

A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa

B. Cơn cứng giật cơ

@C. Cơn vắng ý thức

D. Cơn cục bộ đơn thuần

E. Cơn không xếp loại

Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:

A. Cơn cục bộ

@B. Cơn giật cơ 2 bên

C. Cơn mất trương lực

D. Cơn co cứng cơ

E. Cơn cục bộ phức tạp

U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:

A. U lành tính

B. U tế bào ít nhánh

C. U màng não

D. U tế bào hình sao

@E. U ác tính

U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:

A. Di căn não

B. U tế bào ít nhánh

C. U màng não

D. U tế bào hình sao

@E. U lành tính

Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:

A. 15

B. 30


C. 45

D. 60


@E. 75

Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:

A. Ngữi mùi khó chịu

B. Nhìn thấy cảnh xa lạ

C. Cười ép buộc

@D. Co giật ở môi

E. Cơn nhai

Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn:

A. Hàm nghiến chặt

B. Các chi duỗi cứng

C. 2 mắt trợn ngược

D. Tiểu dầm

@E. Thở ồn ào

14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:

A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây

B. Rơi chén đủa khi ăn

C. Tuổi từ 3-12

D. Mất ý thức trong tích tắc

@E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao

Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:

@A. Cục bộ vận động

B. Cục bộ cảm giác

C. Cục bộ thực vật

D. Cục bộ toàn bộ hóa

E. Cục bộ phức tạp

Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:

A. Cơn nhai

B. Quay mắt đầu

@C. Đi lang thang

D. Động tác như lái xe

E. Cởi khuy áo quần

Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây:

A. Cơn bé

@B. Cơn lớn

C. Trạng thái động kinh

D. Động kinh liên tục

E. Động kinh cục bộ phức tạp

Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

A. 2-6 tuổi

B. Vắng ý thức

C. Cơn co cứng

D. Mất trương lực

@E. Tình trạng tinh thần bình thường

Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là:

A. Sóng chậm

B. Nhọn-gai

C. Sóng chậm-họn

@D. Gai-sóng chậm

E. Nhọn -óng chậm

Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:

A. Carbamazépine

@B. Dépakine

C. Barbituric

D. Vigabatrin

E. Zarontin

Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:

A. Dépakine

B. Rivotril

@C. Tégrétol

D. Vigabatrin

E. Gardenal

Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:

A. 0,5-1

B. 1-1,5


@C. 2-3

D. 3-4


E. 4-6

Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:

A. 15

@B. 20


C. 25

D. 30


E. 35

Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:

A. 5

B. 7


@C. 10

D. 15


E. 20

Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động kinh cục bộ phức tạp:

A. Dépakine

B. Tégrétol

C. Vigabatrin

@D. Zarontin

E. Clonazépam

Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:

@A. Clonazépam

B. Dépakine

C. Tégrétol

D. Vigabatrin

E. Celontin

Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé:

A. Dépakine

@B. Gardenal

C. Zarontin

D. Tridione

E. Celontin



Каталог: books -> y-duoc -> bac-si-da-khoa

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương