Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò: A. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên phải



tải về 2.05 Mb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích2.05 Mb.
#36290
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

TẮT MẠCH MÁU NÃO

Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:

A. Bệnh Moyamoya

B. Bóc tách động

C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ

@D. Xơ vữa động mạch

E. Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp

Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não:

A. Tăng huyết áp

@B. Phình động mạch bẩm sinh

C. Bệnh mạch não dạng bột

D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh

E. Quá liều thuốc chống đông

Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não:

A. Bệnh Moyamoya

B. Bệnh Fabry

C. Co mạch



@D. Tăng huyết áp

E. Bệnh ty lạp thể



Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát:

A. Xơ vữa động mạch gây nhồi máu ổ nhỏ

B. Tăng Homocystein máu

C. Co mạch

D. Bệnh Horton

@E. Hẹp 2 lá

Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông:

A. Thường hay gặp

B. Liệt nữa người trội ở tay mặt

C. Bán manh cùng bên

D. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế

@E. Liệt tỷ lệ nữa người

Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa:

A. Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt

B. Không bán manh

C. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt

D. Mất ngôn ngữ lời nói

@E. Thất ngôn kiểu Wernicke

Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:

A. Rối lọan nước điện giải

B. Nhồi máu lan rộng

C. Xuất huyết thứ phát

D. Phù não

@E. Lóet mục

Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:

A. Hôn mê

B. Đau đầu dữ dội trước

C. Nôn


@D. Không rối loạn đời sống thực vật

E. Sốt


Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể định được vị trí và bệnh nguyên:

A. Dịch não tủy

B. Soi đáy mắt

C. Chụp não cắt lớp vi tính

@D. Chụp nhuộm động mạch não

E. Siêu âm doppler mạch não

Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:

A. Thời gian hôn mê lâu

B. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao

C. Có phù não

D. Tuổi từ 70 trở lên

@E. Đường máu bình thường

Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ:

@A. Tắc mạch phổi

B. Tăng glucose máu

C. Tăng ADH

D. Thay đổi tái phân cực điện tim

E. Tăng Na+ máu

Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm:

A. 3.1


B. 3.6

C. 4.1


D. 4.6

@E. 5.1


Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:

A. Không có sự dự trử glucose và oxy

@B. Không sử dụng được ATP

C. Duy nhất không dự trủ oxy

D. Không thể hồi phục chức năng được

E. Tăng Ca++ nội bào và phóng thích nhiều glutamate

Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não bao nhiêu ml/phút/100g não:

A. 13


B. 18

@C. 23


D. 28

E. 33


Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ:

A. Giảm O2

B. Hoạt hóa phospholipasse

C. Tăng glutamate

D. Hủy DNA

@E. Tăng tiêu thụ glucose



Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay gây nhồi máu não thứ phát:

A. Tăng huyết áp

@B. Phình động mạch bẩm sinh

C. Quá liều chống đông

D. Bệnh giảm tiểu cầu

E. Viêm mạch

Tai biến mạch máu não là:

A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ

@B. Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương

C. Tổn thương mạch não do chấn thương

D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả

E. Bệnh không phổ biến

Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:

A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua

B. Chảy máu dưới nhện

@C. Tụ máu ngoài màng cứng

D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não

E. Chảy máu vào não thất

Xơ vữa động mạch:

@A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não

B. Dễ được phát hiện sớm

C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước

D. Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối

E. Chỉ gây tai biến mạch não

Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:

@A. Động mạch cảnh bị xơ vữa

B. Nội tâm mạc ở tim bình thường

C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhỉ

D. Động mạch phổi bị tổn thương

E. Buồng tim bên phải không có thông thất hay nhỉ

Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:

A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng

@B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não

C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch

D. Trong 6 tháng

E. Liên tục bằng heparine

Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:

A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm

B. Nằm đầu thấp

@C. Dúng salysilic để chống đau đầu

D. Dùng nimodipine sớm

E. Dùng phenobarbital để chống co giật

Phẫu thuật điều trị chảy máu não:

A. Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân

@B. Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch

C. Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp

D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não

E. Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não thứ phát.

Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:

@A. 0,25

B. 0,30


C. 0,35

D. 0,40


E. 0,45

KHÓ THỞ CẤP TÍNH

Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:

A. Lao phổi

@B. Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi.

C. Tràn khí màng phổi khu trú

D. Tràn dịch màng phổi do lao

E. Viêm phổi thuỳ

Khó thở thì hít vào gặp trong:

@A. Hen phế quản

B. Viêm phổi

C. Hẹp thanh quản

D. Tràn dịch màng phổi

E. Suy tim

Tìm một nguyên nhân KHÔNG gây khó thở:

A. U thanh quản

B. U trong lòng phế quản gốc

C. Dị vật thanh quản

D. Hẹp thanh quản do dị vật

@E. Hai amydal lớn

Khó thở thì thở ra gặp trong:

A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD)

B. Tràn khí màng phổi tự do

C. Dị vật thanh quản

@D. Hen phế quản

E. Hen tim

Khó thở chậm khi:

A. Tần số thở < 25 lần/phút

B. Tần số thở < 20 lần/phút

@C. Tần số thở < 15 lần/phút

D. Tần số thở < 10 lần/phút

E. Tần số thở < 5 lần/phút

Khó thở nhanh thường gặp nhất trong:

@A. Phù phổi cấp

B. Cơn hen phế quản nhẹ

C. Liệt cơ hô hấp

D. Bệnh nhược cơ

E. Liệt cơ hoành

Khó thở chậm gặp trong:

A. Dị vật thanh quản

B. Tràn khí màng phổi

C. Nhược cơ

D. Liệt cơ hô hấp

@E. Nhược cơ và liệt cơ hô hấp

“Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong:

A. Viêm phổi

B. Khó thở do liệt cơ hô hấp

@C. U hay dị vật thanh quản

D. Hen phế quản

E. Tràn khí màng phổi

Suy tim trái có thể gây:

A. Khó thở chỉ lúc gắng sức

B. Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler

@C. Cơn hen tim, phù phổi cấp

D. Phù hai chi dưới

E. Khó thở chậm thì thở ra

Tìm một ý SAI trong câu: Triệu chứng của khó thở thanh quản gồm:

A. Dấu co kéo

B. Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào

C. Thì hít vào kéo dài hơn bình thường

@D. Ran rống hay ran ngáy

E. Khó thở thì hít vào

Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau

A. Tổn thương màng phế nang-mao mạch

B. Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm

@C. Do suy tim trái cấp

D. Suy hô hấp cấp và nặng

E. Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết động

Khó thở thanh quản ít khi gặp trong:

A. Liệt dây thần kinh quặt ngược

@B. Viêm đường hô hấp trên

C. Co thắt thanh quản

D. Phù nề sụn nắp thanh quản

E. Dị vật thanh quản

Khó thở do liệt cơ hô hấp KHÔNG có một đặc điểm sau đây:

A. Nhịp thở chậm < 10 lần/phút

@B. Dấu co kéo rõ

C. Vã mồ hôi

D. Biên độ hô hấp giảm

E. Tím môi

Liệt cơ hô hấp KHÔNG gặp trong:

A. Chấn thương tuỷ sống cổ

B. Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré

@C. Bệnh nhược cơ

D. Chèn ép tuỷ cổ

E. Viêm tuỷ cổ cắt ngang

Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở:

A. Cho bệnh nhân nằm tư thế 45 độ

B. Nằm nghiêng đầu an toàn

C. Khai thông đường hô hấp

D. Cho thở oxy



@E. Thở oxy liều cao và kéo dài
Каталог: books -> y-duoc -> bac-si-da-khoa

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương