ĐIỀu chỉnh cơ CẤu kinh tế nhật bản trong bối cảnh toàn cầu hóa nhà xuất bản khoa học xã HỘI



tải về 1.9 Mb.
trang30/30
Chuyển đổi dữ liệu16.11.2017
Kích1.9 Mb.
#34383
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30

TÀI LIỆU THAM KHẢO


A . TIẾNG VIỆT

1. Dương Phú Hiệp - Vũ Văn Hà. Toàn cầu hoá kinh tế, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2001.

2. GS. Hồ Văn Thông. Kinh nghiệm khai thác các nguồn lực trong công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Nhật Bản, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000.

3. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Kinh doanh và thị trường Nhật Bản, NXB Lao động, Hà Nội, 2001.

4. Võ Đại Lược - Trần Văn Thọ (Chủ biên). Kinh nghiệm phát triển của các nền kinh tế trong khu vực và kinh tế Việt Nam, Viện kinh tế thế giới, Hà Nội, 1991.

5. Tập thể tác giả. Chính sách công nghiệp của Nhật Bản, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 1999.

6. Goro Ono. Chính sách công nghiệp cho công cuộc đổi mới: Một số kinh nghiệm của Nhật Bản, NXB. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1998.

7. Minh Diễn. Hệ thống quản trị kinh doanh Nhật Bản trong môi trường quốc tế, NXB Thanh Niên, Hà Nội, 1999.

8. Vũ Văn Hà. Những yếu tố chủ yếu tác động đến kinh tế Nhật Bản trong thập niên đầu thế kỷ XXI. Tạp chí Nghiên cứu Nhật Bản và Đông Bắc Á, số 01/2001.

9. Nguyễn Minh Tú. Chính sách công nghiệp và các công cụ chính sách công nghiệp Kinh nghiệm của Nhật Bản và bài học rút ra cho công nghiệp hoá của Việt Nam, NXB Lao động, Hà Nội, 2001.

10. Đầu tư nước ngoài trực tiếp trên thế giới cuối thập 90, Ngoại thương 21 - 31/5/2001 và 01 - 10/6/2001.

11. Bản tin Kinh tế, thông tấn xã Việt Nam các năm 2000, 2001.

12. Các giải pháp về vấn đề nợ xấu ở Thái Lan và Nhật Bản, The Nation 25/12/2001 và The Economic 24/02/2002.

13. Chính sách lãi suất với mục tiêu kích thích tăng trưởng kinh tế của ngân hàng trung ương Nhật Bản, Thông tin tài chính, số 7, (4/2001).

14. Cải cách cơ cấu kinh tế Nhật Bản: Các chính sách cơ bản về quản lý vĩ mô, Tạp chí Nghiên cứu Nhật Bản và Đông Bắc Á số 5/2000.

15. Giải quyết nợ khó đòi ở các ngân hàng Hàn Quốc và Nhật Bản, Thời báo Tài chính Việt Nam, ngày 26/7/2001.

16. Kế hoạch cải cách kinh tế trọn gói của Nhật Bản, Thông tin tài chính, số 9 (5/2001).

17. Nam Bình. Nhật Bản cải cách cơ cấu đi đôi với kích thích kinh tế vĩ mô, Tuần báo Quốc tế, số 26.

18. Nguyễn Thế Nghiệp. Chương trình cải cách kinh tế của Nhật - Giải quyết dứt điểm tình trạng nợ khó đòi, Thời báo Kinh tế Việt Nam, số 78 (29/6/2001).

19. Nguyễn Thế Nghiệp. Xu hướng sáp nhập các công ty tài chính - Yếu tố con người ít được tính đến, Thời báo Kinh tế, số 44 (11/4/2001).

20. Những khúc mắc trong hệ thống ngân hàng Nhật Bản, Thông tin tài chính, số 13 (7/2001).

21. Nhật Bản - Tăng cường hiểu biết và hợp tác: Bước chuyển biến hướng tới thế kỷ 21, JETRO, 1997 - 1998.

22. Phương Nam. Nhật Bản cải cách cơ cấu kinh tế - giải pháp để tránh giảm phát và giảm năng suất lao động, Thời báo Kinh tế, số 80 (4/7/2001).

23. Phạm Đức. Hai căn bệnh song hành của nền kinh tế Nhật Bản, Thời báo Tài chính Việt Nam, số 92 (01/8/2001).

24. Phạm Quý Long. Tác động của đồng yên tăng giá với nền kinh tế Nhật Bản và các giải pháp vĩ mô, Nghiên cứu Nhật Bản, số 3, 11/1995.

25. Quỳnh Trang. Kinh tế Nhật Bản sẽ xấu đi, Báo Đầu tư, số 48 (21/4/2001).

26. Thị trường tài chính thế giới đầu thế kỷ 21, Ngoại thương, ngày 11 - 20/5/2001.

27. Trương Thục Anh, Vòng điều chỉnh mới về kết cấu kinh tế ngành sản xuất của Nhật Bản, Tạp chí Kinh tế thế giới (Trung Quốc); số 11/1998.

28. Trịnh Ngọc. Kinh tế Nhật Bản phục hồi trong sự trì trệ, Nghiên cứu Nhật Bản, số 1 (5), 3/1996.

29. Trịnh Trọng Nghĩa. Đặc điểm phát triển kinh tế của Nhật ở thập niên 90, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 27 (6/2001).

30. V.N. Khơ - lư - nôp, Kế hoạch tổng thể mới của sự phát triển toàn dân ở Nhật Bản vào đầu thế kỷ 21, dịch từ tạp chí Nga "Các vấn đề Viễn Đông" số 5/1999.

31. Triển vọng kinh tế Nhật Bản những năm đầu thế kỷ XXI, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2001.

32. Dự báo thế kỷ XXI, NXB Thống kê, 2001.

33. Lưu Ngọc Trịnh. Kinh tế Nhật Bản - Những bước thăng trầm trong lịch sử, NXB Thống kê, 1998.

34. Kazatomo Abe. Xu hướng nền kinh tế Nhật Bản thập 90 và cải cách cơ cấu theo hướng kinh tế tri thức, Tokyo, 2001 (Tài liệu dịch của Trung tâm Nghiên Cứu Nhật Bản).

35. Dinkevich. Những đặc điểm của sự phát triển kinh tế Nhật Bản những năm 90, (Tài liệu phục vụ nghiên cứu Viện Thông tin Khoa học xã hội), 2001.

36. Những tài liệu dự thảo "Chương trình cải cách kinh tế của Chính phủ Nhật Bản, 2001, (Tài liệu dịch của Trung tâm Nghiên cứu Nhật Bản).

B. TIẾNG ANH

1. 1995 Input-Output Tables for Japan, Management and Coordination Agency, 3/2000.

2. Annual Report on National Accounts, Economic and Social Research Institute, Cabinet Office, April 10, 2001.

3. Annual Report on Japan's Economy and Public Finance 2000 -2001, Cabinet Office Government of Japan, 12/2001.

4. The Japanese model for achieving intergovernmental reform: A dialogue for East Asia, Chulalongkorn University, Bangkok, Thailand, 2001.

5. Bijan B. Agherli. Structural change in Japan - Macroeconomic impact and policy challenges, IMF, Washington, 1998.

6. Mitsuhiro Kagami and Masalsugu Tsuji. Privatization, deregulation and Institutional, flameworks, IDE - JETRO, 1999.

7. Philip Shapira, Ian Masser and David W. Edgington.



Planning for cities and regions in Japan, Liverpool University Press, 1994.

8. JBIC Review, No 5, June 2001.

9. Asia - Pacijic Review, No 1, May 2000.

10. Japan Economic Almanac 2001.

11. Monthly Economic Report, July 2001, Cabinet Office Goverment of Japan.

12. Basu, Dipark R. Japanese Fofein Investment, 1970 - 1998 Prospective and analyses, USA, 2000.

13. Mitsuaki Okabe: The structure of the Japanese economy, Keio University, Japan, 1995.

14. Economic survey of Japan (1999 - 2000), July 2000, Economic Planning Agency Govennent of Japan.

15. Census on Manufactures, Research and Statistics Department, Economic and Industrial Policy Bureau, Ministry of Economy, Trade and Industry, Sep. 20, 2001.

16. The Actioin Plan for Economic Structure Reform (Third Follow-up Report) - New Action Plan for new economic growth (Outline), Ministry of International Trade and Industry, 11/2000.

17. The Japanese economy: Recent trens and ontlook 1997, Coordination Bureau Economic Planning Agency, Japanese Government.

18. The Japanses economy: Recent trends and outlook 2000, Coordination Bureau Economic Planning Agency, Japanese Government.

19. Osamu Nariai: History of the modern Japanses economy, Foreign Press Center, Japan.

20. White Paper on Investment, JETRO,1995.

21. Regionis and policies in Japan, JETRO, 2000.

22. Whittaker. Small enterprises in Japanese economy, Cambridge, 1999.

23. The 21st century as an age of advancement with the rest of Asia: New role for Japanese trading film, Japan Foreign Trade Council (JFTC),2000.

24. Grand design for the 21st century, Promotion of Regional Independence and Creation of Beautiful National Lands, 3/1998.

25. Louis E.Boone, David L.Kurtz. Contemporary Business, Philadelphia: The Dryden Press, 1997.

26. Mikiso Hane. Modern Japan: A historical survey, London: Westview Press, 1986.

27. Rose Pfefferbaum. Study Guide Economics, Boston: Houghton miffin 1990.

28. Toshiaki Kitazato: Small - mediuml sized enterprises and regional economies: Local economy policies of local public entities, Local Government Review in Japan No 26, 1998.

29. Whictaker: Small firms in the Japanese economy, Cambridge, 1999.

C. TIẾNG NHẬT

1. Những thiết kế tổng thể về quốc thổ của thế kỷ XXI, Cục Quốc thổ, 3 - 1998.

2. Về hiện trạng Kế hoạch Quốc thổ của thế kỷ XXI, Tiểu ban Chính sách, Ban Dự thảo về Quốc thổ, 11/2000.

3. Báo cáo về quốc thổ năm 2000 Báo cáo về quốc thổ năm 2001, Vụ Kế hoạch - Điều chỉnh, Cục Quốc thổ, 6/2000.

4. Kế hoạch chiến lược vùng, Bộ Giao thông và Quốc thổ, 10/1998.

5. Hiện trạng chế độ kế hoạch quốc thổ mới và triển vọng phát triển vùng lãnh thổ Nhật Bản, Báo cáo trung hạn của Tiểu ban Chính sách, Ban Dự thảo về Quốc thổ, 11/2002.

6. Những luận điểm về chế độ kế hoạch quốc thổ mới, Tiểu ban Chính sách - Cục Quốc thổ.

7. Báo cáo về những động thái của kinh tế vùng, Ban Chính sách kinh tế Công nghiệp Vùng - Bộ Kinh tế Công nghiệp 2/2002.

8. Tổng kết ý kiến đóng góp cho thiết kế tổng thể về giao thông và quốc thổ trong thế kỷ XXI, Bộ Giao thông và Quốc thổ, 3/2002.

9. Bản báo cáo tóm tắt hiện trạng và động thái biến đổi trong công nghiệp Nhật Bản, Phòng Thống kê - Điều tra - Vụ Chính sách Kinh tế Công nghiệp - Bộ Kinh tế Công nghiệp, 6/2002.

10. Khảo sát các vấn đề đặt ra đối với việc dự thảo các chính sách về quốc thổ, Bộ Giao thông và Quốc thổ, 3/11. Tatsuo Hang và Takatoshi Tabuchi. Sự tập trung đơn các ở Tokyo; Các nguyên nhân và giải pháp, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế Nhật Bản, số 5 - 6 năm 1996.

12. Kanamori Hisao. Tìm hiểu về kinh tế Nhật Bản, Nhà xuất bản Toyo Keizai, 2001.




1 Trịnh ngọc. Kinh tế Nhật Bản phục hồi trong sự trì trệ, Nghiên cứu Nhật Bản, số 1 (5), 3/1996, tr. 8 .

2 Xem: Trương Thục Anh; Vòng điều chỉnh mới về kết cấu kinh tế ngành sản xuất của Nhật Bản. Tạp chí kinh tế thế giới (Trung Quốc), số 11/1998.

3 Phạm Quý Long. Tác động của đồng Yên tăng giá tới nền kinh tế Nhật Bản và các giải pháp vĩ mô, Nghiên cứu Nhật Bản, số 3, 11/1995, tr. 22.

4 Tạp chí “Kinh tế” (Nhật Bản) số tháng 7/1996, tr. 20.

5 “Sách trắng đầu tư”, Hội Chấn hưng mậu dịch Nhật Bản, năm 1995, tr. 42.

6 Trịnh ngọc, Kinh tế Nhật Bản phục hồi trong sự trì trệ, Nghiên cứu Nhật Bản, số 1(5), 3/1996, tr. 9.


7 Tin kinh tế, 1/8/2001.

8 Kinh tế quốc tế, số 36/2001, tr. 5.

9 Kinh tế quốc tế số 36/2001, tr. 6.

10 Kinh tế quốc tế số 36/2001, tr. 6.


11 Kinh tế quốc tế số 36/2001, tr. 7.

12 Kinh tế quốc tế số 37/2001, tr. 6.

13 Nhật Bản – Tăng cường hiểu biết và hợp tác: Bước chuyển biến hướng tới thế kỷ 21, JETRO, 1997 - 1998, tr. 91.

14 Nhật Bản - Tăng cường hiểu biết và hợp tác: Bước chuyển biến hướng tới thế kỷ 21, JETRO, 1997 - 1998, Sđd, tr. 232.

15 Nhật Bản - Tăng cường hiểu biết và hợp tác: Bước chuyển biến hướng tới thế kỷ 21, JETRO, 1997 - 1998, Sđd, tr. 235.

16 Nhật Bản – Tăng cường hiểu biết và hợp tác: Bước chuyển biến hướng tới thế kỷ 21, JETRO, 1997 – 1998, Sđd, tr. 235.

17 Nhật Bản - Tăng cường hiểu biết và hợp tác: Bước chuyển biến hướng tới thế kỷ 21, JETRO, 1997 - 1998, Sđd, tr. 227.

1 Quận, huyện, thị trấn thuộc thành phố hoặc có số dân trên 300.000 dân, cách thành phố lớn 1 giờ đường bộ hoặc đường sắt (không kể tầu tốc hành)

* Tỉ trọng của lượng yếu tố đầu vào đối với một đơn vị hàng hóa sản xuất ra.

* Là chiến lược thể hiện sự kết hợp chính sách dài hạn về phát triển công nghệ vao đặc biệt là công nghệ thông tin với các chính sách phát triển vùng.

(*) Những thành phố lâu đài (Castle town) bao gồm Mitzushima với các ngành công nghiệp sắt thép và hóa chất, Fukuyama với công nghiệp sắt thép, Hiroshima với công nghiệp ô tô và Takuyama với công nghiệp hóa chất là những điểm quan trọng cho sản xuất các sản phẩm công nghiệp nặng và hóa học ở Nhật Bản

(*) DID (Density inhabited distriet: là chỉ số chỉ mật độ dân cư ở những vùng có dân cư từ 5000 dân/vùng)

1 Có thể hiểu là công ty/doanh nghiệp nhà nước

1 Năm 2000 tốc độ lão hóa ở Nhật Bản khoảng 17%.

1 “Pháp nhân chuẩn y" về cơ bản gần giống với công ty tư nhân: nhưng được thành lập nhờ vào sự giúp đỡ về tài chính của nhà nước. Mục đích của việc thành lập các “pháp nhân chuẩn y” này là nhằm thực hiện một mục tiêu nào đó của chính phủ, và chính phủ có quyền can thiệp vào việc đưa ra quyết định trong công ty. Có thể nói rằng, “pháp nhân chuẩn y” không thuộc sở hữu công cộng nhưng là đối tượng điều tiết công cộng. Ví dụ như các công ty hoạt động trong lĩnh vực năng lượng điện.

1 ROA (Return on total assets)=Lợi nhuận/tổng giá trị tài sản.

1 Front Runner là các công ty có thành tích tiến hành cải cách cơ cấu theo kiểu phương Tây (ví dụ như sản xuất đồ điện gia dụng, bột giặt, dược phẩm…).

* Xem thêm: Dương Phú Hiệp. Triển vọng kinh tế Nhật Bản những năm đầu thế kỷ XXI, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2001.



Каталог: uploaded -> 2011
2011 -> Nghị quyết số 49-nq/tw ngàY 02 tháng 6 NĂM 2005 CỦa bộ chính trị VỀ chiến lưỢc cải cách tư pháP ĐẾn năM 2020
2011 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo viện nghiên cứu phát triểN giáo dụC
2011 -> TÌnh hình và xu thế phát triển giáo dụC ĐẠi họC Ở MỘt số NƯỚc thuộc khu vực châU Á thái bình dưƠNG
2011 -> LUẬt pháp về biển và VÙNG biểN
2011 -> VĂn phòng quốc hộI
2011 -> Nghị quyết số 9-nq/tw ngàY 02 tháng năM 2005
2011 -> MỘt số quy đỊnh của bộ luật tố TỤng hình sự VỀ hoạT ĐỘng đIỀu tra và truy tố ĐỐi với ngưỜi chưa thành niên phạm tộI
2011 -> Nguyên tắc lập luận hợp lý VÀ nguyên tắc VI phạm mặc nhiên trong pháp luật cạnh tranh giới thiệu chung

tải về 1.9 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương