Ireland công ty franklin



tải về 6.86 Mb.
trang14/38
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích6.86 Mb.
#31383
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   38

8. CÔNG TY MED PHARMEX

 


TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

Iron Dextran Inj

Iron Dextran

Chai, lọ

100ml

Bổ sung sắt

MPM-1

  1.  

Vitamin A,D3 Inj

Vitamin A,D3

Chai, lọ

100ml, 20ml

Bổ sung vitamin A,D3

MPM-2

  1.  

Fortified B complex

Vitamin nhóm B

Chai, lọ

100ml, 50ml

Bổ sung vitamin tổng hợp B

MPM-3

  1.  

Vitamin & Electrolytes

Vitamin và điện giải

 


Gói

 


225g

Bổ sung vitamin tổng hợp B và chất điện giải

MPM-4

 

9. CÔNG TY NHBT INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

Nutri-Mix Pak

SiO2, Al2O3

Gói, bao

1; 20; 22,5; 25kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi

NHBT-1

 

10. CÔNG TY AGRIPHARM

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Oxymycin 100

Oxytetracycline

Chai

500ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin

RXV-1

  1.  

Vita-Jec B Complex Fortified

Vitamin B1, B2, B6, B12

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B

RXV-2

  1.  

Vita-Jec Vitamin B complex

Vitamin B1, B2, B6, B12

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B

RXV-3

  1.  

Vita-Jec A+D500

Vitamin A, D3, E

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D

RXV-4

  1.  

Anem - X - 100

Dextran Fe

Chai

100ml

Bổ sung sắt

RXV-5

  1.  

CMPK

Calci phospho, Potassium

Chai

500ml

Bổ sung calci, phospho

RXV-6

  1.  

Calcium Gluconate

Calcium gluconate

Chai

500ml

Bổ sung calci

RXV-7

  1.  

Exit TM Insecticide

Vitamin A, D3, E

Chai

3,785 lít

Diệt ngoại ký sinh trùng

RXV-8

 

11. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

 


TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Nước

sản xuất

Số

đăng ký

  1.  

Poxin

Chứa virus đậu sống

Lọ

500

1000 liều



Vaccine phòng bệnh đậu gà ở gia cầm

Mỹ

SAH-1

  1.  

MD Vac Lyo CFL

Herpesvirus sống

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm đa dây thần kinh ở gia cầm.

Mỹ

SAH-2

  1.  

Newcastle K

Virus Newcastle chết

Lọ

1000 liều

Vaccine chết phòng bệnh Newcastle

Mỹ

SAH-3

  1.  

Newcastle Lasota + Bron Mass

Virus Newcastle sống - Lasota; Virus Bronchitis sống – Massachusset

Lọ

1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-4

  1.  

Bursine K

Virus Gumboro chết

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-5

  1.  

Bursine 2

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-6

  1.  

Newcastle B1+Bron Conn

Virus Newcastle-B1

Virus Bronchitis-Connecticut



Lọ

1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-7

  1.  

Suvaxyn PrV

(Aujeszky vaccine)



Pseudorabies

Lọ

25; 100 liều

Vaccine phòng giả dại

Mỹ

SAH-8

  1.  

Vitamin&Electrolytes

Các Vitamin + Khoáng

Gói

227 g

Cung cấp khoáng và vitamin

Mỹ

SAH-9

  1.  

Rabvac 3 TM

Virus dại

Lọ

1; 10liều

Vacxin phòng bệnh dại

Mỹ

SAH-10

  1.  

Duramune DA2L

Virus Distemper sống

Adenovirus sống, Leptospira vô hoạt



Lọ

1; 10 liều

Vaccine phòng bệnh Care, Lepto, Adenovirus

Mỹ

SAH-11

  1.  

Duramune Max 5/4L

Virus Distemper, Adenovirus,

Parvovirus sống, Khuẩn Leptospira



Lọ

1 liều

10 liều


Vaccine phòng bệnh do Care, Leptospira, Adenovirus, Parvovirus gây ra

Mỹ

SAH-12

  1.  

Bursine N-K TM

Virus Gumboro chết

Virus Newcastle chết



Lọ

500

1000 liều



Vaccine phòng bệnh Gumboro, Newcastle

Mỹ

SAH-13

  1.  

New Bronz TM

Virus Newcastle chết

Virus Bronchitis chết



Lọ

500

1000 liều



Vaccine phòng bệnh dịch tả ở gia cầm giai đoạn gà con

Mỹ

SAH-14

  1.  

Laryngo Vac TM

Virus dịch tả

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh dịch tả ở gia cầm giai đoạn gà lớn

Mỹ

SAH-15

  1.  

Bursine Plus

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-16

  1.  

Suvaxyn RespiFend TM MH

Khuẩn Mycoplasma Hyopneumonia

Lọ

10; 50 liều

Vaccine phòng bệnh hô hấp mãn tính ở gia cầm

Mỹ

SAH-17

  1.  

Pest-Vac

Pestivirus sống

Lọ

10; 25; 50 liều

Vaccine phòng bệnh viêm khớp ở gia cầm

Brazil

SAH-18

  1.  

Dicural Oral Solution

Difloxacine

Lọ

250ml

Phòng và trị nhiễm trùng

Tây Ban Nha

FDA-1

  1.  

Duphapenstrep BP

Pencilline

Streptomycine



Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gr (+)

Tây Ban Nha

FDA-2

  1.  

Poulvac Coryza ABC IC3

Haemophilus paragallinarum

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Coryza

Mỹ

FDA-3

  1.  

Newcastle Disease

B1 Type, B1 Strain



Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ

FDA-4

  1.  

Newcastle Disease

B1 Type, Lasota Strain



Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ

FDA-5

  1.  

Bursal Disease-Newcastle Disease Bronchitis Vaccine

( Provac- 3)



Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm

Mỹ

FDA-6

  1.  

Mycoplasma gallisepticum bacterin

( MG- Bac)



Mycoplasma gallisepticum bacterin

 


Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma gallisepticum bacterin gây ra

Mỹ

FDA-7

  1.  

Avian Reovirus Vaccine (Tri- Reo)

Reovirus

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp

Mỹ

FDA-8

  1.  

Suvaxyn Aujeszky NIA3- 783

Dòng virus Aujeszky NIA3-783

Lọ

10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại

Hà Lan

FDA-9

  1.  

Tenosynovitis Vaccine (V.A-Vac)

Reo virus sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Reo

Mỹ

FDA-10

  1.  

Bursal Disease – Newcastle Disease–Bronchitis – Reovirus vaccine ( Provac –4)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis và Reovirus chết

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro và bệnh dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm

Mỹ

FDA-11

  1.  

EDS – New vaccine

 


Virus Newcastle và E.D.S

Chai

1000 liều

Phòng bênh Newcastle và Hội chứng giảm đẻ

Brazil

FDA-12

  1.  

Tinkanium

Trimethoprim

Sulfamethazine



Lọ

100ml

Kháng sinh chuyên trị bệnh đường tiêu hóa

Tây Ban Nha

SVI-1

 

12. CÔNG TY VINELAND LABORATORIES

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

Newcastle Bronchitis,

B1 Type


Virus Newcastle và Infectious bronchitis

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản ở gà

VL-1

  1.  

Fowl Pox vaccine

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh đậu gà ở gia cầm .

VL-2

  1.  

Avian encephalo-myclitis Fowl vaccine

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm não tủy và đậu gà ở gia cầm

VL-3

  1.  

Fowl Laryngo –trachetis Modified

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm

VL-4

  1.  

Bursal Disease Newcastle Brochitis Reovirus vaccine

Virus IBD, Newcastle, Reovirus và Infectious bronchitis

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản, viêm khớp –chống còi cọc

VL-5

  1.  

Bursal Disease vaccine

Virus IBD,nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro ở gia cầm

VL-6

  1.  

Bursal Disease vaccine

Virus IBD, nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro

VL-7

  1.  

Newcastle Disease vaccine

Virus Newcastle

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh dịch tả gà

VL-8

  1.  

Bursal – Newcastle Disease vaccine

Virus vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro, dịch tả

VL-9

  1.  

Marek’s disease vaccine

Virus sống

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm đa dây thần kinh

VL-10

  1.  

Haemophilus para-galinarum bacterin

Vi khuẩn Haemophilus paragallinarum

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm ở gia cầm .

VL-11

  1.  

Avian Reo Bursal Disease vaccine

Virus IBD, Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm khớp-còi cọc và bệnh Gumboro

VL-12

  1.  

Avian Reovirus

Virus Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm khớp ở gia cầm.

VL-13

  1.  

Pasteurella multocida baterin

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

1000 liều

Vaccine chết phòng bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm

VL-14

  1.  

Tenosynovitis vaccine

Reovirus

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm khớp ở gia cầm

VL-15

  1.  

Mycoplasma gallisepticum

Mycoplasma gallisepticum

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh C.R.D ở gia cầm

VL-16

  1.  

Pasteurella multocida vaccine

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm

VL-17

  1.  

Newcastle Disease vaccine

Virus Newcstle

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Newcstle ở gia cầm

VL-18

 

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 18219
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 6.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương