HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh lai châU



tải về 3.79 Mb.
trang16/23
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích3.79 Mb.
#7137
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   23


BIỂU SỐ 2

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN HUYỆN)


(kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đvt: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú




PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE










A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa







1

Bệnh viện hạng III

8.000




2

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000




3

A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000




4

A3. Khám; cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000




5

A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000







PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:










B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)







6

Bệnh viện hạng III

57.000




7

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

40.000







B3. Ngày giường bệnh Nội khoa










B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết







8

Bệnh viện hạng III

34.000




9

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

25.000







B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.







10

Bệnh viện hạng III

28.000




11

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

19.000







B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng







12

Bệnh viện hạng III

20.000




13

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

17.000







B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:










B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;







14

Bệnh viện hạng III

49.000







B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thề







15

Bệnh viện hạng III

42.000







B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể







16

Bệnh viện hạng III

28.000




17

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23.000




18

B5. Các phòng khám đa khoa khu vực

16.000







PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM










Cl. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH










C1.1. SIÊU ÂM







19

Siêu âm

25.000







C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG










C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI







20

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

30.000




21

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

24.000




22

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

30.000




23

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

24.000




24

Các ngón tay hoặc ngón chân

24.000




25

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

30.000




26

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

30.000




27

Khung chậu

30.000







C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU







28

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000




29

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

45.000




30

Chụp khớp cắn

15.000




31

Chụp khu trú Baltin

50.000




32

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000




33

Chụp ổ răng

17.000




34

Khớp thái dương - hàm

24.000




35

Xương chũm, mỏm châm

24.000




36

Xương đá (một tư thế)

24.000




37

Xương sọ (một tư thế)

26.000







C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG







38

Các đốt sống cổ

26.000




39

Các đốt sống ngực

30.000




40

Chụp 2 đoạn liên tục

30.000




41

Cột sống cùng - cụt

30.000




42

Cột sống thắt lưng - cùng

30.000







C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC







43

Chụp khí quản

30.000




44

Tim phổi nghiêng

31.000




45

Tim phổi thẳng

31.000




46

Xương ức hoặc xương sườn

31.000







C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT







47

Chụp bụng không chuẩn bị

30.000




48

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

64.000




49

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

345.000




50

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30.000




51

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

96.000




52

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

76.000







C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC







53

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000




54

Chụp họng hoặc thanh quản

26.000




55

Chụp ống tai trong

26.000




56

Chụp vòm mũi họng

26.000







C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI







57

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

200.000




58

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000




59

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

235.000




60

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

700.000




61

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000




62

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

81.000




63

Chọc dò tủy sống

35.000




64

Chọc hút hạch hoặc u

41.000




65

Chọc hút khí màng phổi

86.000




66

Chọc rửa màng phổi

113.000




67

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

450.000




68

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104.000




69

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

324.000




70

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000




71

Đặt catheter động mạch quay

450.000




72

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000




73

Đặt nội khí quản

350.000




74

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000




75

Điều trị hạ kali/canxi máu

180.000




76

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

80.000




77

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000




78

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000




79

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000




80

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550.000




81

Mở khí quản

428.000




82

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

450.000




83

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000




84

Nghiệm pháp Atropin

45.000




85

Nội soi bàng quang không sinh thiết

204.000




86

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

250.000




87

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

212.000




88

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

154.000




89

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000




90

Nội soi mũi xoang

70.000





tải về 3.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương