MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN HUYỆN)
STT
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng III
|
8.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5.000
|
|
3
|
A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
|
4
|
A3. Khám; cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
5
|
A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
|
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)
|
|
|
6
|
Bệnh viện hạng III
|
57.000
|
|
7
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
40.000
|
|
|
B3. Ngày giường bệnh Nội khoa
|
|
|
|
B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết
|
|
|
8
|
Bệnh viện hạng III
|
34.000
|
|
9
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
25.000
|
|
|
B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
10
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
11
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
19.000
|
|
|
B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
12
|
Bệnh viện hạng III
|
20.000
|
|
13
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
17.000
|
|
|
B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
14
|
Bệnh viện hạng III
|
49.000
|
|
|
B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thề
|
|
|
15
|
Bệnh viện hạng III
|
42.000
|
|
|
B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
16
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
17
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
23.000
|
|
18
|
B5. Các phòng khám đa khoa khu vực
|
16.000
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
Cl. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1. SIÊU ÂM
|
|
|
19
|
Siêu âm
|
25.000
|
|
|
C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
20
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
30.000
|
|
21
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
24.000
|
|
22
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
30.000
|
|
23
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
24.000
|
|
24
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
24.000
|
|
25
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
30.000
|
|
26
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
30.000
|
|
27
|
Khung chậu
|
30.000
|
|
|
C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
28
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
|
29
|
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng
|
45.000
|
|
30
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
|
31
|
Chụp khu trú Baltin
|
50.000
|
|
32
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
40.000
|
|
33
|
Chụp ổ răng
|
17.000
|
|
34
|
Khớp thái dương - hàm
|
24.000
|
|
35
|
Xương chũm, mỏm châm
|
24.000
|
|
36
|
Xương đá (một tư thế)
|
24.000
|
|
37
|
Xương sọ (một tư thế)
|
26.000
|
|
|
C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
38
|
Các đốt sống cổ
|
26.000
|
|
39
|
Các đốt sống ngực
|
30.000
|
|
40
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
30.000
|
|
41
|
Cột sống cùng - cụt
|
30.000
|
|
42
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
30.000
|
|
|
C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
43
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
|
44
|
Tim phổi nghiêng
|
31.000
|
|
45
|
Tim phổi thẳng
|
31.000
|
|
46
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
31.000
|
|
|
C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
47
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
30.000
|
|
48
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
|
64.000
|
|
49
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
345.000
|
|
50
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
30.000
|
|
51
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
96.000
|
|
52
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
76.000
|
|
|
C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
53
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
100.000
|
|
54
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
26.000
|
|
55
|
Chụp ống tai trong
|
26.000
|
|
56
|
Chụp vòm mũi họng
|
26.000
|
|
|
C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
57
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu
|
200.000
|
|
58
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
300.000
|
|
59
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
235.000
|
|
60
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
700.000
|
|
61
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
|
62
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
81.000
|
|
63
|
Chọc dò tủy sống
|
35.000
|
|
64
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
41.000
|
|
65
|
Chọc hút khí màng phổi
|
86.000
|
|
66
|
Chọc rửa màng phổi
|
113.000
|
|
67
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
450.000
|
|
68
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
104.000
|
|
69
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
324.000
|
|
70
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80.000
|
|
71
|
Đặt catheter động mạch quay
|
450.000
|
|
72
|
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
600.000
|
|
73
|
Đặt nội khí quản
|
350.000
|
|
74
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.500.000
|
|
75
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
180.000
|
|
76
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
80.000
|
|
77
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
650.000
|
|
78
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
|
79
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
130.000
|
|
80
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
|
550.000
|
|
81
|
Mở khí quản
|
428.000
|
|
82
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
450.000
|
|
83
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
|
84
|
Nghiệm pháp Atropin
|
45.000
|
|
85
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
204.000
|
|
86
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
|
250.000
|
|
87
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
212.000
|
|
88
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
154.000
|
|
89
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
|
90
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
|