HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh lai châU


C5.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU



tải về 3.79 Mb.
trang14/23
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích3.79 Mb.
#7137
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   23

C5.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU







1837

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20.000




1838

Amphetamin (định tính)

40.000




1839

Amylase niệu

38.000




1840

Calci niệu

23.000




1841

Catecholamin niệu (HPLC)

390.000




1842

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

43.000




1843

Định lượng Bacbiturate

30.000




1844

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000




1845

DPD

180.000




1846

Dưỡng chấp

20.000




1847

Marijuana (định tính)

40.000




1848

Micro Albumin

50.000




1849

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000




1850

Opiate (định tính)

40.000




1851

Phospho niệu

19.000




1852

Protein Bence - Jone

20.000




1853

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59.000




1854

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000




1855

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500







C5.3. XÉT NGHIỆM PHÂN







1856

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000




1857

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000




1858

Tìm Bilirubin

6.000




1859

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000




1860

Xác định Canxi, Phospho

6.000




1861

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000







C5.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)












VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG







1862

Anti - HBs định lượng

98.000




1863

Định lượng HBsAg

420.000




1864

Kháng sinh đồ

165.000




1865

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155.000




1866

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200.000




1867

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200.000




1868

PCR Chẩn đoán CMV

670.000




1869

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57.000




1870

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35.000







XÉT NGHIỆM TẾ BÀO







1871

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

44.000




1872

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,..) có đếm số lượng tế bào

83.000







XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ







1873

Clo dịch

21.000




1874

Glucose dịch

17.000




1875

Phản ứng Pandy

8.000




1876

Protein dịch

13.000




1877

Rivalta

8.000







XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ







1878

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000




1879

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000




1880

Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000




1881

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000




1882

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100.000




1883

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000




1884

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000




1885

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

103.000




1886

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230.000




1887

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000




1888

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175.000




1889

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

177.000




1890

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

231.000




1891

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

162.000







XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT







1892

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000




1893

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75.000




1894

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000




1895

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130.000







C6. THĂM DÒ CHỨC NĂNG







1896

Điện não đồ

59.000




1897

Điện tâm đồ

34.000




1898

Đo chức năng hô hấp

83.000




1899

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

290.000




1900

Lưu huyết não

26.000




1901

Test dung nạp Glucagon

35.000




1902

Test thanh thải Creatinine

55.000




1903

Test thanh thải Ure

55.000




1904

Thăm dò các dung tích phổi

154.000







C7. CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)







1905

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc – 99m Sulfur Colloid

280.000




1906

Định lượng CA 19 - 9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15 - 3 hoặc CA 72 - 4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

192.000




1907

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

113.000




1908

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

99.000




1909

Độ tập trung I131 tuyến giáp

80.000




1910

SPECT não

250.000




1911

SPECT tưới máu cơ tim

250.000




1912

Thận đồ đồng vị

220.000




1913

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

150.000




1914

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid

170.000




1915

Xạ hình chẩn đoán khối u

250.000




1916

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate

220.000




1917

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m

150.000




1918

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

220.000




1919

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m

220.000




1920

Xạ hình chức năng thận

200.000




1921

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3

260.000




1922

Xạ hình chức năng tim

250.000




1923

Xạ hình gan mật

220.000




1924

Xạ hình gan với Tc - 99m Sulfur Colloid

250.000




1925

Xạ hình lách

220.000




1926

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

250.000




1927

Xạ hình não

170.000




1928

Xạ hình thận với Tc - 99m DMSA (DTPA)

200.000




1929

Xạ hình thông khí phổi

250.000




1930

Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA

250.000




1931

Xạ hình toàn thân với I - 131

250.000




1932

Xạ hình tưới máu phổi

220.000




1933

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m

120.000




1934

Xạ hình tủy xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

270.000




1935

Xạ hình tuyến giáp

100.000




1936

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m

150.000




1937

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

250.000




1938

Xạ hình tuyến vú

220.000




1939

Xạ hình xương

220.000




1940

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

250.000




1941

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

220.000




1942

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

120.000








tải về 3.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương