BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
Trường hợp cần bổ sung danh mục dịch vụ dưới 10% tổng số danh mục và điều chỉnh mức giá dịch vụ tăng hoặc giảm dưới 10% mức giá quy định tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.
MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH)
STT
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
|
Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hòa trừ 500 đồng cho BV hạng II)
|
|
|
|
A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
12.500
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
8.000
|
|
3
|
A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
|
4
|
A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
5
|
A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
6
|
A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
282.000
|
|
|
Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (không có điều hòa trừ 1.000 đồng cho BV hạng II)
|
|
|
7
|
B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở (nếu có)
|
279.000
|
|
|
B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)
|
|
|
8
|
Bệnh viện hạng II
|
100.000
|
|
9
|
Bệnh viện hạng III
|
57.000
|
|
|
B3. Ngày giường bệnh Nội khoa
|
|
|
|
B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết
|
|
|
10
|
Bệnh viện hạng II
|
54.000
|
|
11
|
Bệnh viện hạng III
|
34.000
|
|
|
B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
12
|
Bệnh viện hạng II
|
43.000
|
|
13
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
|
B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT Phục hồi chức năng
|
|
|
14
|
Bệnh viện hạng II
|
29.000
|
|
15
|
Bệnh viện hạng III
|
20.000
|
|
|
B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng
|
|
|
|
B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 0% diện tích cơ thể
|
|
|
16
|
Bệnh viện hạng II
|
98.000
|
|
|
B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể
|
|
|
17
|
Bệnh viện hạng II
|
66.000
|
|
18
|
Bệnh viện hạng III
|
49.000
|
|
|
B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
19
|
Bệnh viện hạng II
|
62.000
|
|
20
|
Bệnh viện hạng III
|
42.000
|
|
|
B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
21
|
Bệnh viện hạng II
|
41.000
|
|
22
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1. SIÊU ÂM:
|
|
|
23
|
Siêu âm
|
35.000
|
|
24
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
30.000
|
|
25
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
170.000
|
|
26
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
362.000
|
|
27
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
150.000
|
|
28
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
679.000
|
|
29
|
Siêu âm nội soi
|
500.000
|
|
30
|
Siêu âm tim gắng sức
|
500.000
|
|
|
C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
31
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
40.000
|
|
32
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
34.000
|
|
33
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
40.000
|
|
34
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
34.000
|
|
35
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
34.000
|
|
36
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
|
37
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
|
38
|
Khung chậu
|
42.000
|
|
|
C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
39
|
Chụp Angiography mắt
|
200.000
|
|
40
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
|
41
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
|
42
|
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng
|
45.000
|
|
43
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
|
44
|
Chụp khu trú Baltin
|
50.000
|
|
45
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
40.000
|
|
46
|
Chụp ổ răng
|
24.000
|
|
47
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.
|
100.000
|
|
48
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50.000
|
|
49
|
Chụp Vogd
|
50.000
|
|
50
|
Khớp thái dương - hàm
|
34.000
|
|
51
|
Xương chũm, mỏm châm
|
34.000
|
|
52
|
Xương đá (một tư thế)
|
34.000
|
|
53
|
Xương sọ (một tư thế)
|
36.000
|
|
|
C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
54
|
Các đốt sống cổ
|
36.000
|
|
55
|
Các đốt sống ngực
|
42.000
|
|
56
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
42.000
|
|
57
|
Cột sống cùng - cụt
|
42.000
|
|
58
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
42.000
|
|
59
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
34.000
|
|
|
C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
60
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
|
61
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
25.000
|
|
62
|
Tim phổi nghiêng
|
42.000
|
|
63
|
Tim phổi thẳng
|
42.000
|
|
64
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
|
|
C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
65
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
42.000
|
|
66
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
|
80.000
|
|
67
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
395.000
|
|
68
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
42.000
|
|
69
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
103.000
|
|
70
|
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
600.000
|
|
71
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
378.000
|
|
72
|
Chụp tele gan
|
45.000
|
|
73
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
87.000
|
|
|
|