HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh lai châU


C4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT



tải về 3.79 Mb.
trang7/23
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích3.79 Mb.
#7137
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   23

C4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT:










C4.1. PHẪU THUẬT










I. KHỐI U







914

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

2.319.000




915

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

3.596.000




916

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2.457.000




917

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2.475.000




918

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

2.593.000




919

Cắt chi và vét hạch

2.509.000




920

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

3.668.000




921

Cắt một nửa lưỡi

2.650.000




922

Cắt polyp cổ tử cung

1.152.000




923

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư

2.453.000




924

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

2.519.000




925

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1.507.000




926

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

3.472.000




927

Cắt toàn bộ tuyến giáp, môt thùy có vét hạch cổ 1 bên

2.519.000




928

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

2.331.000




929

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2.625.000




930

Cắt u giáp trạng

1.715.000




931

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2.140.000




932

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

2.525.000




933

Cắt ung thư giáp trạng

2.546.000




934

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

3.432.000




935

Cắt ung thư môi có tạo hình

2.532.000




936

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

2.210.000




937

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

1.372.000




938

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

2.555.000




939

Cắt ung thư thận

2.546.000




940

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2.556.000




941

Khoét chóp cổ tử cung

1.422.000




942

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

2.550.000




943

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

1.141.000




944

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

1.278.000




945

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

2.268.000




946

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

2.482.000




947

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất

2.653.000




948

Phẫu thuật vét hạch nách

1.605.000




949

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

2.413.000




950

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.649.000




951

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

2.871.000







II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC







952

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.238.000




953

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1.712.000




954

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

2.678.000




955

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.674.000




956

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

2.821.000




957

Cắt u xương sườn: 1 xương

1.714.000




958

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.240.000




959

Kéo liên tục một màng sườn hay mảng ức sườn

1.691.000




960

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1.675.000




961

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.223.000




962

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2.905.000




963

Khâu vết thương mạch máu chi

2.701.000




964

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.941.000




965

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.718.000




966

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

2.653.000




967

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1.223.000




968

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

2.771.000




969

Thắt các động mạch ngoại vi

1.441.000




970

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động (chưa kể máy tạo nhịp)

1.331.000




971

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

3.139.000







III. THẦN KINH SỌ NÃO







972

Dẫn lưu não thất (chưa kể ống dẫn lưu)

2.000.000




973

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3.143.000




974

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

4.635.000




975

Khoan sọ thăm dò

1.866.000




976

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.010.000




977

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.401.000




978

Phẫu thuật áp xe não

3.283.000




979

Phẫu thuật chèn ép tủy

3.144.000




980

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa kể nẹp vis)

4.549.000




981

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa kể VTYTTT)

3.144.000




982

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

3.043.000




983

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa kể ống dẫn lưu dịch)

3.053.000




984

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.600.000




985

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.884.000




986

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.401.000







IV. TAI - MŨI - HỌNG







987

Cắt dây thanh

2.536.000




988

Cắt dính thanh quản

2.661.000




989

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1.612.000




990

Cắt u thành bên họng

2.451.000




991

Dẫn lưu áp xe thực quản

2.691.000




992

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1.623.000




993

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2.717.000




994

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

3.060.000




995

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

1.310.000




996

Khoét mê nhĩ

2.950.000




997

Mở túi nội dịch tai trong

3.086.000




998

Nạo sàng hàm

3.013.000




999

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2.987.000




1000

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2.371.000




1001

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2.517.000




1002

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.284.000




1003

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2.399.000




1004

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2.988.000




1005

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2.983.000




1006

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2.951.000




1007

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1.463.000




1008

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

3.035.000




1009

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.623.000




1010

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

2.983.000




1011

Phẫu thuật xoang trán

3.013.000




1012

Thắt động mạch hàm trong

2.551.000




1013

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

2.557.000




1014

Thắt động mạch cảnh ngoài

2.504.000




1015

Thắt động mạch sàng

3.137.000




1016

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

2.502.000







V. RĂNG - HÀM - MẶT







1017

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

1.580.000




1018

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.669.000




1019

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.230.000




1020

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

1.339.000




1021

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.247.000




1022

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

2.487.000




1023

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 4 răng trở lên)

1.669.000




1024

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.569.000








tải về 3.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương