HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh lai châU



tải về 3.79 Mb.
trang3/23
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích3.79 Mb.
#7137
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC







226

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

200.000




227

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

700.000




228

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa

200.000




229

Chọc lách làm lách đồ

250.000




230

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

450.000




231

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

200.000




232

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

450.000




233

Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định

200.000




234

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250.000




235

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

35.000.000




236

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

700.000




237

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

450.000




238

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói)

35.000.000




239

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

200.000




240

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

200.000




241

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại.

200.000




242

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

200.000




243

Rửa khớp

150.000




244

Sốc điện cấp cứu có kết quả

700.000




245

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

700.000




246

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

700.000




247

Telemedicines

1.500.000




248

Tiêm cạnh cột sống

100.000




249

Tiêm khớp

100.000




250

Tiêm ngoài màng cứng

150.000







Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG







251

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000




252

Bàn kéo

20.000




253

Bó êm cẳng chân

8.000




254

Bó êm cẳng tay

7.000




255

Bó êm đùi

12.000




256

Bó Farafin

40.000




257

Bồn xoáy

10.000




258

Châm (các phương pháp châm)

30.000




259

Chẩn đoán điện

10.000




260

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000




261

Chôn chỉ (cấy chỉ)

88.000




262

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

12.000




263

Điện châm

37.000




264

Điện phân

19.000




265

Điện từ trường

19.000




266

Điện vi dòng giảm đau

10.000




267

Điện xung

19.000




268

Giác hơi

12.000




269

Giao thoa

10.000




270

Giày chỉnh hình

450.000




271

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000




272

Hồng ngoại

19.000




273

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18.000




274

Laser châm

49.000




275

Laser chiếu ngoài

10.000




276

Laser nội mạch

30.000




277

Laser thẩm mỹ

30.000




278

Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần)

200.000




279

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000




280

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000




281

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân

1.000.000




282

Nẹp cổ tay – bàn tay

300.000




283

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000




284

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000




285

Siêu âm điều trị

30.000




286

Sóng ngắn

18.000




287

Sóng xung kích điều trị

30.000




288

Tập do cứng khớp

12.000




289

Tập do liệt ngoại biên

10.000




290

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000




291

Tập dưỡng sinh

7.000




292

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000




293

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

17.000




294

Tập vận động toàn thân (30 phút)

17.000




295

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000




296

Tập với xe đạp tập

5.000




297

Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần)

200.000




298

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

19.000




299

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000




300

Tử ngoại

19.000




301

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000




302

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000




303

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000




304

Xoa bóp áp lực hơi

10.000




305

Xóa bóp bấm huyệt

20.000




306

Xoa bóp bằng máy

10.000




307

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000




308

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000




309

Xông hơi

15.000







C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA










C3.1. NGOẠI KHOA







310

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thấu/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000




311

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000




312

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

156.000




313

Cắt chỉ

36.000




314

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000




315

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000




316

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.500.000




317

Cắt phymosis

176.000




318

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

800.000




319

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) ..

1.000.000




320

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

87.000




321

Cố định gãy xương sườn

35.000




322

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000




323

Đặt Iradium (lần)

450.000




324

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000




325

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

1.200.000




326

Đặt và thăm dò huyết động

3.380.000




327

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000




328

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000




329

Đo các chỉ số niệu động học

2.000.000




330

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1.000.000




331

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700.000




332

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000




333

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.500.000




334

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000




335

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000




336

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396.000




337

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

248.000




338

Nắn trật khớp háng (bột liền)

605.000




339

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

149.000




340

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

123.000




341

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

55.000




342

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

186.000




343

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

48.000




344

Nắn trật khớp vai (bột liền)

180.000




345

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

55.000




346

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

112.000




347

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

40.000




348

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

120.000




349

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

43.000




350

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

482.000




351

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

106.000




352

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000




353

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

55.000




354

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

130.000




355

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

55.000




356

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

475.000




357

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

157.000




358

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000




359

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000




360

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000




361

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000




362

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000




363

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000




364

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1.800.000




365

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000




366

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000




367

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000




368

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6.000.000




369

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày

1.800.000




370

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000




371

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000




372

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000




373

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000




374

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000




375

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000




376

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000




377

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000




378

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000




379

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15.000.000




380

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000




381

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000




382

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000




383

Phẫu thuật di tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000




384

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000




385

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp Longo (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000




386

Phẫu thuật dính ngón

270.000




387

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000




388

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000




389

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft (chua bao gồm máy tim phổi)

7.000.000




390

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000




391

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000




392

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000




393

Phẫu thuật khâu lách bảo tồn

1.600.000




394

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000




395

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000




396

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000




397

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000




398

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000




399

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000




400

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000




401

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000




402

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000




403

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000




404

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000




405

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000




406

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000




407

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

3.000.000




408

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000




409

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.500.000




410

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000




411

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000




412

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.500.000




413

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

2.000.000




414

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000




415

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

3.000.000




416

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000




417

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.200.000




418

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000




419

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

2.000.000




420

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000




421

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000




422

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000




423

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000




424

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000




425

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000




426

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000




427

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.500.000




428

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.000.000




429

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.500.000




430

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000




431

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

3.000.000




432

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000




433

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000




434

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000




435

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000




436

Phẫu thuật thừa ngón

170.000




437

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000




438

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.500.000




439

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000




440

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000




441

Phẫu thuật u tim/vết thương tim ...(chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000




442

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000




443

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000




444

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000




445

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000




446

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000




447

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000




448

Phẫu thuật viêm tụy cấp

1.800.000




449

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000




450

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000




451

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000




452

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000




453

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000




454

Tạo hình khí - phế quản

10.000.000




455

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000




456

Tháo bột khác

30.000




457

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

35.000




458

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000




459

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000




460

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000




461

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

96.000




462

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

140.000




463

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

52.000




464

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

66.000




465

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

141.000




466

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

86.000




467

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000




468

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

140.000




469

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

163.000




470

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

190.000




471

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

197.000








tải về 3.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương