HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh lai châU



tải về 3.79 Mb.
trang23/23
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích3.79 Mb.
#7137
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23


BIỂU SỐ 3

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN XÃ)


(Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đvt: đồng

Stt

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú




PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE







1

Trạm y tế xã

3.000







PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:







2

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10.000







HỒI SỨC CẤP CỨU – CHỐNG ĐỘC







3

Thổi ngạt + ép tim

33.000




4

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ + ép tim

64.000




5

Đặt ống thông dạ dày

43.000




6

Rửa dạ dày

30.000




7

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000




8

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

700.000




9

Thông tiểu (dùng sonde nelaton)

22.000







TIÊU HÓA







10

Thụt tháo phân

31.000




11

Đặt sonde hậu môn

30.000







TIẾT NIỆU







12

Đặt sonde dẫn lưu niệu đạo bàng quang

47.000







NGOẠI - CHẤN THƯƠNG







13

Cắt phymosis

139.000




14

Thay băng vết thương < 10cm

39.000




15

Cắt chỉ

28.000




16

Tháo bột đơn giản

17.000




17

Vết thương phần mềm tổn thương nông, chiều dài < 10cm

104.000




18

Vết thương phần mềm tổn thương sâu, chiều dài < 10cm

165.000




19

Nắn trật khớp khuỷu (bột tự cán)

36.000




20

Nắn trật khớp vai (bột tự án)

46.000




21

Chích rạch áp xe

59.000




22

Cố định gãy xương sườn

35.000




23

Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu

85.000







Y HỌC CỔ TRUYỀN







24

Châm (các phương pháp châm)

27.000




25

Điện châm

30.000




26

Thủy châm (không kể thuốc)

16.000




27

Xoa bóp bấm huyệt

11.000




28

Tập do cứng khớp

12.000




29

Tập do liệt ngoại biên

10.000




30

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000




31

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000




32

Tập dưỡng sinh

7.000




33

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000




34

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000




35

Xông hơi

15.000




3íT

Bó êm cẳng tay

7.000




37

Bó êm cẳng chân

8.000




38

Bó êm đùi

12.000




39

Giác hơi

12.000







SẢN - PHỤ KHOA







40

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

380.000




41

Hút thai dưới 7 tuần

80.000




42

Khâu rách tầng sinh môn, cùng đồ đơn giản (nơi khác chuyển đến).

80.000




43

Làm thuốc âm đạo

5.000




44

Hút thai dưới 12 tuần

80.000




45

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000




46

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000




47

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

200.000




48

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

46.000







MẮT







49

Thông lệ đạo một mắt

24.000




50

Thông lệ đạo hai mắt

40.000




51

Đốt lông siêu

12.000




52

Nặn tuyến bờ mi

10.000




53

Chích chắp/lẹo

28.000




54

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

17.000




55

Khâu da mi bị rách đơn giản

259.000




56

Rửa cùng đồ một mắt

15.000




57

Đo thị lực khách quan

40.000




58

Xử trí bỏng mất do tia hàn

10.000







TAI - MŨI - HỌNG







59

Lấy dị vật họng miệng đơn giản

20.000




60

Khí dung mũi họng

8.000




61

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000




62

Lấy dị vật họng

20.000




63

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000




64

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000




65

Chọc hút dịch vành tai

15.000




66

Chích rạch vành tai

25.000




67

Khí dung

8.000




68

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000




69

Nhét meche mũi

40.000




70

Đo sức nghe lời

25.000




71

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000







RĂNG - HÀM - MẶT







72

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

13.000




73

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000




74

Nhổ chân răng

80.000




75

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000







THĂM DÒ CHỨC NĂNG







76

Điện tâm đồ

31.000







XÉT NGHIỆM MÁU







77

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000




78

Co cục máu đông.

10.000




79

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

22.000




80

Đường máu mao mạch

17.000




81

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng phương pháp thủ công

27.000







NHI







82

Cắt rốn thì 2

35.000




83

Bóc rau nhân tạo sau sinh (nơi khác chuyển đến)

100.000




84

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

200.000





tải về 3.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương