HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh lai châU


C3.5.2. RĂNG GIẢ THÁO LẮP



tải về 3.79 Mb.
trang19/23
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích3.79 Mb.
#7137
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

C3.5.2. RĂNG GIẢ THÁO LẮP







385

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000




386

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000




387

Một răng

205.000







C3.5.3. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH







388

Mũ chụp kim loại

289.000




389

Mũ chụp nhựa

258.000




390

Răng chốt đơn giản

225.000







C3.5.4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT







391

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000




392

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000




393

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000




394

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145.000




395

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

171.000




396

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

182.000




397

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

195.000




398

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000




399

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000




400

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000




401

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000




402

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000




403

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000




404

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000







C3.6. NẮN CHỈNH RĂNG







405

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000




406

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000




407

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000




408

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000







C3.7. BỎNG







409

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000




410

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000







C3.8. NHI







411

Bóc rau nhân tạo sau sinh (nơi khác chuyển đến)

100.000




412

Cắt rốn thì 2

35.000




413

Chiếu đèn vàng da (1giờ)

2.000







MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC







414

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói)

35.000.000




415

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)










C4: PHẪU THUẬT VÀ THỦ THUẬT










C4.1: PHẪU THUẬT










I. KHỐI U







416

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

2.319.000




417

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

2.282.000




418

Cắt chi và vét hạch

2.509.000




419

Cắt polyp cổ tử cung

1.014.000




420

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

2.331.000




421

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2.310.000




422

Khoét chóp cổ tử cung

1.251.000




423

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

1.004.000




424

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

1.125.000







II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC







425

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.400.000




426

Cắt u xương sườn (1 xương)

1.400.000




427

Kéo liên tục một màng sườn hay màng ức sườn

1.236.000




428

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.068.000




429

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2.275.000




430

Khâu vết thương mạch máu chi

2.302.000




431

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1.068.000




432

Thắt các động mạch ngoại vi

1.056.000







III. THẦN KINH SỌ NÃO







433

Khoan sọ thăm dò

1.642.000




434

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.233.000




435

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.197.000




436

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.233.000







IV. TAI - MŨI - HỌNG







437

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

1.152.000




438

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.130.000




439

Thắt động mạch cảnh ngoài

2.504.000







V. RĂNG - HÀM - MẶT







440

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.083.000




441

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.098.000




442

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.381.000







VI. LAO VÀ BỆNH PHỔI







443

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

1.619.000




444

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.140.000




445

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.698.000




446

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2.581.000




447

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2.472.000




448

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1.507.000




449

Mở màng phổi tối đa

1.497.000




450

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.619.000




451

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.135.000







VII. TIÊU HOÁ - BỤNG







452

Cắt bỏ trĩ vòng

2.369.000




453

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

2.380.000




454

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.405.000




455

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2.371.000




456

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2.469.000




457

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.346.000




458

Cắt đon ruột non

2.303.000




459

Cắt lại đại tràng

2.469.000




460

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2.317.000




461

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

2.439.000




462

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2.469.000




463

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.500.000




464

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.449.000




465

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.500.000




466

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.442.000




467

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2.522.000




468

Cắt túi thừa tá tràng

2.240.000




469

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.472.000




470

Cắt u sau phúc mạc

2.469.000




471

Cắt u sau phúc mạc tái phát

2.469.000




472

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.607.000




473

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.029.000




474

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.525.000




475

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.518.000




476

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.298.000




477

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.371.000




478

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.051.000




479

Khâu lỗ thùng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.472.000




480

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2.370.000




481

Làm hậu môn nhân tạo

1.541.000




482

Mở bụng thăm dò

1.560.000




483

Mở thông dạ dày

1.541.000




484

Nối vị tràng

1.495.000




485

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.442.000




486

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.500.000




487

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày

1.800.000




488

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.646.000




489

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.442.000




490

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.226.000




491

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.397.000




492

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.521.000




493

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

2.303.000




494

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

2.333.000




495

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.442.000




496

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.520.000




497

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

2.317.000




498

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.439.000








tải về 3.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương