HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh lai châU


C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC



tải về 3.79 Mb.
trang2/23
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích3.79 Mb.
#7137
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC







74

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000




75

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2.000.000




76

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.500.000




77

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000




78

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

497.000




79

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

155.000




80

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

800.000




81

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

464.000




82

Chụp họng hoặc thanh quản

40.000




83

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

156.000




84

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

200.000




85

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

5.018.000




86

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500.000




87

Chụp mật qua Kehr

150.000




88

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

420.000




89

Chụp ống tai trong

40.000




90

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

150.000




91

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000




92

Chụp tủy sống - có tiêm thuốc

293.000




93

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá

415.000




94

Chụp tuyến nước bọt

40.000




95

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000




96

Chụp vòm mũi họng

40.000




97

Chụp X-quang vú định vị kim dây

280.000




98

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000




99

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83.000




100

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108.000




101

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000




102

Mammography (1 bên)

80.000







C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI







103

Bạch biến

65.000




104

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000




105

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

270.000




106

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000




107

Cắt đường rò mông

120.000




108

Cắt sùi mào gà

60.000




109

Chấm Nitơ, AT

10.000




110

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

93.000




111

Chọc dò màng tim

80.000




112

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000




113

Chọc dò tủy sống

35.000




114

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

65.000




115

Chọc hút hạch hoặc u

47.000




116

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

653.000




117

Chọc hút khí màng phổi

86.000




118

Chọc hút tế bào tuyến giáp

47.000




119

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

61.000




120

Chọc rửa màng phổi

130.000




121

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104.000




122

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

372.000




123

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000




124

Đặt catheter động mạch quay

450.000




125

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000




126

Đặt nội khí quản

402.000




127

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

765.000




128

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

771.000




129

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000




130

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000




131

Điện cơ tầng sinh môn

100.000




132

Điều trị hạ kali/canxi máu

180.000




133

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000




134

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laster CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

92.000




135

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000




136

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000




137

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000




138

Đốt Hydradenone

50.000




139

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000




140

Đốt mụn cóc

30.000




141

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000




142

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550.000




143

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

2.000.000




144

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

443.000




145

Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000




146

Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000




147

Lột nhẹ da mặt

300.000




148

Mở khí quản

492.000




149

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000




150

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000




151

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000




152

Móng quặp

80.000




153

Nghiệm pháp Atropin

45.000




154

Niệu dòng đồ

35.000




155

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

379.000




156

Nội soi bàng quang có sinh thiết

310.000




157

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

455.000




158

Nội soi bàng quang không sinh thiết

234.000




Ì59

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

438.000




160

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000




161

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

250.000




162

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

243.000




163

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

177.000




164

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000




165

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000




166

Nội soi lồng ngực

700.000




167

Nội soi mũi xoang

70.000




168

Nội soi ổ bụng

482.000




169

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

583.000




170

Nội soi ống mật chủ

110.000




171

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

474.000




172

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

645.000




173

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.467.000




174

Nội soi tai

70.000




175

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

204.000




176

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

134.000




177

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000




178

Nội soi trực tràng có sinh thiết

138.000




179

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

116.000




180

Nong niệu đạo và đặt thông đái

105.000




181

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

2.000.000




182

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

100.000




183

Rửa dạ dày

30.000




184

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000




185

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000




186

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000




187

Sinh thiết da

63.000




188

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.157.000




189

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

393.000




190

Sinh thiết hạch, u

89.000




191

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

721.000




192

Sinh thiết màng phổi

249.000




193

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000




194

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

249.000




195

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

344.000




196

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000




197

Sinh thiết vú

100.000




198

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000




199

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000




200

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320.000




201

Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

700.000




202

Soi khớp có sinh thiết

320.000




203

Soi màng phổi

180.000




204

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000




205

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

400.000




206

Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết)

320.000




207

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000




208

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150.000




209

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000




210

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000




211

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

800.000




212

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000




213

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000




214

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000




215

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

1.389.000




216

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

980.000




217

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

369.000




218

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

43.000




219

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000




220

Thông đái

54.000




221

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

301.000




222

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

49.000




223

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

815.000




224

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

89.000




225

Thụt tháo phân

36.000








tải về 3.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương