C3.2. SẢN PHỤ KHOA
|
|
472
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
|
473
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
|
474
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que
|
200.000
|
|
475
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
450.000
|
|
476
|
Chích áp xe tuyến vú
|
79.000
|
|
477
|
Chọc hút noãn
|
3.600.000
|
|
478
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
400.000
|
|
479
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
180.000
|
|
480
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
35.000
|
|
481
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
15.000
|
|
482
|
Đẻ không đau (gây te ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
|
483
|
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
350.000
|
|
484
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
35.000
|
|
485
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.500.000
|
|
486
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
462.000
|
|
487
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
440.000
|
|
488
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
559.000
|
|
489
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
35.000
|
|
490
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
397.000
|
|
491
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
85.000
|
|
492
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
200.000
|
|
493
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
|
494
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
|
495
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
|
80.000
|
|
496
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
1.500.000
|
|
497
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
2.500.000
|
|
498
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
|
499
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
|
500
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
350.000
|
|
501
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
|
502
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
178.000
|
|
503
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
700.000
|
|
504
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
|
505
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
|
506
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
120.000
|
|
507
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
339.000
|
|
508
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
500.000
|
|
509
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
|
510
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
|
511
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
|
512
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.243.000
|
|
513
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.407.000
|
|
514
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
|
3.000.000
|
|
515
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
3.000.000
|
|
516
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
|
1.200.000
|
|
517
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
500.000
|
|
518
|
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
|
1.200.000
|
|
519
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
400.000
|
|
520
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2.700.000
|
|
521
|
Soi cổ tử cung
|
28.000
|
|
522
|
Soi ối
|
23.000
|
|
523
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
|
524
|
Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
5.000.000
|
|
525
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
|
526
|
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
5.400.000
|
|
527
|
Trích áp xe Bartholin
|
120.000
|
|
528
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
|
529
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
|
530
|
Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
6.000.000
|
|
531
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
|
532
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
169.000
|
|
|
C3.3. MẮT
|
|
|
533
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
500.000
|
|
534
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
|
535
|
Cắt chi giác mạc
|
15.000
|
|
536
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
600.000
|
|
537
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
470.000
|
|
538
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
150.000
|
|
539
|
Cắt u bì kết giác mac có hoặc không ghép kết mạc
|
500.000
|
|
540
|
Cắt u kết mạc không vá
|
250.000
|
|
541
|
Chích chắp/lẹo
|
32.000
|
|
542
|
Chích mủ hốc mắt
|
230.000
|
|
543
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
400.000
|
|
544
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
10.000
|
|
545
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
|
546
|
Điện chẩm
|
35.000
|
|
547
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
8.000
|
|
548
|
Điện đông thể mi
|
200.000
|
|
549
|
Điện rung mắt quang động
|
40.000
|
|
550
|
Điện võng mạc
|
35.000
|
|
551
|
Đo Javal
|
9.000
|
|
552
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
|
553
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
|
554
|
Đo thị lực khách quan
|
40.000
|
|
555
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
556
|
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
|
557
|
Đốt lông xiêu
|
12.000
|
|
558
|
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
559
|
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
750.000
|
|
560
|
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
|
700.000
|
|
561
|
Gọt giác mạc
|
430.000
|
|
562
|
Khâu cò mi
|
190.000
|
|
563
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
270.000
|
|
564
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
600.000
|
|
565
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
400.000
|
|
566
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê)
|
808.000
|
|
567
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê)
|
350.000
|
|
568
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
220.000
|
|
569
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
400.000
|
|
570
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300.000
|
|
571
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
600.000
|
|
572
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
400.000
|
|
573
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
497.000
|
|
574
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
21.000
|
|
575
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
574.000
|
|
576
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
145.000
|
|
577
|
Lây dị vật hốc mắt
|
500.000
|
|
578
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
21.000
|
|
579
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
400.000
|
|
580
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
30.000
|
|
581
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
|
582
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia )
|
15.000
|
|
583
|
Mở bao sau bằng Laser
|
150.000
|
|
584
|
Mổ quặm 1 mi (gây mê)
|
757.000
|
|
585
|
Mổ quặm 1 mi (gây tê)
|
238.000
|
|
586
|
Mổ quặm 2 mi (gây mê)
|
813.000
|
|
587
|
Mổ quặm 2 mi (gây tê)
|
362.000
|
|
588
|
Mổ quặm 3 mi (gây tê)
|
531.000
|
|
589
|
Mổ quặm 3 mi (gây mê)
|
916.000
|
|
590
|
Mổ quặm 4 mi (gây mê)
|
967.000
|
|
591
|
Mổ quặm 4 mi (gây tê)
|
623.000
|
|
592
|
Mở tiền phòng rửa máu/mủ
|
400.000
|
|
593
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
600.000
|
|
594
|
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)
|
400.000
|
|
595
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
|
596
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
40.000
|
|
597
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)
|
700.000
|
|
598
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
250.000
|
|
599
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
|
600
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
2.000.000
|
|
601
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
280.000
|
|
602
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây mê)
|
952.000
|
|
603
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây tê)
|
525.000
|
|
604
|
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên
|
250.000
|
|
605
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
500.000
|
|
606
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
|
607
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
800.000
|
|
608
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
500.000
|
|
609
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
3.500.000
|
|
610
|
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
611
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
500.000
|
|
612
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
250.000
|
|
613
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
400.000
|
|
614
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
600.000
|
|
615
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
400.000
|
|
616
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
700.000
|
|
617
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê)
|
977.000
|
|
618
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê)
|
485.000
|
|
619
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
500.000
|
|
620
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
350.000
|
|
621
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
470.000
|
|
622
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
550.000
|
|
623
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
650.000
|
|
624
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
800.000
|
|
625
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
400.000
|
|
626
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
500.000
|
|
627
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
700.000
|
|
628
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
60.000
|
|
629
|
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)
|
600.000
|
|
630
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
600.000
|
|
631
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
300.000
|
|
632
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
450.000
|
|
633
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
600.000
|
|
634
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
|
350.000
|
|
635
|
Phủ kết mạc
|
350.000
|
|
636
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
100.000
|
|
637
|
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
250.000
|
|
638
|
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
320.000
|
|
639
|
Rạch góc tiền phòng
|
400.000
|
|
640
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
|
641
|
Sắc giác
|
20.000
|
|
642
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
20.000
|
|
643
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
15.000
|
|
644
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
40.000
|
|
645
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
|
646
|
Soi đáy mắt
|
17.000
|
|
647
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
750.000
|
|
648
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
150.000
|
|
649
|
Tháo dầu silicon phẫu thuật
|
400.000
|
|
650
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
43.000
|
|
651
|
Thông lệ đạo một mắt
|
26.000
|
|
652
|
Thử kính loạn thị
|
9.000
|
|
653
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
14.000
|
|
654
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
14.000
|
|
655
|
U bạch mạch kết mạc
|
40.000
|
|
656
|
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
80.000
|
|
|
|