HỘI ĐỒng chức danh giáo sư ngàNH, liêN ngành năM 2013 HĐCDGS liêN ngành chăn nuôI – thú y – thủy sảN a) Các chuyên ngành


HĐCDGS NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR INFORMATION ENGINEERING)



tải về 2.1 Mb.
trang2/12
Chuyển đổi dữ liệu16.09.2016
Kích2.1 Mb.
#32127
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

4. HĐCDGS NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR INFORMATION ENGINEERING)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

4.1. Khoa học máy tính (Computer Science)

4.2. Kỹ thuật máy tính (Computer Engineering)

4.3. Hệ thống thông tin (Information Systems)

4.4. Công nghệ phần mềm (Solfware Engineering)

4.5. Truyền thông và mạng máy tính (Communication and Computer Engineering).



b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1.

Bài báo đặc biệt xuất sắc đăng trên các tạp chí nằm trong danh sách SCI




Tạp chí




Tối đa 2

2.

Bài báo đặc biệt xuất sắc đăng trên các tạp chí nằm trong danh sách SCIE




Tạp chí




Tối đa 1,5

3.

Các tạp chí nằm trong danh sách ISI




Tạp chí




Từ 0 đến 1

4.

Tin học và Điều khiển học

1813-9663

Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN VN

Từ 0 đến 1

5.

Công nghệ thông tin & Truyền thông (Chuyên san “Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ Thông tin và Truyền thông”).

1859-3526

Tạp chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

Từ 0 đến 1

6.

Journal on Information Technologies & Communications, (Research, Development and Application on Information & Communication Technology).

1859-3534

Tạp chí

Bộ Thông tin và Truyền thông

Từ 0 đến 1


7.

Acta Mathematica Vietnamica

0251-4184

Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN VN

Từ 0 đến 1

8.

Vietnam Journal of Mathemathics

0866-7179

Tạp chí

Hội Toán học VN

Từ 0 đến 1

9.

Advances in Natural Sciences

0866-708X

Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN VN

Từ 0 đến 1

10.

Báo cáo Khoa học tại các Hội nghị khoa học quốc gia và quốc tế chuyên ngành Công nghệ Thông tin và Truyền thông được đăng toàn văn trong Kỷ yếu (Proceedings) Hội nghị, có phản biện khoa học.




Kỷ yếu




Từ 0 đến 1

11.

Các tạp chí Khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha.




Tạp chí




Từ 0 đến 1

12.

Khoa học

0866-8612

Tạp chí

Đại học Quốc gia HN

Từ 0 đến 0,5

13.

Phát triển Khoa học và Công nghệ

1859-0128

Tạp chí

Đại học Quốc gia Tp HCM

Từ 0 đến 0,5

14.

Khoa học và Công nghệ

0866-708X

Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN VN

Từ 0 đến 0,5

15.

Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật

0866-3980

Tạp chí

Trường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỷ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐHSPKT TP.HCM, Học viện BCVT

Từ 0 đến 0,5

16.

Bài báo đăng trên một số tạp chí trong nước khác có thể được xem xét đánh giá, nhưng không quá 0,5 điểm:

Các tạp chí Khoa học và Công nghệ của Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng, Đại học Cần Thơ, Học viện Kỹ thuật Quân sự, Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự, Đại học sư phạm HN, Đại học sư phạm Tp HCM, Đại học Vinh và Tạp chí Ứng dụng Toán học của Hội Toán học Việt Nam.






T/C




Từ 0 đến 0,5


5. HĐCDGS NGÀNH DƯỢC HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR PHARMACY)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

5.1. Công nghệ Dược phẩm – Bào chế (Industrial Pharmacy – Pharmaceutics).

5.2. Dược liệu – Dược học cổ truyền (Pharmaconogy – Traditional Pharmacy).

5.3. Dược lí – Dược lâm sàng (Pharmacology – Clinical Pharmacy).

5.4. Hóa sinh (Bio-Chemistry)

5.5. Kiểm nghiệm dược phẩm (Drug Quality Control)

5.6. Quản lý – Kinh tế dược (Pharmaceutical management – Pharmacoeconomy)

b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1.

Tạp chí Quốc tế trên ISI (Danh mục do HĐ Ngành qui định)





SCI

SCIE


ISI




≤ 2

≤ 1,5


≤ 1

2.

Tạp chí KH nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha.




T/C




0-1,0

3.

Báo cáo Hội nghị KH ngành (Đăng toàn văn, có phản biện Khoa học).




T/C




0-1,0

4.

Dược học

0866-7225

T/C

Bộ Y tế

0-1,0

5.

Dược liệu

0860-3859




Viện Dược liệu

0-1,0

6.

Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc

1859-364X




Trường ĐH Dược Hà Nội

0-1,0

7.

Y học Việt Nam

1859-1868

T/C

Tổng hội Y-Dược học

0-1,0

8.

Nghiên cứu Y – Dược học Quân sự

1859-073X

T/C

Học viện Quân Y

0-0,75

9.

Revue Medicale

1859-1892

T/C

Hội Y học VN

0-0,75

10.

Revue Pharmaceutique

0868-3212

T/C

Hội Dược học

0-0,75

11.

Y học Tp Hồ Chí Minh

1859-1760

T/C

ĐH Y-Dược Tp HCM

0-1,0

12.

Công nghệ Sinh học

1811-4989

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN VN

0-0,75

13.

Hóa học

0866-7144

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN VN (tên cũ:

Trung tâm KHTN&CN Quốc gia)



0-0,75

14.

Hóa học và Ứng dụng

0866-7004

T/C

Hội Hóa học

0-0,75

15.

Kiểm nghiệm thuốc

1859-0055

T/C

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

0-0,75

16.

Nghiên cứu Y học

0868-202X

T/C

Trường ĐH Y Hà Nội

0-0,75

17.

Sinh học

1859-2201

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN VN

0-0,75

18.

Journal of Sciences VNU (tên cũ: Tạp chí Khoa học - KHTN)

0866-8612

T/C

ĐH Quốc gia HN

0-0,5

19.

Khoa học

1859-1388

T/C

ĐH Huế

0-0,5

20.

Khoa học

1859-2333

T/C

ĐH Cần Thơ

0-0,5

21.

Khoa học & Công nghệ

1859-2171

T/C

ĐH Thái Nguyên

0-0,5

22.

Nghiên cứu Y dược học cổ truyền VN

1859-1752

T/C

Bệnh viện

YHCT TW


0-0,5

23.

Nội khoa

1859-1884

T/C

Hội Nội khoa Việt Nam

0-0,5

24.

Phòng chống sốt rét & bệnh ký sinh trùng

0868-3735

T/C

Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

0-0,5

25.

Y học lâm sàng 108

1859-2782

T/C

Viện 108

0-0,5

26.

Y học lâm sàng bệnh nhiệt đới

1859-3593

T/C

Hội Hen miễn dịch lâm sàng

0-0,5

27.

Y học Quân sự

1859-1665

T/C

Cục Quân y

0-0,5

28.

Y học thực hành

1859-1663

T/C

Bộ Y tế

0-0,5


DANH MỤC TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI TÍNH ĐIỂM QUY ĐỔI CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA HỘI ĐỒNG DƯỢC NĂM 2012

(Từ 0 đến 2,0 điểm)

Các tạp chí sau đây tra cứu theo Science Citation Index của ISI



(Institute for Scientific Information)


STT

Tên tạp chí

ISSN

IF 2008/5

Năm

1

Biological & Pharmaceutical Bulletin

0918-6158

1.765/1.903

2

Biopharmaceutics & Drug Disposition

0142-2782

1.542/1.285

3

Chemical & Pharmaceutical Bulletin

0009-2363

1.623/1.584

4

Drug Development and Industrial Pharmacy

0363-9045

1.104/1.492

5

Drug Development Research

0272-4391

1.375/0.963

6

Drug Discovery Today

1359-6446

6.618/7.432

7

European Journal ofClinical Pharmacology

0031-6970

2.497/2.533

8

European Journal of Pharmaceutics and Biopharmaceutics

0939-6411

3.344/3.928

9

European Journal of Pharmaceutical Science

0928-0987

3.650/3.601

10

International Journal of Nanomedicine

1176-9114

1.642/1.649

11

International Journal of Pharamaceutics

0378-5173

3.061/3.431

12

Journal of Clinical Pharmacology

0091-2700

3.134/3.061

13

Journal of Clinical Pharmacy and Theurapeutics

0269-4727

1.755/1.591

14

Journal of Controlled Release

0168-3659

5.690/6.116

15

Journal of Drug Targeting

1061-186X

2.771/2.765

16

Journal of Liposome Research

0898-2104

2089/1.875

17

Journal of Microencapsulation

0265-2048

1.314/1.869

18

Journal of Natural Products

0163-3864

2.843/2.668

19

Journal of Pharmaceutical Sciences

0022-3549

2.996/3.144

20

Journal of Pharmacological Sciences

1347-8613

2.599/2.385

21

Journal of Pharmacy and Pharmacology

0022-3573

1.847/1.875

22

Journal of Pharmacology and Experimental Therapeutics

0022-3565

4.309/4.190

23

Pharmaceutical Development and Technology

1083-7450

0.975/1.158

24

Pharmaceutical Research

0724-8741

4.024/3.831

25

Pharmacological Research

1043-6618

3.287/2.994

26

Pharmacology & Therapeutic

0163-7258

9.443/9.217

27

Pharmacotherapy

0277-0008

2.527/1.347

28

Pharmazie

0031-7144

0.858/0.884

29

Planta Medica

0032-0943

1.960/2.089

30

QSAR & Combinatorial Science

1611-020X

2.594/2.599


6. HĐCDGS LIÊN NGÀNH ĐIỆN – ĐIỆN TỬ – TỰ ĐỘNG HÓA (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR ELECTRICITY – ELECTRONICS – AUTOMATION)

a) Các chuyên ngành (Speccialization)

6.1. Điện (Electricity)

6.1.1. Kỹ thuật điện (Electric Engineering)

6.1.2. Chế tạo máy điện và thiết bị điện (Manufacturing of electromachine and electric device)

6.1.3. Hệ thống điện (Electric System)

6.1.4. Điện khí hóa và cung cấp điện (Electrification and electricity supply)

6.1.5. Công nghệ và kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering and Technology)

6.2. Điện tử (Electronics)

6.2.1. Kỹ thuật điện tử (Electronic Technique and Technology)

6.2.2.Vô tuyến điện và thông tinh liên lạc (Radio-electronics and telecommunication)

6.2.3. Chế tạo thiết bị và cấu kiện điện tử (Manufacturing of equipment and electronic component)

6.2.4. Kỹ thuật máy tính (Computer Engineering)

6.3. Tự động hóa (Automation)

6.3.1. Điều khiển học kỹ thuật (Engineering Automatic)

6.3.2. Điều khiển tự động (Automatic control)

6.3.3. Cơ điện tử (Mechatronics)



b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Tạp chí khoa học nước ngoài, Tuyển tập các Hội nghị Khoa học quốc tế chuyên ngành

SCI

SCIE


ISI

T/C




0 – 2

0 – 1,5


0 – 1

2

VICA (Proceedings) 1994-2005




K/Y

Hội nghị Tự động hóa toàn quốc các kỳ

0 – 1

3

Khoa học và Công nghệ.

Journal of Science & Technology

0866-708X

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 1

4

REV journal on Electronics and Telecommunications

1859-378X

T/C

Hội vô tuyến điện tử VN. Xuất bản định kỳ bằng Tiếng Anh

0 – 1

5

Proceedings of ICCE International Conference on Communications and Electronics

ISBN 978-1-4623-2490-8

IEEE catalog

Number

CPP 1216B-PRT



K/Y

Trường ĐH Bách khoa HN và IEEE

0-0,75 bắt đầu tính từ 2014

6

Tạp chí Bưu chính viễn thông: Chuyên san KHCN.

Nghiên cứu, ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông.

Research, Development and Application on Information & Communication Tech.

0866-7039

T/C

Bộ Thông tin và Truyền thông

0 – 0,75

7

Nghiên cứu Khoa học Công nghệ quân sự

1859-1043

T/C

Viện NCKHTQS Bộ Quốc phòng

0 – 0,75

8

KHCN các trường ĐHKT

Journal of Science & Tech.

0866-3980

T/C

Trường

ĐHBK HN


0 – 0,75

9

KHCN.

Science & Technology

0866-8612

T/C

ĐHQG HN

0 – 0,75

10

Phát triển KHCN.

Science & Technology Development

1859-0128

T/C

ĐHQG Tp HCM

0 – 0,75

11

Khoa học Kỹ thuật.

Science & Technology

1859-0209

T/C

Học viện KTQS

0 – 0,75

12

Khoa học và công nghệ.

Science & Technology

1859-1531

T/C

ĐH Đà Nẵng

0 – 0,5

13

Khoa học và công nghệ nghiệt

0868-3336

T/C

Hộ KHCN nhiệt

0 – 0,5

14

Tạp chí Khoa học công nghệ, chuyên san KHTN và CN (Xuất bản định kỳ hàng quý)

1859-2171

T/C

Đại học Thái Nguyên

0-0,5 (bắt đầu tính từ số quý II/2013)


Каталог: Tailieudinhkem -> NCKH
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
NCKH -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng cđ CÔng nghiệp huế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình sở NỘi vụ
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> KẾ hoạch triển khai, thực hiện Nghị quyết Đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2015-2017
Tailieudinhkem -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh phhúc
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
Tailieudinhkem -> Nghị quyết hội nghị công chức, viên chức và lao động

tải về 2.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương